Bảng giá đất ĐƯỜNG SỐ 11. KP3 TP Thủ Đức TP Hồ Chí Minh mới nhất

Đường Số 11, KP3 tại TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh là tuyến đường chiến lược với vị trí địa lý thuận lợi, gần QUỐC LỘ 13 CŨ và CUỐI TUYẾN. Đây là điểm kết nối giao thông quan trọng, nơi hoạt động kinh doanh sôi động, lý tưởng để đầu tư bất động sản. Giá đất dao động từ 768,000 VNĐ/m² đến 3,200,000 VNĐ/m² tùy vị trí và loại đất, theo quy định của UBND TP Hồ Chí Minh.
Đường Số 11, KP3 là một trong những tuyến đường trọng yếu tại TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi. Đường này nằm gần các tuyến đường quan trọng như QUỐC LỘ 13 CŨCUỐI TUYẾN, điều này làm cho nó trở thành một điểm kết nối quan trọng trong mạng lưới giao thông của khu vực. Ngoài ra, khu vực này cũng nổi bật với các hoạt động kinh doanh sôi động và là một nơi lý tưởng để đầu tư bất động sản nhờ tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

1. Giá đất Đường Số 11, KP3, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?

Giá đất tại Đường Số 11, KP3 đang được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh, được sửa đổi, bổ sung bởi [Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024. Mức giá dao động từ 768,000 VNĐ/m² đến 3,200,000 VNĐ/m², tùy vào vị trí và loại đất. Giá theo từng loại đất:
  • Đất SX-KD đô thị:
    • Giá trung bình: 1,332,000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 768,000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn QUỐC LỘ 13 CŨ - CUỐI TUYẾN
    • Giá cao nhất: 2,400,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn QUỐC LỘ 13 CŨ - CUỐI TUYẾN
  • Đất TM-DV đô thị:
    • Giá trung bình: 1,776,000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 1,024,000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn QUỐC LỘ 13 CŨ - CUỐI TUYẾN
    • Giá cao nhất: 3,200,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn QUỐC LỘ 13 CŨ - CUỐI TUYẾN
Xem chi tiết bảng giá đất của Đường Số 11, KP3

2. Cách phân loại vị trí tại Đường Số 11, KP3 như thế nào?

Vị trí đất tại Đường Số 11, KP3 được phân loại dựa trên mức độ tiếp giáp với đường chính hoặc ngõ, theo Điều 4 của QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2020/QĐ-UBND NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2020 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh.
  • Vị trí 1: Đất có mặt tiền đường chính
  • Vị trí 2: Tiếp giáp hẻm rộng từ 5m trở lên, bằng 0,5 giá vị trí 1
  • Vị trí 3: Tiếp giáp hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m, bằng 0,8 giá vị trí 2
  • Vị trí 4: Các vị trí còn lại, bằng 0,8 giá vị trí 3
Trường hợp vị trí từ 100m trở lên giảm 10% giá. Ví dụ: Đoạn QUỐC LỘ 13 CŨ - CUỐI TUYẾN, vị trí đất tiếp giáp hẻm dưới 2m tính giá vị trí 4.

3. So sánh giá đất tại Đường Số 11 và các đường lân cận

Đường Loại đất Vị trí 1 (VNĐ/m²) Vị trí 2 (VNĐ/m²) Vị trí 3 (VNĐ/m²) Vị trí 4 (VNĐ/m²)
Đường Số 11 Đất SX-KD đô thị 2,400,000 1,200,000 960,000 768,000
Đường Số 11 Đất TM-DV đô thị 3,200,000 1,600,000 1,280,000 1,024,000
QUỐC LỘ 13 CŨ Đất SX-KD đô thị 2,880,000 1,440,000 1,152,000 921,500
QUỐC LỘ 13 CŨ Đất TM-DV đô thị 3,840,000 1,920,000 1,536,000 1,228,500
Nhận xét: Giá đất tại Đường Số 11, KP3, TP Thủ Đức có xu hướng thấp hơn so với QUỐC LỘ 13 CŨ. Cụ thể, giá đất DX-KD đô thị tại Đường Số 11 ở vị trí cao nhất là 2,400,000 VNĐ/m², thấp hơn QUỐC LỘ 13 CŨ ở mức 2,880,000 VNĐ/m². Tương tự, giá đất TM-DV đô thị cũng thấp hơn, với 3,200,000 VNĐ/m² so với 3,840,000 VNĐ/m² của QUỐC LỘ 13 CŨ. Điều này có thể do Đường Số 11 đang có hạ tầng mới phát triển, trong khi QUỐC LỘ 13 CŨ đã có sẵn hệ thống hạ tầng đồng bộ và mật độ dân cư đông đúc hơn, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và dịch vụ. Đường Số 11 có tiềm năng tăng giá trong tương lai khi tuyến đường phát triển thêm về cơ sở hạ tầng và tiện ích, thu hút sự đầu tư hơn nữa. Vị trí mặt tiền và gần các tiện ích công cộng chính là điểm sáng của khu vực này. Lựa chọn Đường Số 11 có thể là phương án đầu tư tốt nếu bạn đang tìm kiếm một khu vực có giá trị bất động sản vừa phải với tiềm năng tăng trưởng cao.
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
26
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 TP Thủ Đức ĐƯỜNG SỐ 11. KP3 QUỐC LỘ 13 CŨ - CUỐI TUYẾN -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị