Bảng Giá Đất ĐƯỜNG SỐ 8. KP4, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh

Đường Số 8, KP4, TP Thủ Đức được xem là một điểm nóng đầu tư tại TP Hồ Chí Minh nhờ vị trí chiến lược kết nối các tuyến đường lớn như Quốc lộ 13 Mới. Theo Quyết định của UBND TP.HCM, giá đất tại đây dao động từ 768,000 đến 2,400,000 VND/m², phù hợp với sự phát triển năng động và khả năng sinh lời cao trong khu vực.

Đường ĐƯỜNG SỐ 8. KP4 nằm tại TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh, là một trong những tuyến đường quan trọng của khu vực, nối tiếp với các tuyến đường lớn như QUỐC LỘ 13 MỚI và được biết đến với vị trí kết nối chiến lược từ cuối tuyến đến trung tâm thành phố. Khu vực này nổi bật với tính năng động, tập trung nhiều dự án phát triển mới và ngày càng thu hút nhiều nhà đầu tư quan tâm.

1. Giá đất ĐƯỜNG SỐ 8. KP4, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?

Giá đất tại ĐƯỜNG SỐ 8. KP4 được quy định tại Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Mức giá dao động từ 768,000 VND/m² đến 2,400,000 VND/m², tùy vào vị trí và loại đất.

Giá theo từng loại đất:

  • Đất SX-KD đô thị:
    • Giá trung bình: 1,332,000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 768,000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn QUỐC LỘ 13 MỚI - CUỐI TUYẾN
    • Giá cao nhất: 2,400,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn QUỐC LỘ 13 MỚI - CUỐI TUYẾN
  • Đất TM-DV đô thị:
    • Giá trung bình: 1,776,000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 1,024,000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn QUỐC LỘ 13 MỚI - CUỐI TUYẾN
    • Giá cao nhất: 3,200,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn QUỐC LỘ 13 MỚI - CUỐI TUYẾN

Xem chi tiết bảng giá đất của ĐƯỜNG SỐ 8. KP4

2. Cách phân loại vị trí tại ĐƯỜNG SỐ 8. KP4, TP Thủ Đức như thế nào?

Theo Điều 4 của QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND, vị trí đất tại ĐƯỜNG SỐ 8. KP4 được phân loại như sau:

  • Vị trí 1: Đất có mặt tiền đường được quy định, áp dụng cho thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường.
  • Vị trí 2: Thửa đất giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên, giá bằng 50% giá vị trí 1.
  • Vị trí 3: Thửa đất giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m, giá bằng 80% giá vị trí 2.
  • Vị trí 4: Thửa đất có các vị trí còn lại, tính theo 80% giá vị trí 3.

Đối với đất có độ sâu từ 100m trở lên từ mép trong của đường, giá đất sẽ giảm 10% cho từng vị trí.

Ví dụ minh họa: Một thửa đất vị trí 3 có độ rộng tiếp giáp hẻm dưới 5m sẽ tính giá bằng 80% vị trí 2.

3. So sánh giá đất tại ĐƯỜNG SỐ 8. KP4 và các đường lân cận

Bảng so sánh giá đất:

Đường Loại đất Vị trí 1 (VNĐ/m²) Vị trí 2 (VNĐ/m²) Vị trí 3 (VNĐ/m²) Vị trí 4 (VNĐ/m²)
ĐƯỜNG SỐ 8. KP4 Đất SX-KD đô thị 2,400,000 1,200,000 960,000 768,000
ĐƯỜNG SỐ 8. KP4 Đất TM-DV đô thị 3,200,000 1,600,000 1,280,000 1,024,000
QUỐC LỘ 13 MỚI Đất SX-KD đô thị 3,700,000 1,850,000 1,480,000 1,184,333.33
QUỐC LỘ 13 MỚI Đất TM-DV đô thị 4,933,333.33 2,466,666.67 1,973,333.33 1,578,666.67

Nhận xét:

So sánh giá đất tại ĐƯỜNG SỐ 8. KP4 với các khu vực lân cận như QUỐC LỘ 13 MỚI cho thấy mức giá tại ĐƯỜNG SỐ 8. KP4 có xu hướng thấp hơn. Đặc biệt, đối với đất SX-KD đô thị, giá tại vị trí 1 ở ĐƯỜNG SỐ 8. KP4 là 2,400,000 VNĐ/m², thấp hơn so với 3,700,000 VNĐ/m² của QUỐC LỘ 13 MỚI. Tương tự, đất TM-DV đô thị tại ĐƯỜNG SỐ 8. KP4 ghi nhận giá 3,200,000 VNĐ/m² ở vị trí 1, so với mức cao hơn gần 4,933,333.33 VNĐ/m² tại QUỐC LỘ 13 MỚI.

Vị trí đặc biệt và các điều kiện giao thông thuận lợi của ĐƯỜNG SỐ 8. KP4 cung cấp một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua ở thực. Tuy nhiên, tiềm năng tăng giá vẫn ở mức khiêm tốn so với các đường lớn hơn như QUỐC LỘ 13 MỚI, nơi cơ sở hạ tầng và dịch vụ đang phát triển mạnh mẽ.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
40
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 8. KP4 QUỐC LỘ 13 MỚI - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị