Bảng Giá Đất Đường Phố Lê Quý Đôn, Thành phố Thái Bình, Thái Bình Mới Nhất

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại đường phố Lê Quý Đôn, thành phố Thái Bình, phản ánh tiềm năng phát triển khu vực này. Với vị trí trung tâm và kết nối thuận lợi, nơi đây không chỉ là điểm đến sôi động cho kinh doanh mà còn là lựa chọn lý tưởng để sinh sống hoặc đầu tư bất động sản. Khám phá giá đất mới nhất ngay!

Đường Phố Lê Quý Đôn là một trong những tuyến đường trọng điểm tại Thành phố Thái Bình, nổi bật với vị trí chiến lược và vai trò kết nối quan trọng. Đây là khu vực sầm uất, tập trung nhiều hoạt động kinh doanh, dịch vụ và dân cư, được xem là một trong những địa điểm lý tưởng để sinh sống hoặc đầu tư bất động sản. Đường Phố Lê Quý Đôn giáp với các tuyến đường lớn như Phố Đốc Đen, Đường Trần Thủ Độ, và Phố Lê Đại Hành, đồng thời gần các khu vực trung tâm hành chính và thương mại.

1. Giá đất đường Phố Lê Quý Đôn, Thành phố Thái Bình là bao nhiêu?

Giá đất tại đường Phố Lê Quý Đôn được phân chia theo loại đất và vị trí cụ thể, dao động từ 6.000.000 VND/m² đến 52.000.000 VND/m². Bảng giá đất đường Phố Lê Quý Đôn được quy định tại Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm Quyết định 22/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 31/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định 29/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 20/09/2024.

Giá theo từng loại đất:

  • Đất ở đô thị:
    • Giá trung bình: 19.221.153,85 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 5.200.000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn Phố Đốc Đen - Phố Lê Quý Đôn
    • Giá cao nhất: 52.076.923,08 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Phố Lê Quý Đôn - Phố Lê Lợi
  • Đất TM-DV đô thị:
    • Giá trung bình: 11.532.692,31 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 3.138.461,54 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn Đường Trần Thủ Độ - Phố Lê Quý Đôn
    • Giá cao nhất: 31.246.153,85 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Phố Lê Quý Đôn - Phố Lê Đại Hành
  • Đất SX-DK đô thị:
    • Giá trung bình: 9.610.576,92 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 2.615.384,62 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn Phố Lê Lợi - Phố Lê Quý Đôn
    • Giá cao nhất: 26.038.461,54 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Đường Trần Thủ Độ - Phố Lê Quý Đôn

[Xem chi tiết bảng giá đất của đường Phố Lê Quý Đôn tại đây](https://thuviennhadat.vn/bang-gia-dat/thai-binh/thanh-pho-thai-binh/pho-le-quy-don)

2. Cách phân loại vị trí tại đường Phố Lê Quý Đôn, Thành phố Thái Bình như thế nào?

Vị trí đất tại đường Phố Lê Quý Đôn được phân loại dựa trên mức độ tiếp giáp với đường chính hoặc ngõ, được quy định tại Điều 4 của Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 được ban hành kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND cụ thể như sau:

  • Vị trí 1: Áp dụng cho thửa đất có ít nhất một mặt giáp trực tiếp với đường phố lớn.
  • Vị trí 2: Áp dụng cho thửa đất giáp ngõ/hẻm có mặt cắt từ 4,0m trở lên.
  • Vị trí 3: Áp dụng cho thửa đất giáp ngõ/hẻm có mặt cắt từ 2,0m đến dưới 4,0m.
  • Vị trí 4: Áp dụng cho thửa đất giáp ngõ/hẻm có mặt cắt nhỏ hơn 2m.

Ví dụ minh họa: Nếu thửa đất nằm tại đoạn Đường Trần Thủ Độ, giáp ngõ có mặt cắt dưới 2m, sẽ được tính giá vị trí 4.

3. So sánh giá đất tại đường Phố Lê Quý Đôn và các đường lân cận

Dưới đây là bảng so sánh giá đất trung bình các loại đất tại đường Phố Lê Quý Đôn với các tuyến đường lân cận như Đường Phố Đốc ĐenĐường Trần Thủ Độ:

Đường Loại đất Vị trí 1 (VNĐ/m²) Vị trí 2 (VNĐ/m²) Vị trí 3 (VNĐ/m²) Vị trí 4 (VNĐ/m²)
Phố Lê Quý Đôn Đất ở đô thị 52.076.923,08 19.919.615,38 7.615.384,62 5.230.769,23
Phố Đốc Đen Đất ở đô thị 22.500.000 11.000.000 8.500.000 6.000.000
Đường Trần Thủ Độ Đất ở đô thị 13.875.000 6.250.000 4.000.000 2.500.000

Nhận xét:

Đường Phố Lê Quý Đôn có giá đất cao nhất, đặc biệt là tại các vị trí trung tâm, nhờ lợi thế vị trí chiến lược và tiện ích đồng bộ. Đường Phố Đốc Đen thấp hơn khoảng 10-20%, phù hợp cho người mua ở thực hoặc nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí nhưng vẫn gần trung tâm. Trong khi đó, Đường Trần Thủ Độ có giá thấp nhất, thích hợp với các nhà đầu tư dài hạn hoặc người mua ở thực với ngân sách hạn chế.

Nhìn chung, giá đất ở Phố Lê Quý Đôn cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Với các dự án phát triển hạ tầng giao thông và các tiện ích đồng bộ, đây chắc chắn là một khu vực hấp dẫn cho cả người mua ở thực lẫn nhà đầu tư bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
52
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thái Bình Phố Lê Quý Đôn Đường Trần Thủ Độ - Phố Bùi Sĩ Tiêm 24.000.000 7.500.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện