Bảng Giá Đất Đường số 34 - Phường Trần Lãm, Thành phố Thái Bình
Đường số 34 là một trong những tuyến đường quan trọng tại Thành phố Thái Bình, nổi bật với vị trí chiến lược và vai trò kết nối với các phường lân cận. Đây là khu vực sầm uất, tập trung nhiều hoạt động kinh doanh, dịch vụ và dân cư. Đường số 34 giáp với các tuyến phố lớn như Phố Đốc Đen và Phố Nguyễn Văn Năng, đồng thời gần các khu vực trung tâm hành chính và thương mại.
1. Giá đất đường số 34, Thành phố Thái Bình là bao nhiêu?
Giá đất tại đường số 34 được phân chia theo loại đất và vị trí cụ thể, dao động từ 9.000.000 VNĐ/m² đến 18.000.000 VNĐ/m². Bảng giá đất được quy định tại Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm Quyết định 22/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 31/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định 29/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 20/09/2024.
Giá theo từng loại đất:
- Đất ở đô thị:
- Giá trung bình: 18.000.000 VNĐ/m²
- Giá cao nhất: 18.000.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Phố Đốc Đen - Phố Nguyễn Văn Năng
- Giá thấp nhất: 18.000.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Phố Đốc Đen - Phố Nguyễn Văn Năng
- Đất TM-DV đô thị:
- Giá trung bình: 10.800.000 VNĐ/m²
- Giá cao nhất: 10.800.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Phố Đốc Đen - Phố Nguyễn Văn Năng
- Giá thấp nhất: 10.800.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Phố Đốc Đen - Phố Nguyễn Văn Năng
- Đất SX-DK đô thị:
- Giá trung bình: 9.000.000 VNĐ/m²
- Giá cao nhất: 9.000.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Phố Đốc Đen - Phố Nguyễn Văn Năng
- Giá thấp nhất: 9.000.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Phố Đốc Đen - Phố Nguyễn Văn Năng
Xem chi tiết bảng giá đất của đường số 34 tại đây: Bảng giá đất
2. Cách phân loại vị trí tại đường số 34, Thành phố Thái Bình như thế nào?
Vị trí đất tại đường số 34 được phân loại dựa trên mức độ tiếp giáp với đường chính hoặc ngõ, theo quy định tại Điều 4, Điều 5 và Điều 8 của Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024.
- Vị trí 1: Áp dụng cho thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của đường phố.
- Vị trí 2: Áp dụng cho thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ có chiều rộng từ 4,0m trở lên.
- Vị trí 3: Áp dụng cho thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ có chiều rộng từ 2,0m đến dưới 4,0m.
- Vị trí 4: Áp dụng cho thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với ngõ chiều rộng dưới 2,0m.
Quy định bổ sung cho biết tại các thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m sẽ có cách tính giá khác nhau.
3. So sánh giá đất tại đường số 34 và các đường lân cận
Dưới đây là bảng so sánh giá đất trung bình của đường số 34 với các tuyến đường lân cận như Phố Đốc Đen và Phố Nguyễn Văn Năng:
| Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) |
|---|---|---|---|---|---|
| Đường số 34 | Đất ở đô thị | 18,000,000 | - | - | - |
| Phố Đốc Đen | Đất ở đô thị | 22,500,000 | 11,000,000 | 8,500,000 | 6,000,000 |
| Phố Nguyễn Văn Năng | Đất ở đô thị | 25,500,000 | 11,750,000 | 7,250,000 | 4,500,000 |
Nhận xét:
Giá đất tại đường số 34 được đánh giá là khá cao so với các tuyến đường lân cận. Cụ thể, giá đất ở đô thị tại đường số 34 là 18,000,000 VNĐ/m², trong khi giá đất tại Phố Đốc Đen là 22,500,000 VNĐ/m² và Phố Nguyễn Văn Năng là 25,500,000 VNĐ/m². Sự khác biệt về giá nguyên nhân chủ yếu từ vị trí địa lý và tiện ích dân sinh, nơi có nhiều dịch vụ và cơ sở hạ tầng phát triển.
Giá đất đường số 34 có khả năng tăng trong tương lai do là tuyến đường trọng điểm, phù hợp cho việc đầu tư bất động sản. Mặt khác, giá đất tại Phố Đốc Đen và Phố Nguyễn Văn Năng có tiềm năng nhưng vị trí cách xa các khu trung tâm khiến mức giá cao hơn.
