Bảng giá đất Khu vực 2 - Xã Đồng Tiến Huyện Quỳnh Phụ Thái Bình mới nhất

Tìm hiểu bảng giá đất tại Khu vực 2 - Xã Đồng Tiến, Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình với mức giá dao động từ 200.000 đến 300.000 VNĐ/m². Theo Quyết định 29/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ 20/09/2024, giá đất được phân chia theo từng loại và vị trí cụ thể, giúp người dân có thông tin rõ ràng và chính xác.

1. Giá đất Khu vực 2 - Xã Đồng Tiến, Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình là bao nhiêu?

Giá đất tại Khu vực 2 - Xã Đồng Tiến được phân chia theo loại đất và vị trí cụ thể, dao động từ 200.000 VNĐ/m² đến 300.000 VNĐ/m². Bảng giá đất được quy định tại Quyết định 22/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 31/12/2019 được sửa đổi bởi khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 1 Quyết định 29/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 20/09/2024.

Giá theo từng loại đất:

  • Đất ở nông thôn:
    • Giá trung bình: 300.000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 300.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Các thửa đất còn lại -
    • Giá cao nhất: 300.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Các thửa đất còn lại -
  • Đất SX-KD nông thôn:
    • Giá trung bình: 200.000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 200.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Các thửa đất còn lại -
    • Giá cao nhất: 200.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Các thửa đất còn lại -
  • Đất TM-DV nông thôn:
    • Giá trung bình: 200.000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 200.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Các thửa đất còn lại -
    • Giá cao nhất: 200.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Các thửa đất còn lại -

Xem chi tiết bảng giá đất của Khu vực 2 - Xã Đồng Tiến.


2. Cách phân loại vị trí tại Khu vực 2 - Xã Đồng Tiến như thế nào?

Vị trí đất tại Khu vực 2 - Xã Đồng Tiến được phân loại dựa trên mức độ tiếp giáp với đường chính hoặc ngõ theo quy định tại Điều 4, Điều 5, Điều 8 của Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024.

  • Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, hoặc đường trục xã.
  • Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục thôn hoặc đường (ngõ) chiều rộng từ 3,5m trở lên.
  • Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường (ngõ) chiều rộng dưới 3,5m.

3. So sánh giá đất tại Khu vực 2 - Xã Đồng Tiến và các đường lân cận

Để đánh giá mức độ cạnh tranh, dưới đây là bảng so sánh giá đất trung bình các loại đất tại Khu vực 2 - Xã Đồng Tiến với các tuyến đường tương tự như Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An CầuĐường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã An Ấp:

Đường Loại đất Vị trí 1 (VNĐ/m²) Vị trí 2 (VNĐ/m²) Vị trí 3 (VNĐ/m²) Vị trí 4 (VNĐ/m²)
Khu vực 2 - Xã Đồng Tiến Đất SX-KD nông thôn 200.000 200.000 200.000 -
Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Cầu Đất SX-KD nông thôn 1.400.000 300.000 225.000 -
Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã An Ấp Đất SX-KD nông thôn 1.400.000 300.000 225.000 -

Nhận xét: Giá đất tại Khu vực 2 - Xã Đồng Tiến hiện đang thấp hơn nhiều so với các khu vực lân cận như ĐH.72 và ĐT.455, đặc biệt tại các vị trí 1 và 2. Điều này cho thấy tiềm năng tăng giá trong tương lai khi hạ tầng giao thông khu vực này được cải thiện. Cụ thể, giá đất tại vị trí 1 của Khu vực 2 - Xã Đồng Tiến chỉ đạt 200.000 VNĐ/m², trong khi giá đất cùng loại tại ĐH.72 là 1.400.000 VNĐ/m², chênh lệch lên tới 1.200.000 VNĐ/m². Sự khác biệt lớn này có thể mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng này.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
57
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Xã Đồng Tiến Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện