Bảng giá đất Thị trấn Ea Drăng Huyện Ea H'Leo Đắk Lắk mới nhất

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Khám phá bảng giá đất tại thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk – vùng đất có tiềm năng phát triển kinh tế và bất động sản nổi bật. Với hệ thống giao thông thuận lợi và khí hậu ôn hòa, Ea Drăng không chỉ thu hút nông nghiệp mà còn cả du lịch sinh thái. Hãy cùng tìm hiểu các mức giá hấp dẫn tại đây!

Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Ea Drăng, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk: Khám Phá Các Mức Giá Nổi Bật

Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk, với hệ thống giao thông phát triển và môi trường sinh thái hấp dẫn, tạo nên sức hút cho thị trấn Ea Drăng. Nằm ở vị trí địa lý thuận lợi, nơi đây tiếp giáp với các huyện khác và thành phố lớn, Ea Drăng được đánh giá là khu vực có tiềm năng phát triển kinh tế và bất động sản cao. Khu vực này nổi bật với khí hậu ôn hòa, giúp cho các hoạt động nông nghiệp và du lịch sinh thái phát triển mạnh mẽ.

Mua đất tại Thị Trấn Ea Drăng, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk: Mức giá ra sao?

Theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, bảng giá đất được quy định cho các loại đất và cũng đã được sửa đổi bởi nhiều quyết định khác. Bảng giá này áp dụng cho việc tính tiền sử dụng đất, thuê đất và nhiều giao dịch khác liên quan đến quyền sử dụng đất trong khu vực.

Giá đất tại Thị Trấn Ea Drăng dao động từ giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m² đến mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m², dựa vào từng loại đất và vị trí của nó. Cụ thể, mức giá trung bình cho các loại đất là:

  • Đất ở đô thị: 440.000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 300.000 VNĐ/m²
    • Giá cao nhất: 600.000 VNĐ/m²
  • Đất TM-DV đô thị: 352.000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 240.000 VNĐ/m²
    • Giá cao nhất: 480.000 VNĐ/m²
  • Đất SX-KD đô thị: 264.000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 180.000 VNĐ/m²
    • Giá cao nhất: 360.000 VNĐ/m²

Xem chi tiết bảng giá đất của Thị Trấn Ea Drăng.

Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật đất đai mới nhất

Cách sử dụng bảng giá đất tại Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk được quy định trong khoản 1 Điều 159 của Luật Đất đai 2024. Dưới đây là những trường hợp mà bảng giá đất được áp dụng:

  1. Tính tiền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân khi được công nhận quyền sử dụng đất.
  2. Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê với mức thu hằng năm.
  3. Tính thuế sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất.
  4. Tính lệ phí quản lý, sử dụng đất đai.
  5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước trong trường hợp gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất.

Những quy định trên đảm bảo mọi giao dịch liên quan đến đất đai đều được thực hiện một cách công bằng và minh bạch tại Huyện Ea H'Leo.

Mức chênh lệch giá đất giữa Thị Trấn Ea Drăng và đường xung quanh

Để đánh giá tính cạnh tranh của Thị Trấn Ea Drăng, ta sẽ so sánh mức giá đất với các tuyến đường lân cận như đường Ama Khê, đường Lý Thường Kiệt và đường Lý Tự Trọng.

  • Đối với Đất ở đô thị:
    • Thị Trấn Ea Drăng: 440.000 VNĐ/m².
    • Đường Ama Khê: 660.000 VNĐ/m².
    • Đường Lý Thường Kiệt: 3.373.333 VNĐ/m².
    • Đường Lý Tự Trọng: 1.888.333 VNĐ/m².

Đánh giá cho thấy giá đất tại Thị Trấn Ea Drăng vẫn thấp hơn nhiều so với đường Lý Thường Kiệt, nhưng lại cao hơn so với đường Lý Tự Trọng. Sự khác biệt giá này có thể đến từ vị trí và tiềm năng phát triển trong tương lai.

Với mức giá hợp lý và tiềm năng tăng giá trong thời gian tới, đầu tư vào Thị Trấn Ea Drăng không chỉ hấp dẫn mà còn thông minh cho các nhà đầu tư.

Nếu cần tổng quan hơn về kinh tế, hạ tầng và giá trung bình tại Huyện Ea H'Leo, mời bạn đọc bài viết Bảng giá đất Huyện Ea H'Leo.

Nhìn chung, giá đất tại Thị Trấn Ea Drăng đang ở mức tương đối hợp lý, tạo ra cơ hội đầu tư tốt cho những ai muốn tìm kiếm vị trí chiến lược trong lĩnh vực bất động sản. Với các yếu tố hỗ trợ như phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị, chắc chắn rằng giá trị đất tại khu vực này sẽ tăng lên trong thời gian tới.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
22
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ea H'Leo Thị trấn Ea Drăng Đường hiện trạng ≥3,5m đã nhựa hóa, bê tông 720.000 504.000 360.000 - - Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện