Bảng Giá Đất Đường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh Mới Nhất

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Đường Tân Thành ở Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh là tuyến đường quan trọng, kết nối thuận tiện với các khu vực lân cận, đóng góp to lớn vào sự phát triển đô thị, kinh tế và dịch vụ. Khu vực này tập trung nhiều tiện ích công cộng và gần trung tâm thương mại, tạo điều kiện lý tưởng cho cuộc sống và đầu tư bất động sản.

Đường Tân Thành tọa lạc tại Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh, là một trong những tuyến đường quan trọng của khu vực này. Nằm trong phạm vi thành phố sầm uất, đường Tân Thành đóng vai trò nối liền các tuyến đường lân cận và tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương. Đường Tân Thành kéo dài theo phố, nối tiếp với nhiều đường khác, tạo thành một hệ thống giao thông thuận tiện cho cư dân và doanh nghiệp. Vị trí đường Tân Thành là đòn bẩy lớn cho sự phát triển đô thị tại TP Hồ Chí Minh, không chỉ về mặt giao thông mà còn về kinh tế, dịch vụ và các hoạt động thương mại. Khu vực quanh đường Tân Thành là nơi tập trung nhiều tiện ích, dịch vụ công cộng và gần các trung tâm hành chính, thương mại của TP Hồ Chí Minh. Đây là khu vực đáng sinh sống và đầu tư bất động sản.

1. Giá đất đường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?

Bảng giá đất tại đường Tân Thành được quy định tại Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024. Mức giá dao động từ 2,304,000 VND/m² đến 77,800,000 VND/m², tùy thuộc vào vị trí và loại đất.

    Giá theo từng loại đất:
  • Đất ở đô thị:
    • Giá trung bình: 43,179,000.0 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 24,896,000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn TRỌN ĐƯỜNG
    • Giá cao nhất: 77,800,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn TRỌN ĐƯỜNG
  • Đất SX-KD đô thị:
    • Giá trung bình: 3,996,000.0 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 2,304,000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn TRỌN ĐƯỜNG
    • Giá cao nhất: 7,200,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn TRỌN ĐƯỜNG
  • Đất TM-DV đô thị:
    • Giá trung bình: 5,328,000.0 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 3,072,000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn TRỌN ĐƯỜNG
    • Giá cao nhất: 9,600,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn TRỌN ĐƯỜNG

Xem chi tiết bảng giá đất của đường Tân Thành.

2. Cách phân loại vị trí tại đường Tân Thành, Quận Tân Phú như thế nào?

Theo Điều 4 của Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố, sửa đổi bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND, vị trí đất tại đường Tân Thành được phân loại như sau:

  • Vị trí 1: Đất có vị trí mặt tiền đường có tên trong Bảng giá đất, áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường hiện hữu.
  • Vị trí 2: Thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm rộng từ 5m trở lên, giá tính bằng 0,5 so với vị trí 1.
  • Vị trí 3: Thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m, giá tính bằng 0,8 so với vị trí 2.
  • Vị trí 4: Các vị trí còn lại được tính bằng 0,8 so với vị trí 3.

Quy định bổ sung: Đối với đất nằm từ 100m trở lên tính từ mép trong của đường, giá giảm 10% trên từng vị trí.

Ví dụ Minh Họa: Đất tại Tân Thành có một mặt tiếp giáp với hẻm rộng 4m có tổng chiều sâu hơn 100m sẽ áp dụng giá cho vị trí 3 nhưng được giảm 10% do vị trí sâu.

3. So sánh giá đất tại đường Tân Thành và các đường lân cận

Bảng so sánh giá đất:

Đường Loại đất Vị trí 1 (VNĐ/m²) Vị trí 2 (VNĐ/m²) Vị trí 3 (VNĐ/m²) Vị trí 4 (VNĐ/m²)
Tân Thành Đất ở đô thị 77,800,000 38,900,000 31,120,000 24,896,000
Chế Lan Viên Đất ở đô thị 76,100,000 38,050,000 30,440,000 24,352,000
Âu Cơ Đất ở đô thị 97,200,000 48,600,000 38,880,000 31,104,000
Bùi Xuân Phái Đất ở đô thị 67,200,000 33,600,000 26,880,000 21,504,000

Nhận xét: Giá đất tại đường Tân Thành, đặc biệt đối với đất ở đô thị, có giá cao so với các đường khác như Chế Lan Viên, nhưng thấp hơn so với đường Âu Cơ. Đường Âu Cơ nổi bật với mức giá cao nhất do có vị trí đắc địa và tiềm năng kinh tế lớn. Trong khi đó, giá trên đường Bùi Xuân Phái thấp nhất, điều này có thể là do vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng chưa phát triển đồng bộ như các tuyến đường khác. Nhìn chung, đường Tân Thành cho thấy sự hấp dẫn về cả giá trị hiện tại lẫn tiềm năng tăng giá trong tương lai nhờ vị trí chiến lược và các tiện ích hiện hữu. Với mức giá dao động tương đối cao ở vị trí mặt tiền, dòng tiền đầu tư tại đây có triển vọng lớn.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
46
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Tân Phú TÂN THÀNH TRỌN ĐƯỜNG 77.800.000
12.000.000
38.900.000
6.000.000
31.120.000
4.800.000
24.896.000
3.840.000
- Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...