Bảng giá đất Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Khánh Huyện Vụ Bản Nam Định mới nhất
1. Giá đất Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Khánh, Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định là bao nhiêu?
Giá đất tại Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Khánh được phân chia theo loại đất và vị trí cụ thể, dao động từ 0 VNĐ/m² tới 750000 VNĐ/m². Bảng giá đất Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Khánh được quy định tại BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH ban hành kèm Nghị quyết 78/2023/NQ-HĐND của tỉnh Nam Định.
Giá theo từng loại đất:
- Đất ở nông thôn:
- Giá trung bình: 411111.11 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 0 VNĐ/m² tại Vị trí 3 đoạn Khu vực 2 - Thôn: Phong Cống; Việt An; Thọ Tây; Trại Dầu; Vị Thôn
- Giá cao nhất: 750000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Khu vực 1 - Thôn: Hạ Xá; Phú Thôn; Đoàn Kết; Bàn Kết; Thống Lương
- Đất SX-KD nông thôn:
- Giá trung bình: 226333.33 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 0 VNĐ/m² tại Vị trí 3 đoạn Khu vực 2 - Thôn: Phong Cống; Việt An; Thọ Tây; Trại Dầu; Vị Thôn
- Giá cao nhất: 413000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Khu vực 1 - Thôn: Hạ Xá; Phú Thôn; Đoàn Kết; Bàn Kết; Thống Lương
- Đất TM-DV nông thôn:
- Giá trung bình: 246666.67 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 0 VNĐ/m² tại Vị trí 3 đoạn Khu vực 2 - Thôn: Phong Cống; Việt An; Thọ Tây; Trại Dầu; Vị Thôn
- Giá cao nhất: 450000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Khu vực 1 - Thôn: Hạ Xá; Phú Thôn; Đoàn Kết; Bàn Kết; Thống Lương
Xem chi tiết bảng giá đất của Khu vực nông thôn còn lại tại đây: Link
2. Cách phân loại vị trí tại Khu vực nông thôn còn lại, Huyện Vụ Bản như thế nào?
Vị trí đất tại Khu vực nông thôn còn lại được phân loại dựa trên mức độ tiếp giáp với đường chính hoặc ngõ, cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng cho thửa đất có ít nhất một mặt giáp trực tiếp với đường phố lớn.
- Vị trí 2: Áp dụng cho thửa đất giáp ngõ/hẻm có mặt cắt từ 3,5m trở lên.
- Vị trí 3: Áp dụng cho thửa đất giáp ngõ/hẻm có mặt cắt từ 2m đến dưới 3,5m.
- Vị trí 4: Áp dụng cho thửa đất giáp ngõ/hẻm có mặt cắt nhỏ hơn 2m.
Đối với các thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m, giá đất được tính theo quy tắc:
- 30m đầu tiên: Áp dụng theo giá vị trí hiện tại.
- 30m tiếp theo: Áp dụng theo giá của vị trí kế tiếp.
- Phần còn lại: Áp dụng giá tối đa đến vị trí 4.
Ví dụ: Thửa đất nằm tại đoạn Khu vực 1 - Thôn: Hạ Xá, giáp ngõ có mặt cắt từ 3,5m sẽ được tính giá vị trí 2.
3. So sánh giá đất tại Khu vực nông thôn còn lại và các đường lân cận
Bảng so sánh giá đất:
| Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) |
|---|---|---|---|---|---|
| Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Khánh | Đất ở nông thôn | 750000 | 466666.67 | 150000 | - |
| Quốc lộ 10 - Xã Liên Minh | Đất ở nông thôn | 4100000 | 2033333.33 | 1000000 | - |
| Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Vĩnh Hào | Đất ở nông thôn | 2300000 | 1166666.67 | 650000 | - |
| Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Liên Minh | Đất ở nông thôn | 3250000 | 1625000 | 825000 | - |
Nhận xét:
So sánh với các đường lân cận, **Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Khánh** có giá đất ở mức độ khá, giá đất tại vị trí 1 cao hơn những khu vực như **Quốc lộ 10** và **Tuyến đường chợ Lời - Đại Thắng**. Cụ thể, giá đất ở nông thôn tại **Khu vực nông thôn còn lại** là **750000 VNĐ/m²**, trong khi tại **Quốc lộ 10** là **4100000 VNĐ/m²**. Điều này cho thấy tiềm năng phát triển và giá trị của đất khu vực này vẫn còn tăng trong tương lai.
Bên cạnh đó, sự chênh lệch lớn về giá đất giữa các khu vực cho thấy nhu cầu về đất tại những nơi có giá thấp như Khu vực nông thôn còn lại cũng tăng theo thời gian khi hạ tầng cải thiện.
