Bảng Giá Đất Đường Trần Lãm, Thành phố Thái Bình, Thái Bình Mới Nhất

Đường Trần Lãm, một tuyến đường trọng điểm tại thành phố Thái Bình, đóng vai trò quan trọng trong kết nối giao thông và phát triển kinh tế địa phương. Giá đất tại đây dao động từ 3.500.000 VNĐ/m² đến 13.000.000 VNĐ/m², với giá trung bình là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các cá nhân và doanh nghiệp.

Đường Trần Lãm là một trong những tuyến đường trọng điểm tại Thành phố Thái Bình, với vị trí giao thoa giữa giáp đê sông Trà Lý, Đường Lý Bôn, giáp xã Vũ Chính, và Phố Lý Thường Kiệt. Đây là khu vực phát triển năng động, tập trung nhiều hoạt động thương mại và dân cư, góp phần quan trọng trong việc kết nối giao thông và phát triển kinh tế địa phương.

1. Giá đất đường Trần Lãm, Thành phố Thái Bình là bao nhiêu?

Giá đất tại đường Trần Lãm được quy định tại Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình, ban hành kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định 29/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 20/09/2024. Giá đất dao động từ 3.500.000 VNĐ/m² đến 13.000.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào vị trí và loại đất.

Giá theo từng loại đất:

  • Đất ở đô thị:
    • Giá trung bình: 7.000.000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 3.166.667 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn Giáp đê sông Trà Lý - Phố Lý Thường Kiệt
    • Giá cao nhất: 13.000.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn Phố Lý Thường Kiệt - Đường Lý Bôn
  • Đất TM-DV đô thị:
    • Giá trung bình: 4.200.000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 1.900.000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn Giáp đê sông Trà Lý - Phố Lý Thường Kiệt
    • Giá cao nhất: 7.800.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn Phố Lý Thường Kiệt - Đường Lý Bôn
  • Đất SX-DK đô thị:
    • Giá trung bình: 3.499.999 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 1.583.333 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn Giáp đê sông Trà Lý - Phố Lý Thường Kiệt
    • Giá cao nhất: 6.500.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn Phố Lý Thường Kiệt - Đường Lý Bôn

[Xem chi tiết bảng giá đất của đường Trần Lãm tại đây](https://thuviennhadat.vn/bang-gia-dat/thai-binh/thanh-pho-thai-binh/duong-tran-lam)

2. Cách phân loại vị trí tại đường Trần Lãm, Thành phố Thái Bình như thế nào?

Vị trí đất tại đường Trần Lãm được phân loại dựa trên mức độ tiếp giáp với đường chính hoặc ngõ theo quy định tại Điều 4, Điều 5, Điều 8 của Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND như sau:

  • Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép đường.
  • Vị trí 2: Dành cho thửa đất tiếp giáp ngõ chiều rộng từ 4m trở lên.
  • Vị trí 3: Áp dụng cho thửa đất tiếp giáp ngõ chiều rộng từ 2 đến 4m.
  • Vị trí 4: Áp dụng cho thửa đất tiếp giáp ngõ chiều rộng dưới 2m.

Giá đất sẽ được tính theo quy tắc giảm dần nếu cách mép vỉa hè từ 100m trở lên, cụ thể:

  • Dưới 100m: Giá như vị trí hiện tại.
  • Từ 100m đến dưới 200m: Giá giảm còn 0,8 lần mức giá vị trí.
  • Từ 200m trở lên: Giá giảm còn 0,6 lần mức giá vị trí.

3. So sánh giá đất tại đường Trần Lãm và các đường lân cận

Dưới đây là bảng so sánh giá đất trung bình của đường Trần Lãm với các tuyến đường lân cận như Đường Lý Bôn và Đường Phố Lý Thường Kiệt:

Đường Loại đất Vị trí 1 (VNĐ/m²) Vị trí 2 (VNĐ/m²) Vị trí 3 (VNĐ/m²) Vị trí 4 (VNĐ/m²)
Trần Lãm Đất ở đô thị 13.000.000 7.166.667 4.666.667 3.166.667
Lý Bôn Đất ở đô thị 31.428.571 8.964.286 6.392.857 4.464.286
Phố Lý Thường Kiệt Đất ở đô thị 27.750.000 12.000.000 8.000.000 5.000.000

Nhận xét:

Giá đất tại đường Trần Lãm nằm ở mức trung bình so với các đường lân cận. Cụ thể, giá đất ở đô thị tại vị trí 1 (13.000.000 VNĐ/m²) thấp hơn khoảng 50% so với Đường Lý Bôn, nhưng so với Đường Phố Lý Thường Kiệt thì vẫn cạnh tranh hơn về khả năng sinh lời trong tương lai. Đường Lý Bôn có giá đất ở đô thị cao nhất lên đến 31.428.571 VNĐ/m² do là tuyến đường chủ yếu, gần trung tâm. Đường Trần Lãm đưa ra sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn khai thác những lợi thế về vị trí đáng kể nhưng với giá cả hợp lý hơn.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
46
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thái Bình Đường Trần Lãm Giáp đê sông Trà Lý - Phố Lý Thường Kiệt 12.000.000 7.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện