Bảng giá đất Đường số 6 - Phường Kỳ Bá Thành phố Thái Bình Thái Bình mới nhất
1. Giá đất đường số 6, Thành phố Thái Bình là bao nhiêu?
Giá đất tại đường số 6 được phân chia theo loại đất và vị trí cụ thể, dao động từ 9.000.000 VNĐ/m² đến 18.000.000 VNĐ/m². Bảng giá đất đường số 6 được quy định tại Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm Quyết định 22/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 31/12/2019 và được sửa đổi bởi Quyết định 29/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 20/09/2024.
Giá theo từng loại đất:
- Đất ở đô thị:
- Giá trung bình: 18.000.000 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 18.000.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Đường số 6 - Phường Kỳ Bá
- Giá cao nhất: 18.000.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Đường số 6 - Phường Kỳ Bá
- Đất TM-DV đô thị:
- Giá trung bình: 10.800.000 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 10.800.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Đường số 6 - Phường Kỳ Bá
- Giá cao nhất: 10.800.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Đường số 6 - Phường Kỳ Bá
- Đất SX-DK đô thị:
- Giá trung bình: 9.000.000 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 9.000.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Đường số 6 - Phường Kỳ Bá
- Giá cao nhất: 9.000.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Đường số 6 - Phường Kỳ Bá
Xem chi tiết bảng giá đất của đường số 6 tại đây
2. Cách phân loại vị trí tại đường số 6, Thành phố Thái Bình như thế nào?
Vị trí đất tại đường số 6 được phân loại dựa trên mức độ tiếp giáp với đường chính hoặc ngõ, quy định tại Điều 4, Điều 5, Điều 8 của Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của đường.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất giáp ngõ với chiều rộng từ 4,0m trở lên.
- Vị trí 3: Áp dụng cho thửa đất giáp ngõ có chiều rộng từ 2,0m đến dưới 4,0m.
- Vị trí 4: Áp dụng cho thửa đất giáp ngõ có chiều rộng dưới 2,0m và các thửa đất còn lại.
Ví dụ: Thửa đất nằm ở vị trí 1 gần vỉa hè sẽ được tính theo mức giá của vị trí 1.
3. So sánh giá đất tại đường số 6 và các đường lân cận
Để đánh giá mức độ cạnh tranh, dưới đây là bảng so sánh giá đất trung bình các loại đất tại đường số 6 với các tuyến đường tương tự:
| Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) |
|---|---|---|---|---|---|
| Đường số 6 | Đất ở đô thị | 18,000,000 | 18,000,000 | 18,000,000 | 18,000,000 |
| Đường vào Làng trẻ em SOS | Đất ở đô thị | 12,000,000 | 12,000,000 | 12,000,000 | 12,000,000 |
| Đường vào Khu liên hiệp thể thao | Đất ở đô thị | 11,000,000 | 11,000,000 | 11,000,000 | 11,000,000 |
| Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) | Đất ở đô thị | 29,666,666 | 29,666,666 | 29,666,666 | 29,666,666 |
Nhận xét:
Đường số 6 có giá đất cao hơn so với các đường lân cận, đặc biệt là so với đường vào Làng trẻ em SOS và đường vào Khu liên hiệp thể thao với mức chênh lệch từ 6.000.000 VNĐ/m² đến 7.000.000 VNĐ/m². Điều này cho thấy giá trị của bất động sản tại đường số 6 có tiềm năng phát triển tốt trong tương lai. Các vị trí lân cận như đường Kỳ Đồng mặc dù giá đất cao nhưng không so sánh bằng về tiềm năng thương mại và dịch vụ của đường số 6. Mặc dù có mức giá cao, môi trường sống và hạ tầng tại đây hứa hẹn sẽ mang lại nhiều lợi ích cho cư dân và nhà đầu tư.
