Bảng Giá Đất Tỉnh Lộ 43, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh Mới Nhất
Tỉnh Lộ 43 là một tuyến đường huyết mạch tại TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh, nổi bật với vị trí chiến lược là tuyến nối quan trọng giữa RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG và NGÃ 4 GÒ DƯA. Đường Tỉnh Lộ 43 không chỉ nổi bật về vị trí địa lý mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giao thương, phát triển kinh tế và xã hội trong khu vực. Khu vực này được xem là một trong những địa điểm phát triển nhanh chóng với sự bùng nổ về dân cư, dịch vụ và cơ sở hạ tầng.
1. Giá đất Tỉnh Lộ 43, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Giá đất tại Tỉnh Lộ 43 được phân chia theo loại đất và vị trí cụ thể, dao động từ 768,000 VND/m² đến 48,600,000 VND/m². Bảng giá đất Tỉnh Lộ 43 được quy định cụ thể tại Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh.
Giá đất theo loại đất
- Đất ở đô thị:
- Giá trung bình: 26,973,000 VNĐ/m²
- Giá cao nhất: 48,600,000 VNĐ/m² tại đoạn NGÃ 4 GÒ DƯA - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG, vị trí 1
- Giá thấp nhất: 15,552,000 VNĐ/m² tại đoạn NGÃ 4 GÒ DƯA - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG, vị trí 4
- Đất SX-KD đô thị:
- Giá trung bình: 1,332,000 VNĐ/m²
- Giá cao nhất: 2,400,000 VNĐ/m² tại đoạn NGÃ 4 GÒ DƯA - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG, vị trí 1
- Giá thấp nhất: 768,000 VNĐ/m² tại đoạn NGÃ 4 GÒ DƯA - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG, vị trí 4
- Đất TM-DV đô thị:
- Giá trung bình: 1,776,000 VNĐ/m²
- Giá cao nhất: 3,200,000 VNĐ/m² tại đoạn NGÃ 4 GÒ DƯA - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG, vị trí 1
- Giá thấp nhất: 1,024,000 VNĐ/m² tại đoạn NGÃ 4 GÒ DƯA - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG, vị trí 4
Xem chi tiết bảng giá đất của Tỉnh Lộ 43 tại đây
2. Cách phân loại vị trí tại Tỉnh Lộ 43, TP Thủ Đức như thế nào?
Vị trí đất tại Tỉnh Lộ 43 được phân loại theo mức độ tiếp giáp với đường chính hoặc ngõ, quy định trong Điều 4 của QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2020/QĐ-UBND NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2020 của ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh:
- Vị trí 1: Áp dụng cho thửa đất có ít nhất một mặt giáp mặt tiền đường chính.
- Vị trí 2: Giáp hẻm rộng từ 5m trở lên (giá tính 0,5 vị trí 1).
- Vị trí 3: Giáp hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m (giá tính 0,8 vị trí 2).
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại (giá tính 0,8 vị trí 3).
- Đất có độ sâu từ 100m trở lên từ mép đường giảm 10% giá cho từng vị trí.
**Ví dụ:** Một thửa đất trên Tỉnh Lộ 43 nằm ở vị trí tiếp giáp với hẻm rộng 3m sẽ tính theo giá vị trí 3.
3. So sánh giá đất tại Tỉnh Lộ 43 và các đường lân cận
Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) |
---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Lộ 43 | Đất ở đô thị | 48,600,000 | 24,300,000 | 19,440,000 | 15,552,000 |
Đoàn Công Hớn | Đất ở đô thị | 61,600,000 | 30,800,000 | 24,640,000 | 19,712,000 |
(Đường Số 5) Bà Giang | Đất ở đô thị | 36,500,000 | 18,250,000 | 14,600,000 | 11,680,000 |
Cây Keo | Đất ở đô thị | 48,600,000 | 24,300,000 | 19,440,000 | 15,552,000 |
Nhận xét:
Giá đất trên Tỉnh Lộ 43 có sự khác biệt so với các con đường lân cận. So với đường Đoàn Công Hớn, giá đất ở đô thị Tỉnh Lộ 43 thấp hơn đáng kể; giá đất cao nhất ở Đoàn Công Hớn đạt 61,600,000 VNĐ/m² trong khi Tỉnh Lộ 43 chỉ là 48,600,000 VNĐ/m². Điều này cho thấy Đoàn Công Hớn có vị thế chiến lược hơn, tuy nhiên, Tỉnh Lộ 43 cũng có lợi thế riêng của nó với tiện ích kết nối vùng và tiềm năng phát triển khi tiếp giáp khu sầm uất như RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG. So sánh với (Đường Số 5) Bà Giang và Cây Keo, giá đất ở đô thị tương đối gần nhau, tuy nhiên Cây Keo có sự đồng nhất cực đặc biệt trong định giá, cho thấy khả năng đồng bộ hạ tầng và phát triển kinh doanh. Nhờ vậy, đất trên Tỉnh Lộ 43 vẫn có tiềm năng tăng giá tốt trong tương lai nhờ vào hạ tầng và tiện ích đang trên đà phát triển.