Bảng Giá Đất Đường tỉnh ĐT.461 - Thị trấn Diêm Điền
Đường tỉnh ĐT.461 là một trong những tuyến đường quan trọng tại Huyện Thái Thụy, Thái Bình. Vị trí địa lý của đường có sự kết nối với các khu vực như Dốc Đông Ninh, Ngã ba Thụy Hải và giáp với xã An Tân. Điều này làm cho tuyến đường này trở thành một trong những khu vực phát triển với nhiều tiện ích và sự thuận lợi trong việc di chuyển.
1. Giá đất đường tỉnh ĐT.461, Huyện Thái Thụy, Thái Bình là bao nhiêu?
Giá đất tại đường tỉnh ĐT.461 được quy định tại Quyết định 22/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 31/12/2019, với mức giá dao động từ 500.000 VNĐ/m² đến 4.500.000 VNĐ/m², tùy vào vị trí và loại đất.
Giá theo từng loại đất:
- Đất ở đô thị:
- Giá trung bình: 1.887.500 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 500.000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn Dốc Đông Ninh - Ngã ba Thụy Hải
- Giá cao nhất: 4.500.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn Dốc Đông Ninh - Ngã ba Thụy Hải
- Đất TM-DV đô thị:
- Giá trung bình: 1.132.500 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 300.000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn Dốc Đông Ninh - Ngã ba Thụy Hải
- Giá cao nhất: 3.600.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn Dốc Đông Ninh - Ngã ba Thụy Hải
- Đất SX-KD đô thị:
- Giá trung bình: 943.750 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 250.000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn Dốc Đông Ninh - Ngã ba Thụy Hải
- Giá cao nhất: 2.250.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn Dốc Đông Ninh - Ngã ba Thụy Hải
Xem chi tiết bảng giá đất của đường tỉnh ĐT.461
2. Cách phân loại vị trí tại đường tỉnh ĐT.461, Huyện Thái Thụy như thế nào?
Vị trí đất tại đường tỉnh ĐT.461 được phân loại theo quy định trong Điều 4 và Điều 5 của Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND. Cụ thể:
- Vị trí 1 (VT1): Áp dụng cho thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của quốc lộ, đường tỉnh hoặc các trục chính.
- Vị trí 2 (VT2): Áp dụng cho thửa đất giáp ngõ có chiều rộng từ 3,5m trở lên.
- Vị trí 3 (VT3): Áp dụng cho thửa đất giáp ngõ có chiều rộng dưới 3,5m.
- Vị trí 4 (VT4): Áp dụng cho thửa đất còn lại.
Ví dụ cụ thể: Một thửa đất có chiều rộng ngõ 3m và giáp với đường tỉnh sẽ được tính theo giá đất vị trí 3.
3. So sánh giá đất tại đường tỉnh ĐT.461 và các đường lân cận
Bảng so sánh giá đất:
| Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) |
|---|---|---|---|---|---|
| Đường tỉnh ĐT.461 | Đất ở đô thị | 4.500.000 | 1.650.000 | 900.000 | 500.000 |
| Đường nội bộ khu dân cư mới | Đất ở đô thị | 3.500.000 | - | - | - |
| Đường Phố Lê Cương Xuyên | Đất ở đô thị | 6.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 600.000 |
| Đường Phố Nguyễn Công Định | Đất ở đô thị | 6.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 600.000 |
Nhận xét:
Giá đất tại đường tỉnh ĐT.461 cao hơn so với khu vực lân cận như đường nội bộ khu dân cư mới nhưng thấp hơn so với đường Phố Lê Cương Xuyên và đường Phố Nguyễn Công Định. Đặc biệt, giá đất trung bình tại đường ĐT.461 là 1.887.500 VNĐ/m², trong khi giá đất tại đường nội bộ mới chỉ 3.500.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy tiềm năng tăng giá trong tương lai cho đường tỉnh ĐT.461, nhờ vào hạ tầng và vị trí chiến lược. Đường Phố Lê Cương Xuyên và phố Nguyễn Công Định có giá cao hơn, cho thấy chúng có vị trí tốt hơn đối với các hoạt động thương mại và dịch vụ, nhưng với lợi thế kết nối tốt, đường tỉnh ĐT.461 vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho cả người mua lẫn nhà đầu tư.
