Bảng Giá Đất ĐƯỜNG SỐ 2 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC), TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh Mới Nhất
Đường ĐƯỜNG SỐ 2 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) nằm tại vị trí chiến lược trong TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh. Đây là khu vực có sự phát triển đô thị nhanh chóng và là cầu nối giữa các khu vực trọng điểm. Đường nằm gần ĐƯỜNG SỐ 23 và đoạn CUỐI ĐƯỜNG, thuận tiện cho việc giao thương và sinh hoạt của người dân.
1. Giá đất ĐƯỜNG SỐ 2 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC), TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Giá đất tại ĐƯỜNG SỐ 2 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) được quy định tại Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024. Mức giá dao động từ 768,000 VND/m² đến 42,900,000 VND/m², tùy vào vị trí và loại đất.
Giá theo từng loại đất:
- Đất ở đô thị:
- Giá trung bình: 23,809,500 VND/m²
- Giá thấp nhất: 13,728,000 VND/m² tại Vị trí 4 đoạn ĐƯỜNG SỐ 23 - CUỐI ĐƯỜNG
- Giá cao nhất: 42,900,000 VND/m² tại Vị trí 1 đoạn ĐƯỜNG SỐ 23 - CUỐI ĐƯỜNG
- Đất SX-KD đô thị:
- Giá trung bình: 1,332,000 VND/m²
- Giá thấp nhất: 768,000 VND/m² tại Vị trí 4 đoạn ĐƯỜNG SỐ 23 - CUỐI ĐƯỜNG
- Giá cao nhất: 2,400,000 VND/m² tại Vị trí 1 đoạn ĐƯỜNG SỐ 23 - CUỐI ĐƯỜNG
- Đất TM-DV đô thị:
- Giá trung bình: 1,776,000 VND/m²
- Giá thấp nhất: 1,024,000 VND/m² tại Vị trí 4 đoạn ĐƯỜNG SỐ 23 - CUỐI ĐƯỜNG
- Giá cao nhất: 3,200,000 VND/m² tại Vị trí 1 đoạn ĐƯỜNG SỐ 23 - CUỐI ĐƯỜNG
Xem chi tiết bảng giá đất của ĐƯỜNG SỐ 2 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC)
2. Cách phân loại vị trí tại ĐƯỜNG SỐ 2 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC), TP Thủ Đức như thế nào?
Vị trí đất tại ĐƯỜNG SỐ 2 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) được phân loại theo Điều 4 của QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024:
- Vị trí 1: Đất có mặt tiền trên đường chính.
- Vị trí 2: Đất tiếp giáp hẻm từ 5m trở lên, tính bằng 0,5 của vị trí 1.
- Vị trí 3: Đất tiếp giáp hẻm từ 3m đến dưới 5m, tính bằng 0,8 của vị trí 2.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại, tính bằng 0,8 của vị trí 3.
- Quy định bổ sung: Độ sâu từ 100m trở lên từ mép đường giảm giá 10% từng vị trí.
3. So sánh giá đất tại ĐƯỜNG SỐ 2 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) và các đường lân cận
Bảng so sánh giá đất:
| Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VND/m²) | Vị trí 2 (VND/m²) | Vị trí 3 (VND/m²) | Vị trí 4 (VND/m²) |
|---|---|---|---|---|---|
| ĐƯỜNG SỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) | Đất SX-KD đô thị | 2,400,000 | 1,200,000 | 960,000 | 768,000 |
| ĐƯỜNG SỐ 23 | Đất SX-KD đô thị | 2,880,000 | 1,440,000 | 1,152,000 | 922,000 |
| ĐƯỜNG SỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) | Đất TM-DV đô thị | 3,200,000 | 1,600,000 | 1,280,000 | 1,024,000 |
| ĐƯỜNG SỐ 23 | Đất TM-DV đô thị | 3,840,000 | 1,920,000 | 1,536,000 | 1,229,000 |
| ĐƯỜNG SỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) | Đất ở đô thị | 42,900,000 | 21,450,000 | 17,160,000 | 13,728,000 |
| ĐƯỜNG SỐ 23 | Đất ở đô thị | 50,200,000 | 25,100,000 | 20,080,000 | 16,064,000 |
Nhận xét:
Giá đất tại ĐƯỜNG SỐ 2 KHU PHỐ 2 (KHU DÂN CƯ BÌNH ĐỨC) hiện có sự cạnh tranh nhất định so với các tuyến đường lân cận như ĐƯỜNG SỐ 23. Mặc dù giá đất ở đô thị trên ĐƯỜNG SỐ 2 thấp hơn so với ĐƯỜNG SỐ 23 (khoảng 12-15%), điều này có thể được lý giải bởi các yếu tố như vị trí hình học và cơ sở hạ tầng. Tuy nhiên, loại đất SX-KD đô thị và TM-DV đô thị tại ĐƯỜNG SỐ 2 cũng có giá hợp lý và thu hút những người mua có nhu cầu sử dụng hoặc đầu tư dài hạn. Sự khác biệt về giá giữa các loại đất và vị trí cho thấy tiềm năng phát triển và sự đa dạng trong đầu tư bất động sản trên tuyến đường này. Về tiềm năng tương lai, tuyến đường này vẫn còn không gian để gia tăng giá trị nhờ sự phát triển cơ sở hạ tầng và các dự án gia tăng tiện ích xung quanh.
