16:01 - 20/01/2025

Bảng Giá Đất Đường Võ Chí Công, Quận 2, TP Hồ Chí Minh Mới Nhất

Đường Võ Chí Công, Quận 2, TP Hồ Chí Minh, là tuyến đường quan trọng kết nối cầu Bà Cua và cầu Phú Mỹ, góp phần thúc đẩy giao thông và phát triển kinh tế khu vực. Với vị trí chiến lược, giá đất tại đây được quy định rõ ràng, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và cư dân.

Đường Võ Chí Công là một trong những tuyến đường lớn tại Quận 2, TP Hồ Chí Minh, nối liền cầu Bà Cua và cầu Phú Mỹ. Vị trí địa lý này đóng vai trò rất quan trọng trong việc kết nối giao thông từ các khu vực trung tâm TP Hồ Chí Minh đi các tỉnh miền Đông Nam Bộ. Với vị trí chiến lược này, tuyến đường Võ Chí Công không những cải thiện giao thông mà còn thúc đẩy phát triển kinh tế toàn khu vực, trở thành một điểm sáng đầu tư trên địa bàn.

1. Giá đất đường Võ Chí Công, Quận 2, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?

Giá đất trên đường Võ Chí Công được quy định tại Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP Hồ Chí Minh. Giá đất dao động từ 1344.0 triệu VND/m² đến 5600.0 triệu VND/m², tùy vào vị trí và loại đất.

Giá theo từng loại đất:

  • Đất SX-KD đô thị:
    • Giá trung bình: 2331.0 triệu/m²
    • Giá thấp nhất: 1344.0 triệu/m² tại vị trí 4 đoạn cầu Bà Cua - cầu Phú Mỹ
    • Giá cao nhất: 4200.0 triệu/m² tại vị trí 1 đoạn cầu Bà Cua - cầu Phú Mỹ
  • Đất TM-DV đô thị:
    • Giá trung bình: 3108.0 triệu/m²
    • Giá thấp nhất: 1792.0 triệu/m² tại vị trí 4 đoạn cầu Bà Cua - cầu Phú Mỹ
    • Giá cao nhất: 5600.0 triệu/m² tại vị trí 1 đoạn cầu Bà Cua - cầu Phú Mỹ

Xem chi tiết bảng giá đất của Võ Chí Công

2. Cách phân loại vị trí tại đường Võ Chí Công, Quận 2 như thế nào?

Phân loại vị trí đất:

Theo điều 4 của Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, hợp lệ ngày 16 tháng 01 năm 2020, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND, đất phi nông nghiệp được phân loại như sau:

  • Vị trí 1: đất có mặt tiền đường.
  • Vị trí 2: đất tiếp giáp hẻm rộng từ 5m trở lên.
  • Vị trí 3: đất tiếp giáp hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m.
  • Vị trí 4: các vị trí còn lại.

Quy định bổ sung:

Nếu vị trí nêu trên có độ sâu từ mép trong của đường từ 100m trở lên thì giá đất giảm 10% của từng vị trí.

Ví dụ minh họa: Đối với thửa đất tại đoạn có mặt tiếp giáp với hẻm rộng dưới 3m tại Võ Chí Công, giá sẽ được tính dựa vào tỷ lệ cho vị trí 3, tương ứng với quy định.

3. So sánh giá đất tại đường Võ Chí Công và các đường lân cận

Bảng so sánh giá đất:

Đường Loại đất Vị trí 1 (tr.VNĐ/m²) Vị trí 2 (tr.VNĐ/m²) Vị trí 3 (tr.VNĐ/m²) Vị trí 4 (tr.VNĐ/m²)
Võ Chí Công Đất SX-KD đô thị 4200.0 2100.0 1680.0 1344.0
Đường số 1, P. Bình An Đất SX-KD đô thị 4680.0 2340.0 1872.0 1497.6
Đường số 4, P. Bình An Đất SX-KD đô thị 3480.0 1740.0 1392.0 1113.6
Đường số 8, P. Bình An Đất SX-KD đô thị 3480.0 1740.0 1392.0 1113.6

Nhận xét:

So với các tuyến đường lân cận, Võ Chí Công có giá đất cạnh tranh, đặc biệt ở các vị trí trung tâm. Võ Chí Công nổi bật với giá trị và tiềm năng tăng trưởng vượt trội so với Đường số 4, số 8 Phường Bình An, dù vẫn thấp hơn một chút so với Đường số 1. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản mong muốn đầu tư lâu dài ở một vị trí đầy tiềm năng phát triển.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
33
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận 2 VÕ CHÍ CÔNG CẦU BÀ CUA - CẦU PHÚ MỸ -
7.000.000
-
3.500.000
-
2.800.000
-
2.240.000
- Đất ở đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện