17:02 - 27/02/2025

Bảng giá đất Thị trấn Huyện Tân Trụ Long An mới nhất

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Huyện Tân Trụ, Long An, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, hệ thống giao thông hiện đại và khí hậu ôn hòa, lý tưởng cho nông nghiệp và đô thị hóa. Đây đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư và cư dân, cùng tìm hiểu mức giá đất tại thị trấn Tân Trụ hiện nay!

Huyện Tân Trụ, một huyện trung tâm của tỉnh Long An, có vị trí địa lý thuận lợi với nhiều tuyến đường giao thông huyết mạch, kết nối với Thành phố Hồ Chí Minh. Khu vực này có địa hình bằng phẳng, khí hậu ôn hòa, rất thích hợp cho phát triển nông nghiệp và các khu đô thị mới. Sự phát triển của hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị đang biến nơi đây thành một địa điểm lý tưởng cho các nhà đầu tư và cư dân.

Mua đất tại Thị Trấn, Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An: Mức giá ra sao?

Theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An, bảng giá đất đã được điều chỉnh và cụ thể hóa. Các văn bản bổ sung như Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, Quyết định 35/2021/QĐ-UBND, Quyết định 48/2022/QĐ-UBND, Quyết định 46/2023/QĐ-UBND, và Quyết định 44/2024/QĐ-UBND quy định phạm vi áp dụng bảng giá đất trong thời gian nhất định.

Khoảng giá chung tại Thị Trấn dao động từ 110.000 VNĐ/m² đến 175.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào từng loại đất và vị trí. Mức giá trung bình được ghi nhận là:

  • Đất trồng cây hàng năm:
    • Giá trung bình: 126666.67 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 110000 VNĐ/m²
    • Giá cao nhất: 160000 VNĐ/m²
  • Đất trồng cây lâu năm:
    • Giá trung bình: 138333.33 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 120000 VNĐ/m²
    • Giá cao nhất: 175000 VNĐ/m²
  • Đất nuôi trồng thủy sản:
    • Giá trung bình: 116666.67 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 95000 VNĐ/m²
    • Giá cao nhất: 160000 VNĐ/m²

Xem chi tiết bảng giá đất của Thị Trấn.

Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật đất đai mới nhất

Cách sử dụng bảng giá đất được quy định trong khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024. Theo đó, bảng giá đất được áp dụng trong các trường hợp như tính tiền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, và tính thuế liên quan đến đất đai. Cụ thể, bảng giá đất cũng được dùng để xác định tiền thuê đất, tính lệ phí quản lý, cũng như bồi thường thiệt hại liên quan đến đất đai.

Bảng giá đất tại Huyện Tân Trụ, Tỉnh Long An hỗ trợ cá nhân và tổ chức trong việc xác định các khoản chi phí phát sinh liên quan đến đất đai. Điều này giúp giảm thiểu những khó khăn và rắc rối khi tham gia vào quy trình quản lý sử dụng đất.

Giá đất Thị Trấn so với các khu vực xung quanh

Khi so sánh giá đất tại Thị Trấn với giá đất tại các khu vực xung quanh như Đường X, Đường Y, và Đường Z, có thể nhận thấy rõ những khác biệt. Đường Z, với vị trí 1, ghi nhận mức giá lên tới 550000 VNĐ/m² cho đất ở nông thôn, trong khi mức giá trung bình tại Thị Trấn chỉ khoảng 126666.67 VNĐ/m² cho đất trồng cây hàng năm. Bên cạnh đó, giá đất sản xuất, kinh doanh nông thôn ở Đường X giao động từ 192500 VNĐ/m² đến 385000 VNĐ/m², cũng cao hơn rất nhiều đối với đất nông nghiệp tại Thị Trấn.

Sự khác biệt này còn thể hiện ở tiềm năng tăng giá đất trong tương lai. Với sự phát triển hạ tầng đang diễn ra, giá đất tại Thị Trấn hiện đang có phần thấp hơn so với những khu vực lân cận, nhưng điều này chính là cơ hội để các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong dài hạn.

Nếu cần tổng quan hơn về kinh tế, hạ tầng và giá trung bình tại Huyện Tân Trụ, mời bạn đọc bài viết Bảng giá đất Huyện Tân Trụ.

Với mức giá hiện tại, Thị Trấn không chỉ nổi bật với giá tốt mà còn cam kết về sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào các yếu tố quy hoạch và đầu tư vào cơ sở hạ tầng.

Tóm lại, Thị Trấn, Huyện Tân Trụ là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư với mức giá cạnh tranh và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
37
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Trụ Thị trấn Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 160.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...