Bảng giá đất NGUYỄN QUÝ ĐỨC Quận 2 TP Hồ Chí Minh mới nhất
Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Quý Đức, Quận 2, TP Hồ Chí Minh Mới Nhất
Đường Nguyễn Quý Đức nằm trong khu vực Quận 2, phía Đông Thành phố Hồ Chí Minh, thuộc địa bàn phường An Phú và liên kết với các dự án lớn như Đường Song Hành. Đường này nằm gần cuối tuyến Đường Song Hành (Dự án 131HA), một trong những vị trí đắc địa với khu dân cư phát triển sầm uất, thuận lợi cho việc giao thương hàng hóa và phát triển bất động sản. Với vai trò là tuyến đường chính nối liền các khu vực trọng điểm, Nguyễn Quý Đức đóng vai trò thiết yếu trong việc phát triển cơ sở hạ tầng và góp phần vào sự phát triển kinh tế của TP Hồ Chí Minh, đặc biệt là khu vực Quận 2.
1. Giá đất Nguyễn Quý Đức, Quận 2, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Giá đất tại đường Nguyễn Quý Đức được quy định dựa trên Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 và Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Giá dao động từ 2,764,800 VND/m² đến 11,520,000 VND/m², tùy thuộc vào vị trí và loại đất.
Giá theo từng loại đất:
- Đất SX-KD đô thị:
- Giá trung bình: 4,795,200 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 2,764,800 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn Đường Song Hành (Dự án 131HA), Phường An Phú - cuối đường
- Giá cao nhất: 8,640,000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn Đường Song Hành (Dự án 131HA), Phường An Phú - cuối đường
- Đất TM-DV đô thị:
- Giá trung bình: 6,393,600 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 3,686,400 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn Đường Song Hành (Dự án 131HA), Phường An Phú - cuối đường
- Giá cao nhất: 11,520,000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn Đường Song Hành (Dự án 131HA), Phường An Phú - cuối đường
Xem chi tiết bảng giá đất của Nguyễn Quý Đức
2. Cách phân loại vị trí tại Nguyễn Quý Đức, Quận 2 như thế nào?
Theo Điều 4 của Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, vị trí đất tại đường Nguyễn Quý Đức được phân loại như sau:
- Vị trí 1: Đất mặt tiền đường, có ít nhất một mặt tiếp giáp với đường đã quy định trong bảng giá đất.
- Vị trí 2: Tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên, giá = 0,5 của vị trí 1.
- Vị trí 3: Tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m, giá = 0,8 của vị trí 2.
- Vị trí 4: Những vị trí còn lại, giá = 0,8 của vị trí 3.
- Nếu từ 100m trở lên từ mép đường chính, giá giảm 10% cho từng vị trí.
Ví dụ: Một thửa đất nằm tại đường Song Hành, Phường An Phú, giáp ngõ rộng dưới 3m, được tính theo vị trí 3.
3. So sánh giá đất tại Nguyễn Quý Đức và các đường lân cận
Bảng so sánh giá đất:
Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) |
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Quý Đức | Đất SX-KD đô thị | 8,640,000 | 4,320,000 | 3,456,000 | 2,764,800 |
Đường Song Hành | Đất SX-KD đô thị | 9,000,000 | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,880,000 |
Nguyễn Quý Đức | Đất TM-DV đô thị | 11,520,000 | 5,760,000 | 4,608,000 | 3,686,400 |
Đường Song Hành | Đất TM-DV đô thị | 12,000,000 | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,840,000 |
Nhận xét: Giá đất ở đường Nguyễn Quý Đức nằm ở mức trung bình so với các tuyến đường lân cận như Đường Song Hành. Mặc dù có nhiều vị trí thuận lợi, nhưng Đường Song Hành có xu hướng cao hơn một chút, nhờ vào sự phát triển đô thị và cơ sở hạ tầng thiết yếu. Điều này có thể khiến Nguyễn Quý Đức trở thành một lựa chọn khả dĩ cho những người đầu tư muốn lợi ích giá trị cao cùng tiềm năng tăng giá lâu dài. Thêm vào đó, khi so sánh từng loại đất, đất TM-DV đô thị trên Nguyễn Quý Đức có tiềm năng hơn, do mức giá thấp hơn, hứa hẹn lợi tức đầu tư cao hơn trong tương lai.