Bảng Giá Đất Đường Số 5, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh Mới Nhất

Đường Số 5 tại TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh, đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối với các tuyến đường lớn và tiện ích dân sinh. Vị trí chiến lược này khiến giá đất tại đây biến động từ 403,000 VNĐ/m² đến 24,300,000 VNĐ/m², tùy vị trí và loại đất. Giá đất ở đô thị dao động từ 7,776,000 VNĐ/m² đến 24,300,000 VNĐ/m², trong khi giá đất sản xuất kinh doanh ở mức khoảng 699,250 VNĐ/m².

Đường Số 5- TP là một trong những tuyến đường có vị trí chiến lược tại TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh, đóng vai trò kết nối quan trọng với các tuyến đường lớn như Tô Ngọc Vân. Khu vực này cung cấp nhiều tiện ích thiết yếu, đồng thời là cầu nối quan trọng tới các tiện nghi dân sinh, văn hóa của TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.

1. Giá đất Đường Số 5- TP, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?

Bảng gía đất được quy định tại Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh, sửa đổi bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND. Mức giá dao động từ 403,000 VNĐ/m² đến 24,300,000 VNĐ/m², tùy vào vị trí và loại đất.

Giá theo từng loại đất:

  • Đất ở đô thị:
    • Giá trung bình: 13,486,500 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 7,776,000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn TÔ NGỌC VÂN - CUỐI ĐƯỜNG
    • Giá cao nhất: 24,300,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn TÔ NGỌC VÂN - CUỐI ĐƯỜNG
  • Đất SX-KD đô thị:
    • Giá trung bình: 699,250 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 403,000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn TÔ NGỌC VÂN - CUỐI ĐƯỜNG
    • Giá cao nhất: 1,260,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn TÔ NGỌC VÂN - CUỐI ĐƯỜNG
  • Đất TM-DV đô thị:
    • Giá trung bình: 932,500 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 538,000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn TÔ NGỌC VÂN - CUỐI ĐƯỜNG
    • Giá cao nhất: 1,680,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn TÔ NGỌC VÂN - CUỐI ĐƯỜNG

Xem chi tiết bảng giá đất của Đường Số 5- TP


2. Cách phân loại vị trí tại Đường Số 5- TP, TP Thủ Đức như thế nào?

Phân loại vị trí đất tại Đường Số 5- TP được xác định dựa trên Điều 4 của QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2020/QĐ-UBND. Vị trí được phân chia như sau:

  • Vị trí 1: đất có mặt tiền giáp với đường lớn.
  • Vị trí 2: giáp hẻm rộng từ 5m trở lên, giá bằng 0.5 của vị trí 1.
  • Vị trí 3: giáp hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m, giá bằng 0.8 của vị trí 2.
  • Vị trí 4: các vị trí còn lại, giá bằng 0.8 của vị trí 3.

Trường hợp đặc biệt, đất có chiều sâu từ mép đường >= 100m, giá giảm 10%.

Ví dụ minh họa: Thửa đất nằm tại Đường Số 5- TP giáp hẻm rộng 4m sẽ thuộc vị trí 3.


3. So sánh giá đất tại Đường Số 5- TP và các đường lân cận

Bảng so sánh giá đất:

Đường Loại đất Vị trí 1 (VNĐ/m²) Vị trí 2 (VNĐ/m²) Vị trí 3 (VNĐ/m²) Vị trí 4 (VNĐ/m²)
Đường Số 5- TP Đất SX-KD đô thị 1,260,000 630,000 504,000 403,000
Đường Tô Ngọc Vân Đất SX-KD đô thị 3,820,000 1,910,000 1,528,000 1,222,333
Đường Số 5- TP Đất TM-DV đô thị 1,680,000 840,000 672,000 538,000
Đường Tô Ngọc Vân Đất TM-DV đô thị 5,093,333 2,546,666 2,037,333 1,630,000
Đường Số 5- TP Đất ở đô thị 24,300,000 12,150,000 9,720,000 7,776,000
Đường Tô Ngọc Vân Đất ở đô thị 64,800,000 32,400,000 25,920,000 20,736,000

Nhận xét:

Qua bảng giá trên, có thể nhận thấy Đường Số 5- TP mặc dù có giá hợp lý hơn so với Đường Tô Ngọc Vân, nhưng vẫn sở hữu mức giá tương đối cao đối với các vị trí mặt tiền. Giá đất tại Đường Tô Ngọc Vân vượt trội hơn, đặc biệt trong phân khúc Đất ở đô thị, với mức giá vùng hơn khoảng 40% – 60% cao hơn so Đường Số 5- TP. Điều này chứng tỏ sức hút của Đường Tô Ngọc Vân đến từ sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng và nhu cầu đô thị hóa.

Đường Số 5- TP là lựa chọn thích hợp cho nhà đầu tư mong muốn giá thành hợp lý cùng tiềm năng phát triển ít nhất thêm 10% vào năm tiếp theo dựa trên quy hoạch phát triển đô thị tại TP Thủ Đức.

Trong tương lai, giá đất Đường Số 5- TP dự kiến có thể tăng trưởng ấn tượng khi tiếp tục tích hợp đầy đủ hệ thống hạ tầng và dịch vụ.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
11
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 5- TP TÔ NGỌC VÂN - CUỐI ĐƯỜNG 24.300.000
2.100.000
12.150.000
1.050.000
9.720.000
840.000
7.776.000
672.000
- Đất ở đô thị