Bảng Giá Đất Đường Lữ Gia, Quận 11, TP Hồ Chí Minh Mới Nhất

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Đường Lữ Gia, Quận 11, TP Hồ Chí Minh được coi là cửa ngõ quan trọng kết nối các khu vực trung tâm. Với giá đất dao động từ 6.739.200 VND/m² đến 210.600.000 VND/m², khu vực này có tiềm năng lớn cả về thương mại và sinh hoạt. Giá cụ thể phụ thuộc vào loại và vị trí đất, đặc biệt cao tại đoạn giữa Lý Thường Kiệt và Nguyễn Thị Nhỏ.

Đường Lữ Gia nằm tại Quận 11, TP Hồ Chí Minh, là một tuyến giao thông quan trọng với vai trò kết nối các khu vực trung tâm và các tuyến đường lớn như NGUYỄN THỊ NHỎLÝ THƯỜNG KIỆT. Với vị trí địa lý thuận lợi, khu vực này mang lại tiềm năng lớn cho các hoạt động thương mại, dịch vụ và sinh hoạt.

1. Giá đất đường Lữ Gia, Quận 11, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?

Giá đất tại đường Lữ Gia được quy định tại Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024. Giá dao động từ 6.739.200 VND/m² đến 210.600.000 VND/m², tùy vào vị trí và loại đất.

Giá theo từng loại đất:

  • Đất ở đô thị:
    • Giá trung bình: 116.883.000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 67.392.000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN THỊ NHỎ
    • Giá cao nhất: 210.600.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN THỊ NHỎ
  • Đất SX-KD đô thị:
    • Giá trung bình: 11.588.500 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 6.682.000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN THỊ NHỎ
    • Giá cao nhất: 20.880.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN THỊ NHỎ
  • Đất TM-DV đô thị:
    • Giá trung bình: 15.451.250 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 8.909.000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN THỊ NHỎ
    • Giá cao nhất: 27.840.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN THỊ NHỎ

Xem chi tiết bảng giá đất của đường Lữ Gia

2. Cách phân loại vị trí tại đường Lữ Gia, Quận 11 như thế nào?

Phân loại vị trí đất tại đường Lữ Gia theo Điều 4 của Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, được sửa đổi bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND, quy định như sau:

  • Vị trí 1: Mặt tiền đường có tên trong bảng giá đất.
  • Vị trí 2: Tiếp giáp hẻm rộng từ 5m trở lên, giá tính bằng 0,5 của vị trí 1.
  • Vị trí 3: Tiếp giáp hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m, giá tính bằng 0,8 của vị trí 2.
  • Vị trí 4: Các vị trí còn lại, giá tính bằng 0,8 của vị trí 3.

Các vị trí từ 100m trở lên từ mép trong của mặt tiền đường được tính giảm 10% của từng vị trí.

Ví dụ minh họa: Thửa đất tại Lý Thường Kiệt - Nguyễn Thị Nhỏ, giáp ngõ rộng từ 5m, sẽ áp dụng giá vị trí 2.

3. So sánh giá đất tại đường Lữ Gia và các đường lân cận

Đường Loại đất Vị trí 1 (VNĐ/m²) Vị trí 2 (VNĐ/m²) Vị trí 3 (VNĐ/m²) Vị trí 4 (VNĐ/m²)
Lữ Gia Đất ở đô thị 210,600,000 105,300,000 84,240,000 67,392,000
Nguyễn Thị Nhỏ Đất ở đô thị 131,700,000 65,850,000 52,680,000 42,144,000
Lý Thường Kiệt Đất ở đô thị 210,600,000 105,300,000 84,240,000 67,392,000
Lữ Gia Đất TM-DV đô thị 27,840,000 13,920,000 11,136,000 8,909,000
Nguyễn Thị Nhỏ Đất TM-DV đô thị 19,440,000 9,720,000 7,776,000 6,221,000
Lý Thường Kiệt Đất TM-DV đô thị 31,680,000 15,840,000 12,672,000 10,138,000
Lữ Gia Đất SX-KD đô thị 20,880,000 10,440,000 8,352,000 6,682,000
Nguyễn Thị Nhỏ Đất SX-KD đô thị 14,580,000 7,290,000 5,832,000 4,666,000
Lý Thường Kiệt Đất SX-KD đô thị 23,760,000 11,880,000 9,504,000 7,603,000

Nhận xét:

Giá đất tại đường Lữ Gia dao động từ mức trung bình đến cao, đặc biệt trong bối cảnh có vị trí chiến lược giữa các đường lớn như Nguyễn Thị NhỏLý Thường Kiệt. So với các tuyến đường lân cận, giá tại Lữ Gia tương đối cạnh tranh. Cụ thể, giá đất ở đô thị và đất TM-DV đô thị tại Lữ Gia cao hơn giá trung bình của Nguyễn Thị Nhỏ, nhưng không cao bằng Lý Thường Kiệt, nơi có sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và tiện ích.

Điều này lý giải khả năng tiềm tàng về giá trị tăng trong tương lai của khu vực, đặc biệt là tại Lữ Gia, khi việc phát triển khu dân cư và thương mại tiếp tục mở rộng tại Quận 11, TP Hồ Chí Minh.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
32
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận 11 LỮ GIA LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN THỊ NHỎ 210.600.000
34.800.000
105.300.000
17.400.000
84.240.000
13.920.000
67.392.000
11.136.000
- Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...