Bảng giá đất Xã Thái Hưng Huyện Hưng Hà Thái Bình mới nhất
1. Giá đất đường Xã Thái Hưng, Huyện Hưng Hà, Thái Bình là bao nhiêu?
Giá đất tại đường Xã Thái Hưng được phân chia theo loại đất và vị trí cụ thể, dao động từ 400.000 VNĐ/m² đến 2.500.000 VNĐ/m². Bảng giá đất đường Xã Thái Hưng được quy định tại Quyết định 22/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 31/12/2019, do UBND tỉnh Thái Bình ban hành và được sửa đổi bởi Quyết định 29/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 20/09/2024.
Giá theo từng loại đất:
- Đất ở nông thôn:
- Giá trung bình: 1.166.666,67 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 400.000 VNĐ/m² tại vị trí 3 đoạn đường từ giáp trụ sở UBND xã Thái Hưng - đến giáp đường ĐT.468
- Giá cao nhất: 2.500.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn đường từ giáp trụ sở UBND xã Thái Hưng - đến giáp đường ĐT.468
- Đất SX-KD nông thôn:
- Giá trung bình: 583.333,33 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 200.000 VNĐ/m² tại vị trí 3 đoạn đường từ giáp trụ sở UBND xã Thái Hưng - đến giáp đường ĐT.468
- Giá cao nhất: 1.250.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn đường từ giáp trụ sở UBND xã Thái Hưng - đến giáp đường ĐT.468
- Đất TM-DV nông thôn:
- Giá trung bình: 700.000 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 240.000 VNĐ/m² tại vị trí 3 đoạn đường từ giáp trụ sở UBND xã Thái Hưng - đến giáp đường ĐT.468
- Giá cao nhất: 1.500.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn đường từ giáp trụ sở UBND xã Thái Hưng - đến giáp đường ĐT.468
Xem chi tiết bảng giá đất của đường Xã Thái Hưng tại đây
2. Cách phân loại vị trí tại đường Xã Thái Hưng, Huyện Hưng Hà như thế nào?
Vị trí đất tại đường Xã Thái Hưng được phân loại dựa trên mức độ tiếp giáp với đường chính hoặc ngõ theo quy định tại Điều 4, Điều 5, Điều 8 của Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND như sau:
- Vị trí 1 (VT1): Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, hoặc đường trục xã.
- Vị trí 2 (VT2): Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục thôn hoặc đường (ngõ) chiều rộng từ 3,5m trở lên.
- Vị trí 3 (VT3): Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường (ngõ) chiều rộng dưới 3,5m.
Ví dụ minh họa: Thửa đất nằm tại đoạn đường từ giáp trụ sở UBND xã Thái Hưng, giáp ngõ có mặt cắt dưới 3,5m sẽ được tính giá vị trí 3.
3. So sánh giá đất tại đường Xã Thái Hưng và các đường lân cận
Dưới đây là bảng so sánh giá đất trung bình các loại đất tại đường Xã Thái Hưng với các tuyến đường tương tự như Đường ĐH.60 - Xã Bắc Sơn và Đường trục xã - Xã Canh Tân:
| Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) |
|---|---|---|---|---|---|
| Xã Thái Hưng | Đất SX-KD nông thôn | 1.250.000 | 300.000 | 200.000 | - |
| Xã Bắc Sơn | Đất SX-KD nông thôn | 900.000 | 300.000 | 200.000 | - |
| Xã Canh Tân | Đất SX-KD nông thôn | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - |
| Xã Thái Hưng | Đất TM-DV nông thôn | 1.500.000 | 360.000 | 240.000 | - |
| Xã Bắc Sơn | Đất TM-DV nông thôn | 1.080.000 | 360.000 | 240.000 | - |
| Xã Canh Tân | Đất TM-DV nông thôn | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - |
| Xã Thái Hưng | Đất ở nông thôn | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - |
| Xã Bắc Sơn | Đất ở nông thôn | 1.800.000 | 600.000 | 400.000 | - |
| Xã Canh Tân | Đất ở nông thôn | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - |
Nhận xét:
- Đường Xã Thái Hưng có giá đất cao nhất so với các tuyến đường khác, đặc biệt là tại vị trí 1, nhờ lợi thế tiếp giáp với các tuyến đường lớn.
- Đường ĐH.60 - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn thấp hơn khoảng 20%, phù hợp cho người mua ở thực với ngân sách hạn chế.
- Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Canh Tân có giá đất thấp hơn, thích hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.
Bên cạnh đó, các vị trí ven đường tại Xã Thái Hưng đều có tiềm năng tăng giá trong tương lai nhờ vào sự phát triển hạ tầng và dịch vụ xung quanh.
