Bảng Giá Đất ĐƯỜNG SỐ 18, Khu dân cư Him Lam 6A Mới Nhất
Đường SỐ 18 nằm trong khu dân cư Him Lam 6A, huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh. Có vị trí chiến lược khi giáp với các tuyến đường quan trọng như ĐƯỜNG SỐ 15 và ĐƯỜNG SỐ 11. Đây là khu vực phát triển với nhiều tiềm năng kinh tế và di chuyển thuận lợi tới các khu vực lân cận.
1. Giá đất ĐƯỜNG SỐ 18, Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Giá đất tại ĐƯỜNG SỐ 18 được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Mức giá dao động từ 2,304,000 VND/m² đến 9,600,000 VND/m², tùy thuộc vào vị trí và loại đất.
Giá theo từng loại đất:
- Đất SX-KD:
- Giá trung bình: 3,996,000 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 2,304,000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn ĐƯỜNG SỐ 11 - ĐƯỜNG SỐ 15
- Giá cao nhất: 7,200,000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn ĐƯỜNG SỐ 11 - ĐƯỜNG SỐ 15
- Đất TM-DV:
- Giá trung bình: 5,328,000 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 3,072,000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn ĐƯỜNG SỐ 11 - ĐƯỜNG SỐ 15
- Giá cao nhất: 9,600,000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn ĐƯỜNG SỐ 11 - ĐƯỜNG SỐ 15
Xem chi tiết bảng giá đất của ĐƯỜNG SỐ 18
2. Cách phân loại vị trí tại ĐƯỜNG SỐ 18, Huyện Bình Chánh như thế nào?
Theo Điều 4 của QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024, vị trí đất được phân loại như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng cho thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường lớn, có tên trong bảng giá đất.
- Vị trí 2: Thửa đất giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên, tính 0,5 giá vị trí 1.
- Vị trí 3: Thửa đất giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m, tính 0,8 giá vị trí 2.
- Vị trí 4: Thửa đất thuộc các vị trí khác, tính 0,8 giá vị trí 3.
Trường hợp các vị trí có độ sâu từ mép trong của đường từ 100m trở lên, giá đất giảm 10% cho từng vị trí.
Ví dụ: Đất tại ĐƯỜNG SỐ 18 giáp hẻm dưới 3m sẽ được tính giá theo vị trí 4.
3. So sánh giá đất tại ĐƯỜNG SỐ 18 và các đường lân cận
Bảng so sánh giá đất:
| Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) |
|---|---|---|---|---|---|
| ĐƯỜNG SỐ 18 | Đất SX-KD | 7,200,000 | 3,600,000 | 2,880,000 | 2,304,000 |
| ĐƯỜNG SỐ 18 | Đất TM-DV | 9,600,000 | 4,800,000 | 3,840,000 | 3,072,000 |
| BÀ CẢ | Đất SX-KD | 240,000 | 120,000 | 96,000 | 77,000 |
| BÀ CẢ | Đất TM-DV | 320,000 | 160,000 | 128,000 | 102,000 |
| BẾN LỘI (LIÊN ẤP 1 2 3) | Đất SX-KD | 960,000 | 480,000 | 384,000 | 307,000 |
| BẾN LỘI (LIÊN ẤP 1 2 3) | Đất TM-DV | 1,280,000 | 640,000 | 512,000 | 410,000 |
| BÀ THAO | Đất SX-KD | 900,000 | 450,000 | 360,000 | 288,000 |
| BÀ THAO | Đất TM-DV | 1,200,000 | 600,000 | 480,000 | 384,000 |
Nhận xét:
Giá đất tại ĐƯỜNG SỐ 18 trong khu dân cư Him Lam 6A có mức giá cao hơn đáng kể so với các đường lân cận như Bà Cả, Bến Lội, và Bà Thao. Điều này do ĐƯỜNG SỐ 18 nằm trong khu dân cư có hạ tầng phát triển, kết nối giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển kinh tế cao. So với Bà Cả, giá đất tại ĐƯỜNG SỐ 18 cao hơn khoảng 30 lần do vị trí mặt tiền đường thuận lợi cho sản xuất kinh doanh và dịch vụ thương mại.
Trong tương lai, giá đất tại ĐƯỜNG SỐ 18 có tiềm năng tiếp tục tăng nhờ các dự án hạ tầng xung quanh và sự phát triển của khu thương mại dịch vụ trong khu vực. Với tất cả các loại đất tại ĐƯỜNG SỐ 18, vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng lưu thông đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định giá trị bất động sản.
