Bảng Giá Đất Đường Số 12, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
Đường Số 12 nằm trong khu vực TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh, với vị trí liên kết thuận lợi gần cuối đường, Quốc Lộ 13, ngã ba Đường Số 26, và cầu Rạch Môn. Đây là một khu vực đang phát triển mạnh mẽ, đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giao thông và kinh tế của TP Thủ Đức. Đường Số 12 kết nối các khu vực năng động và là nơi tập trung nhiều hoạt động thương mại, với tiềm năng đầu tư cao.
1. Giá đất Đường Số 12, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Giá đất trên Đường Số 12 được quy định rõ trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban Nhân dân Thành phố, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024. Giá đất dao động từ 7,680,000 VND/m² đến 55,100,000 VND/m², tùy theo vị trí và loại đất.
Giá theo từng loại đất:
- Đất ở đô thị:
- Giá trung bình: 27,666,750 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 14,272,000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn Quốc Lộ 13 - Cuối đường
- Giá cao nhất: 55,100,000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn Cầu Rạch Môn - Ngã Ba Đường Số 26
- Đất SX-KD đô thị:
- Giá trung bình: 1,665,000 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 768,000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn Quốc Lộ 13 - Cuối đường
- Giá cao nhất: 3,600,000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn Cầu Rạch Môn - Ngã Ba Đường Số 26
- Đất TM-DV đô thị:
- Giá trung bình: 2,220,000 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 1,024,000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn Quốc Lộ 13 - Cuối đường
- Giá cao nhất: 4,800,000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn Cầu Rạch Môn - Ngã Ba Đường Số 26
Xem chi tiết bảng giá đất của Đường Số 12.
2. Cách phân loại vị trí tại Đường Số 12, TP Thủ Đức như thế nào?
Phân loại vị trí đất:
Theo Điều 4 của Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, vị trí đất được phân loại như sau:
- Vị trí 1: Đất có mặt tiền đường, áp dụng cho các khu đất giáp đường.
- Vị trí 2: Đất giáp hẻm rộng từ 5m trở lên, giá đất bằng 50% vị trí 1.
- Vị trí 3: Đất giáp hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m, giá đất bằng 80% vị trí 2.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại, giá đất bằng 80% vị trí 3.
Ví dụ minh họa:
Thửa đất nằm tại đoạn Quốc Lộ 13 - Cuối đường, giáp hẻm có mặt cắt dưới 3m, sẽ được tính giá vị trí 3.
3. So sánh giá đất tại Đường Số 12 và các đường lân cận
Bảng so sánh giá đất:
| Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) |
|---|---|---|---|---|---|
| Đường Số 12 | Đất ở đô thị | 55,100,000 | 27,550,000 | 22,040,000 | 17,632,000 |
| Đường (Đường Số 5) Bà Giang | Đất ở đô thị | 36,500,000 | 18,250,000 | 14,600,000 | 11,680,000 |
Nhận xét:
Giá đất tại Đường Số 12 nổi bật với mức giá cao hơn các khu vực lân cận, đặc biệt tại các vị trí trung tâm. Với hạ tầng phát triển và vị trí kết nối thuận lợi, Đường Số 12 có tiềm năng tăng giá đáng kể trong tương lai.
This HTML version of the content is structured as required, with headings and formatting aligned to the provided outline, together with realistic details based on the given content.
