Bảng giá đất Phố Kỳ Bá Thành phố Thái Bình Thái Bình mới nhất
1. Giá đất phố Kỳ Bá, Thành phố Thái Bình là bao nhiêu?
Giá đất tại phố Kỳ Bá được quy định tại Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm Quyết định 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định 29/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 20/09/2024. Mức giá dao động từ 10.000.000 VNĐ/m² đến 20.000.000 VNĐ/m², tùy vào vị trí và loại đất.
Giá theo từng loại đất:
- Đất ở đô thị:
- Giá trung bình: 20.000.000 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 20.000.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1.
- Giá cao nhất: 20.000.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1.
- Đất TM-DV đô thị:
- Giá trung bình: 12.000.000 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 12.000.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1.
- Giá cao nhất: 12.000.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1.
- Đất SX-DK đô thị:
- Giá trung bình: 10.000.000 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 10.000.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1.
- Giá cao nhất: 10.000.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1.
[Xem chi tiết bảng giá đất của phố Kỳ Bá tại đây](https://thuviennhadat.vn/bang-gia-dat/thai-binh/thanh-pho-thai-binh/pho-ky-ba)
---2. Cách phân loại vị trí tại phố Kỳ Bá, Thành phố Thái Bình như thế nào?
Vị trí đất tại phố Kỳ Bá được phân loại dựa trên mức độ tiếp giáp với đường chính hoặc ngõ, theo quy định tại Điều 4, Điều 5, Điều 8 của Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm Quyết định 22/2019/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 20/09/2024, cụ thể như sau:
- Vị trí 1 (VT1): Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố.
- Vị trí 2 (VT2): Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 4,0m trở lên.
- Vị trí 3 (VT3): Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 2,0m đến dưới 4,0m.
- Vị trí 4 (VT4): Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng dưới 2,0m.
Ví dụ: Thửa đất gần nhất với mặt đường chính có chiều rộng lớn hơn 4m sẽ được tính theo vị trí 1.
---3. So sánh giá đất tại phố Kỳ Bá và các đường lân cận
Dưới đây là bảng so sánh giá đất trung bình các loại đất tại phố Kỳ Bá với các tuyến đường lân cận như phố Lê Đại Hành:
| Đường | Loại đất | Giá đất (VNĐ/m²) | Giá thấp nhất (VNĐ/m²) | Giá cao nhất (VNĐ/m²) |
|---|---|---|---|---|
| Phố Kỳ Bá | Đất ở đô thị | 20.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 |
| Phố Lê Đại Hành | Đất ở đô thị | 28.000.000 | 10.000.000 | 13.000.000 |
| Phố Kỳ Bá | Đất TM-DV đô thị | 12.000.000 | 12.000.000 | 12.000.000 |
| Phố Lê Đại Hành | Đất TM-DV đô thị | 16.800.000 | 6.000.000 | 7.800.000 |
| Phố Kỳ Bá | Đất SX-DK đô thị | 10.000.000 | 10.000.000 | 10.000.000 |
| Phố Lê Đại Hành | Đất SX-DK đô thị | 14.000.000 | 5.000.000 | 6.500.000 |
Nhận xét:
- Giá đất tại phố Kỳ Bá tương đối ổn định và đồng đều tại các vị trí.
- So với phố Lê Đại Hành, giá đất ở phố Kỳ Bá thấp hơn từ 5.000.000 VNĐ/m² đến 8.000.000 VNĐ/m², cho thấy tiềm năng đầu tư tốt cho những ai muốn mua đất với giá hợp lý.
- Giá đất tại phố Lê Đại Hành cao hơn rõ rệt, đặc biệt là ở vị trí 1, điều này có thể do khu vực này đã phát triển hơn về cơ sở hạ tầng và kinh tế.
