Bảng Giá Đất Đường Lò Lu, Quận 9, TP Hồ Chí Minh Mới Nhất
Đường Lò Lu nằm trong khu vực chiến lược của Quận 9, TP Hồ Chí Minh, kết nối thuận lợi với các tuyến đường chính như Đình Phong Phú, Đại Lộ 3 và Dương Đình Hội. Điều này góp phần không nhỏ vào sự phát triển kinh tế, văn hóa và xã hội của khu vực, làm cho Lò Lu trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư. Khu vực này nổi bật với không gian sống lý tưởng và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong lĩnh vực bất động sản. Mục tiêu bài viết này là cung cấp thông tin chi tiết về giá đất hiện tại, trả lời các câu hỏi phổ biến để hỗ trợ quyết định mua hoặc đầu tư.
1. Giá đất Lò Lu, Quận 9, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Bảng giá đất tại đường Lò Lu được quy định tại Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024. Mức giá dao động từ [Gía thấp nhất] VND/m² đến [Gía cao nhất] VND/m² tùy vào vị trí và loại đất.
Giá theo từng loại đất:
- Đất ở đô thị:
- Giá trung bình: 2109.0 triệu/m²
- Giá thấp nhất: 1216.0 triệu/m² tại Vị trí 4 đoạn TRỌN ĐƯỜNG
- Giá cao nhất: 3800.0 triệu/m² tại Vị trí 1 đoạn TRỌN ĐƯỜNG
- Đất SX-KD đô thị:
- Giá trung bình: 1265.5 triệu/m²
- Giá thấp nhất: 730.0 triệu/m² tại Vị trí 4 đoạn TRỌN ĐƯỜNG
- Giá cao nhất: 2280.0 triệu/m² tại Vị trí 1 đoạn TRỌN ĐƯỜNG
- Đất TM-DV đô thị:
- Giá trung bình: 1687.25 triệu/m²
- Giá thấp nhất: 973.0 triệu/m² tại Vị trí 4 đoạn TRỌN ĐƯỜNG
- Giá cao nhất: 3040.0 triệu/m² tại Vị trí 1 đoạn TRỌN ĐƯỜNG
Xem chi tiết bảng giá đất của Lò Lu
2. Cách phân loại vị trí tại Lò Lu, Quận 9 như thế nào?
Phân loại vị trí đất:
Phân loại vị trí đất theo Điều 4 của Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 01 năm 2020, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024:
- Vị trí 1: Giá mặt tiền đường được quy định trong bảng giá đất.
- Vị trí 2: Giá bằng 0,5 lần giá vị trí 1, áp dụng cho lô đất cạnh hẻm rộng từ 5m trở lên.
- Vị trí 3: Giá bằng 0,8 lần giá vị trí 2, áp dụng cho hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m.
- Vị trí 4: Giá bằng 0,8 lần giá vị trí 3.
Quy định bổ sung: Các vị trí có độ sâu từ mép đường từ 100m trở lên được giảm 10% của từng vị trí.
Ví dụ minh họa: Một thửa đất mặt tiền thuộc Vị trí 1, đoạn TRỌN ĐƯỜNG, sẽ được tính theo giá quy định của vị trí 1.
3. So sánh giá đất tại Lò Lu và các đường lân cận
Bảng so sánh giá đất:
| Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) |
|---|---|---|---|---|---|
| Lò Lu | Đất ở đô thị | 3800.0 | 1900.0 | 1520.0 | 1216.0 |
| Đình Phong Phú | Đất ở đô thị | 3600.0 | 1800.0 | 1440.0 | 1152.0 |
| Đại Lộ 3, Phường Phước Bình | Đất ở đô thị | 5400.0 | 2700.0 | 2160.0 | 1728.0 |
| Dương Đình Hội | Đất ở đô thị | 3400.0 | 1700.0 | 1360.0 | 1088.0 |
Nhận xét:
So với các khu vực lân cận, giá đất đường Lò Lu thể hiện tính cạnh tranh ở mức khá cao, đặc biệt vị trí 1 với giá 3800.0 triệu/m². Đường Đình Phong Phú có giá đất thấp hơn khoảng 5-10% trong khi Đại Lộ 3 có mức giá đắt đỏ hơn đáng kể do vị trí đắc địa hơn. Đường Dương Đình Hội có giá thấp nhất, phù hợp với ngân sách hạn chế và có triển vọng tăng giá lâu dài.
Lự chọn các bất động sản tại Lò Lu rất hấp dẫn đối với cả nhà đầu tư và người mua ở thực, nhờ vị trí trung tâm và tiện ích đầy đủ cùng tiềm năng tăng giá cao trong tương lai.
