Bảng Giá Đất Đường NGUYỄN TƯ GIẢN, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh Mới Nhất
Đường NGUYỄN TƯ GIẢN là một trong những tuyến đường nổi bật tại Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh. Đây là một khu vực phát triển với mật độ dân cư cao và nhiều hoạt động kinh tế nhộn nhịp. Với vị trí kết nối giáp các tuyến đường như PHAN HUY ÍCH và ĐƯỜNG SỐ 34, đường NGUYỄN TƯ GIẢN có vai trò quan trọng trong việc kết nối giao thông và thúc đẩy các dịch vụ thương mại, đồng thời đóng góp lớn vào sự phát triển chung của khu vực.
Mục tiêu bài viết:
- Cung cấp thông tin chi tiết về giá đất.
- Giải đáp các câu hỏi thường gặp để hỗ trợ quyết định mua hoặc đầu tư.
1. Giá đất NGUYỄN TƯ GIẢN, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Giá đất tại đường NGUYỄN TƯ GIẢN được phân chia theo loại đất và vị trí cụ thể như sau:
- Bảng giá đất được quy định tại Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân TP.Hồ Chí Minh, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024.
- Mức giá dao động từ 1190000 VNĐ/m² đến 50200000 VNĐ/m², tùy vào vị trí và loại đất.
Giá theo từng loại đất:
- Đất ở đô thị:
- Giá trung bình: 27,861,000 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 16,064,000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn ĐƯỜNG SỐ 34 - PHAN HUY ÍCH
- Giá cao nhất: 50,200,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn ĐƯỜNG SỐ 34 - PHAN HUY ÍCH
- Đất TM-DV đô thị:
- Giá trung bình: 2,408,625 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 1,190,000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn ĐƯỜNG SỐ 34 - PHAN HUY ÍCH
- Giá cao nhất: 4,960,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn ĐƯỜNG SỐ 34 - PHAN HUY ÍCH
Xem chi tiết bảng giá đất của đường NGUYỄN TƯ GIẢN
2. Cách phân loại vị trí tại NGUYỄN TƯ GIẢN, Quận Gò Vấp như thế nào?
- Phân loại vị trí đất:
- Vị trí 1: Đất có vị trí mặt tiền đường
- Vị trí 2: Đất tiếp giáp với hẻm rộng từ 5m trở lên, giá tính bằng 0.5 vị trí 1
- Vị trí 3: Đất tiếp giáp với hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m, giá tính bằng 0.8 vị trí 2
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại, giá tính bằng 0.8 vị trí 3
- Quy định bổ sung: Có giảm 10% cho các vị trí từ 100m trở lên.
- Ví dụ minh họa: Thửa đất ở vị trí 4 có độ sâu từ ngã vào, giảm 10% giá đất.
3. So sánh giá đất tại NGUYỄN TƯ GIẢN và các đường lân cận
Bảng so sánh giá đất:
Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) |
---|---|---|---|---|---|
NGUYỄN TƯ GIẢN | Đất TM-DV đô thị | 5,008,000 | 2,504,000 | 2,003,200 | 1,602,560 |
PHAN HUY ÍCH | Đất TM-DV đô thị | 7,140,000 | 3,570,000 | 2,856,000 | 2,284,500 |
NGUYỄN TƯ GIẢN | Đất ở đô thị | 27,861,000 | 13,930,500 | 11,144,400 | 8,915,520 |
PHAN HUY ÍCH | Đất ở đô thị | 82,600,000 | 41,300,000 | 33,040,000 | 26,432,000 |
Nhận xét:
Giá đất tại đường NGUYỄN TƯ GIẢN ở mức trung bình so với khu vực lân cận. Giá đất ở đô thị cao hơn đường PHAN HUY ÍCH, nhưng đất TM-DV thấp hơn chút ít. Tùy thuộc vào mục đích, người mua có thể cân nhắc giữa các lựa chọn. Với tiềm năng phát triển, giá đất tại đường NGUYỄN TƯ GIẢN có khả năng tăng trưởng tốt trong tương lai.