Bảng giá đất KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC Huyện Đồng Phú Bình Phước mới nhất

Khu dân cư Tân Phước - Xã Tân Phước, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước nổi bật với vị trí đắc địa, kết nối thuận lợi qua đường ĐT.753 tới các vùng lân cận. Đây là cầu nối quan trọng trong phát triển kinh tế của tỉnh nhờ khả năng kết nối giao thông và gần gũi với các khu công nghiệp, đa dạng lựa chọn bất động sản từ đất ở tới đất thương mại. Giá đất tại khu vực này được quy định chi tiết theo quyết định của UBND tỉnh Bình Phước, đảm bảo phù hợp với nhu cầu của cư dân.

Đường KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC nằm tại một vị trí thuận lợi trong huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước. Nơi đây gắn liền với một số con đường giao thông quan trọng như ĐT.753, giúp kết nối dễ dàng với các khu vực xung quanh. KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC có vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế của tỉnh Bình Phước nhờ khả năng kết nối giao thông tốt và gần gũi với các khu công nghiệp. Đặc điểm nổi bật của khu vực này là sự đa dạng trong loại hình bất động sản, từ đất ở nông thôn đến đất thương mại dịch vụ, phù hợp với nhu cầu đa dạng của dân cư.

1. Giá đất KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC, Huyện Đồng Phú, Bình Phước là bao nhiêu?

Giá đất tại KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC được quy định bởi bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định 18/2020/QĐ-UBND do UBND tỉnh Bình Phước ban hành ngày 12/8/2020 và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 52/2024/QĐ-UBND ban hành ngày 27/12/2024. Trong đó, giá đất dao động từ 114,000 VNĐ/m² đến 500,000 VNĐ/m², tùy thuộc vào loại đất và vị trí. Giá trung bình cho từng loại đất linh hoạt và luôn có sự so sánh với trung bình của khu vực Đồng Phú.

Giá theo từng loại đất:

  • Đất ở nông thôn:
    • Giá trung bình: 242,000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 114,000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư
    • Giá cao nhất: 500,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753)
  • Đất SX-KD nông thôn:
    • Giá trung bình: 169,400 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 79,800 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư
    • Giá cao nhất: 350,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753)
  • Đất TM-DV nông thôn:
    • Giá trung bình: 217,800 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 102,600 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư
    • Giá cao nhất: 450,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753)

Xem chi tiết bảng giá đất của KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC

2. Cách phân loại vị trí tại KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC, Huyện Đồng Phú như thế nào?

Việc phân loại vị trí đất tại KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC dựa trên quy định tại Điều 6 của Quyết định 18/2020/QĐ-UBND. Vị trí đất được xác định chủ yếu bởi mặt tiền đường và các tiêu chí về phạm vi tương ứng từ 25m đến hơn 200m.

Ví dụ, vị trí 1 của đất ở nông thôn thường là đất có mặt tiền tiếp giáp trực tiếp các tuyến đường giao thông, trong khi vị trí còn lại không tiếp giáp đường giao thông, theo tiêu chí được xác định chi tiết trong quyết định pháp lý. Quy định này giúp xác định rõ ràng giá trị đất ở từng vị trí khác nhau.

Nhận xét thêm, tại KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC, vị trí đất gần các đường lớn như ĐT.753 có giá cao nhất, do lợi thế về giao thông và gần khu dân cư phát triển. Điều này có thể quyết định mức độ ưu tiên trong đầu tư bất động sản tại đây.

**Ví dụ minh họa**: Nếu một thửa đất nằm trong phạm vi 1 trên đường KDC Tân Phước, giá của nó sẽ tính theo mức giá cao nhất của đất ở nông thôn trong phạm vi này.

3. So sánh giá đất tại KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC và các đường lân cận

Để đánh giá mức độ cạnh tranh của giá đất tại KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC, ta có thể so sánh với các tuyến đường lân cận như đường Khu dân cư Thuận Phú 2, đường giao thông liên xã tại XÃ THUẬN PHÚ và ngoài Khu dân cư Thuận Phú I, II.

Nếu so với đường Khu dân cư Thuận Phú 2, giá đất tại KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC ở mức trung bình thấp hơn đáng kể. Cụ thể, giá trung bình cho mỗi loại đất ở KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC dao động tầm dưới 300,000 VNĐ/m², trong khi tại Khu dân cư Thuận Phú 2 giá trung bình trên 500,000 VNĐ/m².

Trong khi đó, so với đường giao thông liên xã tại XÃ THUẬN PHÚ, giá tại KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC có phần cao hơn đôi chút, nhưng vẫn nằm trong khoảng giá chấp nhận được với mặt bằng chung của tỉnh Bình Phước. Điều này phản ánh sự phát triển ổn định và tiềm năng đầu tư dài hạn tại KDC Tân Phước.

Xem thêm về Bảng giá đất Huyện Đồng Phú để có cái nhìn tổng quan về sự phát triển của khu vực.

Tóm lại, đường KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC nổi bật không chỉ ở vị trí chiến lược trong huyện Đồng Phú mà còn ở mức giá đất hợp lý, phù hợp với nhiều nhu cầu đầu tư và định cư. Với hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ, khu vực này tiếp tục là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư và cư dân trong tương lai.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
20
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đồng Phú KDC Tân Phước - XÃ TÂN PHƯỚC Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753) 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện