Bảng Giá Đất ĐƯỜNG SỐ 40A, PHƯỜNG TÂN TẠO, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh Mới Nhất
ĐƯỜNG SỐ 40A nằm trong khu vực trọng điểm của Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh. Vị trí của tuyến đường này rất thuận lợi, kết nối với các đường lớn như ĐƯỜNG SỐ 7, ĐƯỜNG SỐ 51. Khu vực này nổi bật với môi trường sống và đầu tư sôi động, có cơ sở hạ tầng phát triển, và là nơi lý tưởng cho các hoạt động kinh doanh, dịch vụ.
1. Giá đất ĐƯỜNG SỐ 40A, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Giá đất tại ĐƯỜNG SỐ 40A, Phường Tân Tạo, được quy định tại [Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND](https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Quyet-dinh-02-2020-QD-UBND-quy-dinh-Bang-gia-dat-Thanh-pho-Ho-Chi-Minh-2020-2024-433608.aspx) NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ QUY ĐỊNH, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND](https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Quyet-dinh-79-2024-QD-UBND-sua-doi-Quyet-dinh-02-2020-QD-UBND-Bang-gia-dat-Ho-Chi-Minh-628375.aspx) ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh.
Mức giá dao động từ 960.0 triệu VNĐ/m² đến 4000.0 triệu VNĐ/m², tùy vào vị trí và loại đất. Cụ thể:
Giá theo từng loại đất:
Đất SX-KD đô thị:
- Giá trung bình: 1665.0 triệu/m²
- Giá thấp nhất: 960.0 triệu/m² tại Vị trí 4 đoạn ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 51
- Giá cao nhất: 3000.0 triệu/m² tại Vị trí 1 đoạn ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 51
Đất TM-DV đô thị:
- Giá trung bình: 2220.0 triệu/m²
- Giá thấp nhất: 1280.0 triệu/m² tại Vị trí 4 đoạn ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 51
- Giá cao nhất: 4000.0 triệu/m² tại Vị trí 1 đoạn ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 51
Xem chi tiết bảng giá đất của ĐƯỜNG SỐ 40A
2. Cách phân loại vị trí tại ĐƯỜNG SỐ 40A, Quận Bình Tân như thế nào?
Phân loại vị trí đất:
Theo Điều 4 của [Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND](https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Quyet-dinh-02-2020-QD-UBND-quy-dinh-Bang-gia-dat-Thanh-pho-Ho-Chi-Minh-2020-2024-433608.aspx).
- Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường.
- Vị trí 2: đất giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên, 0,5 giá của vị trí 1.
- Vị trí 3: đất giáp với hẻm từ 3m đến ít hơn 5m, 0,8 của vị trí 2.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại, 0,8 của vị trí 3.
Quy định bổ sung: Trường hợp có độ sâu từ 100m trở lên giá đất giảm 10%.
Ví dụ minh họa: Thửa đất tại Vị trí 4 sẽ được tính giá dựa theo tỷ lệ nêu trên.
3. So sánh giá đất tại ĐƯỜNG SỐ 40A và các đường lân cận
Bảng so sánh giá đất:
Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) |
---|---|---|---|---|---|
BÌNH LONG | Đất SX-KD đô thị | 4200.0 | 2100.0 | 1680.0 | 1344.0 |
BÌNH LONG | Đất TM-DV đô thị | 5600.0 | 2800.0 | 2240.0 | 1792.0 |
AN DƯƠNG VƯƠNG | Đất SX-KD đô thị | 3780.0 | 1890.0 | 1512.0 | 1210.0 |
AN DƯƠNG VƯƠNG | Đất TM-DV đô thị | 5040.0 | 2520.0 | 2016.0 | 1613.0 |
Nhận xét:
- ĐƯỜNG SỐ 40A có giá đất thấp hơn so với các tuyến đường lớn như BÌNH LONG và AN DƯƠNG VƯƠNG, nhưng có tiềm năng tăng giá nhờ vị trí kết nối thuận lợi.
- Giá đất thấp nhất tại BÙI HỮU DIỆN, phù hợp với các nhà đầu tư dài hạn.