Bảng Giá Đất Đường LÊ HỒNG PHONG, Quận 10, TP Hồ Chí Minh Mới Nhất

Đường Lê Hồng Phong, quận 10, TP Hồ Chí Minh là tuyến giao thương sống động và quan trọng, kết nối nhiều khu vực như Ngã 7 Lý Thái Tổ và Kỳ Hòa. Giá đất tại đây đa dạng, dao động từ 5.173.066 VNĐ/m² đến 17.103.333 VNĐ/m² theo quy định mới nhất, với đất ở đô thị trung bình là 94.923.500 VNĐ/m².

Đường Lê Hồng Phong nằm tại quận 10, TP Hồ Chí Minh, là một tuyến giao thông quan trọng kết nối nhiều khu vực lân cận như Hùng Vương, 3 Tháng 2, Ngã 7 Lý Thái TổKỳ Hòa. Đây là con đường sầm uất với nhiều cửa hàng kinh doanh, dịch vụ chất lượng và khu dân cư tập trung. Đường Lê Hồng Phong không chỉ có vai trò giao thông huyết mạch của quận mà còn là điểm giao thương quan trọng, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế của TP Hồ Chí Minh.

1. Giá đất LÊ HỒNG PHONG, Quận 10, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?

Giá đất tại đường Lê Hồng Phong được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024. Mức giá dao động từ 5.173.066 VNĐ/m² đến 17.103.333 VNĐ/m², tùy vào vị trí và loại đất.

Giá theo từng loại đất:
  • Đất ở đô thị:
    • Giá trung bình: 94.923.500 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 51.734.066 VNĐ/m² tại Vị trí 4, đoạn Kỳ Hòa - 3 Tháng 2
    • Giá cao nhất: 184.100.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1, đoạn 3 Tháng 2 - Ngã 7 Lý Thái Tổ
  • Đất SX-KD đô thị:
    • Giá trung bình: 11.233.250 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 6.127.000 VNĐ/m² tại Vị trí 4, đoạn Kỳ Hòa - 3 Tháng 2
    • Giá cao nhất: 21.780.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1, đoạn 3 Tháng 2 - Ngã 7 Lý Thái Tổ
  • Đất TM-DV đô thị:
    • Giá trung bình: 14.977.583,335 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 8.166.000 VNĐ/m² tại Vị trí 4, đoạn Kỳ Hòa - 3 Tháng 2
    • Giá cao nhất: 29.040.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1, đoạn 3 Tháng 2 - Ngã 7 Lý Thái Tổ

Xem chi tiết bảng giá đất của Lê Hồng Phong

2. Cách phân loại vị trí tại LÊ HỒNG PHONG, Quận 10 như thế nào?

Vị trí đất tại đường Lê Hồng Phong được phân loại theo Điều 4 của QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố, quy định cụ thể như sau:

  • Vị trí 1: Đất có vị trí mặt tiền đường.
  • Vị trí 2: Đất tiếp giáp hẻm có độ rộng từ 5m trở lên.
  • Vị trí 3: Đất tiếp giáp hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m.
  • Vị trí 4: Các vị trí còn lại đều khác.

Ngoài ra, đất có độ sâu từ 100m trở lên được tính giá giảm 10% từng vị trí.

3. So sánh giá đất tại LÊ HỒNG PHONG và các đường lân cận

Đường Loại đất Vị trí 1 (VNĐ/m²) Vị trí 2 (VNĐ/m²) Vị trí 3 (VNĐ/m²) Vị trí 4 (VNĐ/m²)
Lê Hồng Phong Đất ở đô thị 171,033,333.33 85,516,666.67 68,413,333.33 54,730,666.67
Hùng Vương Đất ở đô thị 179,100,000.0 89,550,000.0 71,640,000.0 57,312,000.0
3 Tháng 2 Đất ở đô thị 200,800,000.0 100,400,000.0 80,320,000.0 64,256,000.0

Nhận xét:

Giá đất trên đường Lê Hồng Phong có sự khác biệt rõ rệt so với các khu vực lân cận như Hùng Vương và 3 Tháng 2. Đường Lê Hồng Phong có lợi thế về vị trí và kết nối nên giá cả tương đối cao, nhưng vẫn thấp hơn một chút so với đường 3 Tháng 2. Tương lai, với các dự án phát triển hạ tầng đang và sắp triển khai, đây dự kiến sẽ là khu vực đầy tiềm năng cho việc đầu tư bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
10
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận 10 LÊ HỒNG PHONG KỲ HÒA - 3 THÁNG 2 161.700.000
31.900.000
80.850.000
15.950.000
64.680.000
12.760.000
51.744.000
10.208.000
- Đất ở đô thị