Bảng giá đất Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Khánh Huyện Vụ Bản Nam Định mới nhất

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Giá đất ở xã Tân Khánh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định được phân chia theo loại đất và vị trí, dao động từ 0 đến 750.000 VNĐ/m². Đặc biệt, giá đất ở nông thôn trung bình khoảng 411.111 VNĐ/m², trong khi giá đất sản xuất kinh doanh là 226.333,33 VNĐ/m². Các mức giá cụ thể theo vị trí giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng nắm bắt thông tin thị trường đất đai.

1. Giá đất Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Khánh, Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định là bao nhiêu?

Giá đất tại Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Khánh được phân chia theo loại đất và vị trí cụ thể, dao động từ 0 VNĐ/m² tới 750000 VNĐ/m². Bảng giá đất Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Khánh được quy định tại BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH ban hành kèm Nghị quyết 78/2023/NQ-HĐND của tỉnh Nam Định.

Giá theo từng loại đất:

  • Đất ở nông thôn:
    • Giá trung bình: 411111.11 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 0 VNĐ/m² tại Vị trí 3 đoạn Khu vực 2 - Thôn: Phong Cống; Việt An; Thọ Tây; Trại Dầu; Vị Thôn
    • Giá cao nhất: 750000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Khu vực 1 - Thôn: Hạ Xá; Phú Thôn; Đoàn Kết; Bàn Kết; Thống Lương
  • Đất SX-KD nông thôn:
    • Giá trung bình: 226333.33 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 0 VNĐ/m² tại Vị trí 3 đoạn Khu vực 2 - Thôn: Phong Cống; Việt An; Thọ Tây; Trại Dầu; Vị Thôn
    • Giá cao nhất: 413000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Khu vực 1 - Thôn: Hạ Xá; Phú Thôn; Đoàn Kết; Bàn Kết; Thống Lương
  • Đất TM-DV nông thôn:
    • Giá trung bình: 246666.67 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 0 VNĐ/m² tại Vị trí 3 đoạn Khu vực 2 - Thôn: Phong Cống; Việt An; Thọ Tây; Trại Dầu; Vị Thôn
    • Giá cao nhất: 450000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Khu vực 1 - Thôn: Hạ Xá; Phú Thôn; Đoàn Kết; Bàn Kết; Thống Lương

Xem chi tiết bảng giá đất của Khu vực nông thôn còn lại tại đây: Link

2. Cách phân loại vị trí tại Khu vực nông thôn còn lại, Huyện Vụ Bản như thế nào?

Vị trí đất tại Khu vực nông thôn còn lại được phân loại dựa trên mức độ tiếp giáp với đường chính hoặc ngõ, cụ thể như sau:

  • Vị trí 1: Áp dụng cho thửa đất có ít nhất một mặt giáp trực tiếp với đường phố lớn.
  • Vị trí 2: Áp dụng cho thửa đất giáp ngõ/hẻm có mặt cắt từ 3,5m trở lên.
  • Vị trí 3: Áp dụng cho thửa đất giáp ngõ/hẻm có mặt cắt từ 2m đến dưới 3,5m.
  • Vị trí 4: Áp dụng cho thửa đất giáp ngõ/hẻm có mặt cắt nhỏ hơn 2m.

Đối với các thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m, giá đất được tính theo quy tắc:

  • 30m đầu tiên: Áp dụng theo giá vị trí hiện tại.
  • 30m tiếp theo: Áp dụng theo giá của vị trí kế tiếp.
  • Phần còn lại: Áp dụng giá tối đa đến vị trí 4.

Ví dụ: Thửa đất nằm tại đoạn Khu vực 1 - Thôn: Hạ Xá, giáp ngõ có mặt cắt từ 3,5m sẽ được tính giá vị trí 2.

3. So sánh giá đất tại Khu vực nông thôn còn lại và các đường lân cận

Bảng so sánh giá đất:

Đường Loại đất Vị trí 1 (VNĐ/m²) Vị trí 2 (VNĐ/m²) Vị trí 3 (VNĐ/m²) Vị trí 4 (VNĐ/m²)
Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Khánh Đất ở nông thôn 750000 466666.67 150000 -
Quốc lộ 10 - Xã Liên Minh Đất ở nông thôn 4100000 2033333.33 1000000 -
Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Vĩnh Hào Đất ở nông thôn 2300000 1166666.67 650000 -
Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Liên Minh Đất ở nông thôn 3250000 1625000 825000 -

Nhận xét:

So sánh với các đường lân cận, **Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Khánh** có giá đất ở mức độ khá, giá đất tại vị trí 1 cao hơn những khu vực như **Quốc lộ 10** và **Tuyến đường chợ Lời - Đại Thắng**. Cụ thể, giá đất ở nông thôn tại **Khu vực nông thôn còn lại** là **750000 VNĐ/m²**, trong khi tại **Quốc lộ 10** là **4100000 VNĐ/m²**. Điều này cho thấy tiềm năng phát triển và giá trị của đất khu vực này vẫn còn tăng trong tương lai.

Bên cạnh đó, sự chênh lệch lớn về giá đất giữa các khu vực cho thấy nhu cầu về đất tại những nơi có giá thấp như Khu vực nông thôn còn lại cũng tăng theo thời gian khi hạ tầng cải thiện.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
31
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Khánh Khu vực 1 - Thôn: Hạ Xá; Phú Thôn; Đoàn Kết; Bàn Kết; Thống Lương 750.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện