Bảng giá đất Phố Trần Đăng Ninh Thành phố Bắc Ninh Bắc Ninh mới nhất

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Phố Trần Đăng Ninh, tọa lạc tại Thành phố Bắc Ninh, là điểm nhấn quan trọng trong phát triển đô thị nhờ vị trí giao thương thuận lợi. Kết nối dễ dàng với Hà Nội và các khu công nghiệp lớn, nơi đây đang thu hút nhu cầu cao về nhà ở. Cùng khám phá bảng giá đất tại khu vực này!

Phố Trần Đăng Ninh nằm tại Thành phố Bắc Ninh, một trong những địa điểm nổi bật của tỉnh Bắc Ninh. Khu vực này có vị trí giao thương thuận lợi, dễ dàng kết nối với các thành phố lớn như Hà Nội và các khu công nghiệp lớn như Quế Võ, Yên Phong. Sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng giao thông cùng nhu cầu cao về nhà ở từ dân cư trong và ngoài khu vực đã làm cho Phố Trần Đăng Ninh trở nên quan trọng trong bối cảnh phát triển đô thị của thành phố Bắc Ninh.

Bảng giá chi tiết đất Phố Trần Đăng Ninh tại Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh

Theo Quyết định 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 48/2024/QĐ-UBND, bảng giá đất được áp dụng cho nhiều trường hợp khác nhau, với thời gian và khu vực cụ thể.

Giá đất tại Phố Trần Đăng Ninh dao động từ mức tối thiểu 2.140.320 VNĐ/m² cho đất sản xuất kinh doanh đến mức tối đa 11.200.000 VNĐ/m² cho đất ở đô thị. Mức giá trung bình cho các loại đất như sau:

  • Đất ở đô thị: Giá trung bình 6.336.400 VNĐ/m²
  • Đất SX-KD đô thị: Giá trung bình 4.435.480 VNĐ/m²
  • Đất TM-DV đô thị: Giá trung bình 5.069.120 VNĐ/m²

So với mức giá trung bình của khu vực Thành phố Bắc Ninh là 8.677.984 VNĐ/m², giá đất tại Phố Trần Đăng Ninh cho thấy sự cạnh tranh và tiềm năng phát triển trong tương lai.

Xem chi tiết bảng giá đất của Phố Trần Đăng Ninh

Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật đất đai mới nhất

Cách sử dụng bảng giá đất được quy định trong khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024. Tại thành phố Bắc Ninh, bảng giá đất có thể được ứng dụng trong các trường hợp cụ thể như sau:

  1. Tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.
  2. Tính tiền thuê đất và các loại thuế sử dụng đất tương ứng khi nhà nước cho thuê đất.
  3. Tính tiền bồi thường, lệ phí trong quá trình quản lý và sử dụng đất đai.
  4. Tính tiền sử dụng đất cho các trường hợp giao đất không thông qua đấu giá.

Việc nắm rõ cách sử dụng bảng giá đất giúp người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hiểu rõ hơn về quyền lợi và nghĩa vụ của mình trong lĩnh vực đất đai.

Mức chênh lệch giá đất giữa Phố Trần Đăng Ninh và các đường xung quanh

Khi so sánh giá đất tại Phố Trần Đăng Ninh với các tuyến đường gần đó như Đường Nguyễn Văn Cừ, Đường Nguyễn Gia Thiều và Đường Ngô Gia Tự, ta thấy rõ sự khác biệt.

  • Giá đất sản xuất kinh doanh tại Phố Trần Đăng Ninh có mức cao nhất là 7.840.000 VNĐ/m² trong khi Đường Nguyễn Văn Cừ có mức giá lên tới 16.114.000 VNĐ/m², cho thấy sự chênh lệch đáng kể.
  • Đối với đất thương mại – dịch vụ, giá tối đa tại Phố Trần Đăng Ninh là 8.960.000 VNĐ/m², vẫn thấp hơn đáng kể so với 18.416.000 VNĐ/m² ở Đường Nguyễn Văn Cừ và 33.600.000 VNĐ/m² tại Đường Nguyễn Gia Thiều.
  • Đất ở đô thị cũng không nằm ngoài xu hướng này, giá cao nhất tại Phố Trần Đăng Ninh chỉ đạt 11.200.000 VNĐ/m² so với mức 23.020.000 VNĐ/m² ở Đường Nguyễn Gia Thiều.

Tuy nhiên, giá đất trên Phố Trần Đăng Ninh hiện tại vẫn hấp dẫn cho những nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng ở một khu vực đang phát triển mạnh mẽ. Nếu cần tổng quan hơn về kinh tế, hạ tầng và giá trung bình tại Thành phố Bắc Ninh, mời bạn đọc bài viết Bảng giá đất Thành phố Bắc Ninh để so sánh chi tiết.

Tóm lại, Phố Trần Đăng Ninh không chỉ nổi bật với những lợi thế về vị trí địa lý mà còn về sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Giá đất tại đây cho thấy sự cạnh tranh so với các khu vực lân cận, mang đến nhiều cơ hội cho nhà đầu tư và người dân.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
29
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Bắc Ninh Phố Trần Đăng Ninh 11.200.000 6.720.000 4.368.000 3.057.600 - Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...