Bảng giá đất Đường Lý Thái Tổ Thành phố Thái Bình Thái Bình mới nhất

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại đường Lý Thái Tổ, thành phố Thái Bình được cập nhật mới nhất, dao động từ 3.100.000 VNĐ/m² đến 21.600.000 VNĐ/m² tùy theo loại đất và vị trí. Đất ở đô thị có giá trung bình 11.800.000 VNĐ/m², trong khi đất thương mại - dịch vụ trung bình 7.080.000 VNĐ/m², đáp ứng nhu cầu đầu tư và định hướng phát triển khu vực.

1. Giá đất đường Lý Thái Tổ, Thành phố Thái Bình là bao nhiêu?

Giá đất tại đường Lý Thái Tổ được phân chia theo loại đất và vị trí cụ thể, dao động từ 3.100.000 VNĐ/m² đến 21.600.000 VNĐ/m². Bảng giá đất đường Lý Thái Tổ được quy định tại Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm Quyết định 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 29/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 20/09/2024, tùy vào vị trí và loại đất.

Giá theo từng loại đất:

  • Đất ở đô thị:
    • Giá trung bình: 11.800.000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 6.200.000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn Phố Lý Thường Kiệt
    • Giá cao nhất: 21.600.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Phố Hoàng Công Chất
  • Đất TM-DV đô thị:
    • Giá trung bình: 7.080.000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 3.720.000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn Phố Lý Thường Kiệt
    • Giá cao nhất: 12.960.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Phố Hoàng Công Chất
  • Đất SX-DK đô thị:
    • Giá trung bình: 5.900.000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 3.100.000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn Phố Lý Thường Kiệt
    • Giá cao nhất: 10.800.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Phố Hoàng Công Chất

Xem chi tiết bảng giá đất của đường Lý Thái Tổ tại đây.

2. Cách phân loại vị trí tại đường Lý Thái Tổ, Thành phố Thái Bình như thế nào?

Vị trí đất tại đường Lý Thái Tổ được phân loại dựa trên mức độ tiếp giáp với đường chính hoặc ngõ theo quy định tại Điều 4, Điều 5, Điều 8 của Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 như sau:

  • Vị trí 1 (VT1): Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố.
  • Vị trí 2 (VT2): Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ chiều rộng từ 4,0m trở lên.
  • Vị trí 3 (VT3): Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ chiều rộng từ 2,0m đến dưới 4,0m.
  • Vị trí 4 (VT4): Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ chiều rộng dưới 2,0m.

Ví dụ minh họa: Thửa đất nằm tại đoạn phố Lý Thường Kiệt, giáp ngõ có mặt cắt nhỏ hơn 2m, sẽ được tính giá vị trí 4.

3. So sánh giá đất tại đường Lý Thái Tổ và các đường lân cận

Để đánh giá mức độ cạnh tranh, dưới đây là bảng so sánh giá đất trung bình các loại đất tại đường Lý Thái Tổ với các tuyến đường tương tự như Phố Chu Văn AnĐường Lý Bôn:

Đường Loại đất Vị trí 1 (VNĐ/m²) Vị trí 2 (VNĐ/m²) Vị trí 3 (VNĐ/m²) Vị trí 4 (VNĐ/m²)
Đường Lý Thái Tổ Đất ở đô thị 21,600,000 11,800,000 8,600,000 6,200,000
Đường Phố Chu Văn An Đất ở đô thị 21,000,000 9,666,666.67 5,333,333.33 4,000,000
Đường Lý Bôn Đất ở đô thị 31,428,571.43 12,000,000 6,700,000 4,464,285.71

Nhận xét:

  • Đường Lý Thái Tổ có giá đất cao nhất trong các tuyến đường nêu trên nhờ vào vị trí thuận lợi và hạ tầng phát triển tốt.
  • Comma Đường Phố Lý Bôn có giá đất cao thứ hai với nhiều tiềm năng tăng giá trong tương lai, đặc biệt là ở các lô đất mặt tiền.
  • Có thể thấy Đường Phố Chu Văn An có giá đất thấp hơn 10%-15% so với đường Lý Thái Tổ, tạo cơ hội cho những người muốn đầu tư với ngân sách hạn chế.
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
34
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thái Bình Đường Lý Thái Tổ Hợp tác xã - Hiệp Hòa - Phố Lý Thường Kiệt 19.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện