Bảng Giá Đất Đường Hoàng Bật Đạt, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Đường Hoàng Bật Đạt, Quận Tân Bình, TP.HCM là khu vực sầm uất với giá đất dao động từ 1.267.000 VNĐ/m² đến 3.960.000 VNĐ/m² tùy vào loại đất và vị trí. Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cập nhật mức giá, giúp định hướng cho phát triển kinh tế, xã hội nhờ vị trí thuận lợi kết nối các tuyến giao thông chính.

1. Giá đất Hoàng Bật Đạt, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?

Đường Hoàng Bật Đạt là tuyến đường nằm trong khu vực sầm uất thuộc Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh. Với vị trí giao thông thuận lợi kết nối các tuyến đường chính trong khu vực như Nguyễn Phúc Chu và Cống Lở, đây là một trong những trục đường có vai trò chiến lược trong việc phát triển kinh tế và xã hội của quận.

Bảng giá đất kể từ **Ngày 16/01/2020** được quy định tại Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND của UBND TP Hồ Chí Minh, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024. Mức giá đất tại đường Hoàng Bật Đạt dao động từ 1.267.000 VNĐ/m² đến 3.960.000 VNĐ/m² tùy loại đất và vị trí.

Giá theo từng loại đất:
  • Đất SX-KD đô thị:
    • Giá trung bình: 2,197,750 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 1,267,000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn Nguyễn Phúc Chu - Cống Lở
    • Giá cao nhất: 3,960,000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn Nguyễn Phúc Chu - Cống Lở
  • Đất TM-DV đô thị:
    • Giá trung bình: 2,930,500 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 1,690,000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn Nguyễn Phúc Chu - Cống Lở
    • Giá cao nhất: 5,280,000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn Nguyễn Phúc Chu - Cống Lở

Xem chi tiết bảng giá đất của đường HOÀNG BẬT ĐẠT


2. Cách phân loại vị trí tại Hoàng Bật Đạt, Quận Tân Bình như thế nào?

Vị trí đất tại Hoàng Bật Đạt được phân loại dựa trên quy định trong Điều 4 của Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND. Cụ thể như sau:

  • Vị trí 1: Đất có vị trí mặt tiền đường Hoàng Bật Đạt, tiếp giáp trực tiếp với lòng đường, lề đường, hoặc vỉa hè.
  • Vị trí 2: Thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm từ 5m trở lên, tính bằng 0,5 của vị trí 1.
  • Vị trí 3: Thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm từ 3m đến dưới 5m, tính bằng 0,8 của vị trí 2.
  • Vị trí 4: Các vị trí còn lại, tính bằng 0,8 của vị trí 3.

Quy định bổ sung: Đối với các vị trí có độ sâu từ 100m trở lên từ mép trong của đường, giá đất giảm 10% của từng vị trí.

Ví dụ minh họa: Một thửa đất tại đoạn Nguyễn Phúc Chu - Cống Lở giáp hẻm có độ rộng dưới 3m sẽ được tính giá theo vị trí 4.


3. So sánh giá đất tại Hoàng Bật Đạt và các đường lân cận

Bảng so sánh giá đất:

Đường Loại đất Vị trí 1 (VNĐ/m²) Vị trí 2 (VNĐ/m²) Vị trí 3 (VNĐ/m²) Vị trí 4 (VNĐ/m²)
Hoàng Bật Đạt Đất SX-KD đô thị 3,960,000 1,980,000 1,584,000 1,267,000
Nguyễn Phúc Chu Đất SX-KD đô thị 5,640,000 2,820,000 2,256,000 1,805,000
Cống Lở Đất SX-KD đô thị 4,200,000 2,100,000 1,680,000 1,344,000
Hoàng Bật Đạt Đất TM-DV đô thị 5,280,000 2,640,000 2,112,000 1,690,000
Nguyễn Phúc Chu Đất TM-DV đô thị 7,520,000 3,760,000 3,008,000 2,406,000
Cống Lở Đất TM-DV đô thị 5,600,000 2,800,000 2,240,000 1,792,000

Nhận xét:

So sánh giá đất cho thấy đường Hoàng Bật Đạt có mức giá thấp hơn so với đường Nguyễn Phúc Chu và đường Cống Lở ở các vị trí mặt tiền và cũng ở các vị trí trong hẻm nhỏ. Cụ thể, giá đất SX-KD đô thị tại Hoàng Bật Đạt cho vị trí 1 là 3,960,000 VNĐ/m², thấp hơn 5,640,000 VNĐ/m² tại Nguyễn Phúc Chu và 4,200,000 VNĐ/m² tại Cống Lở. Điều này có thể do vị trí độc đáo và tiện ích xung quanh ít hơn so với các khu vực lân cận như Nguyễn Phúc Chu, nơi có nhiều hoạt động thương mại hơn.

Đường Nguyễn Phúc Chu có giá cao nhất đối với cả đất SX-KD đô thị và đất TM-DV đô thị, có thể bởi nó là một khu phố có nhiều tiện ích và dịch vụ thương mại, tạo sức hút lớn hơn cho nhà đầu tư và người mua. Trong khi đó, Cống Lở có giá trung bình, khả năng phát triển dài hạn và thích hợp cho đầu tư trung hạn.

Tuy vậy, đường Hoàng Bật Đạt vẫn có sức hấp dẫn nhất định bởi mức giá phù hợp cho người mua hiện tại và tiềm năng phát triển cơ sở hạ tầng trong tương lai có thể khiến giá đất tại đây gia tăng, đặc biệt khi các tiện ích được hoàn thiện và mở rộng hơn.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
16
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Tân Bình HOÀNG BẬT ĐẠT NGUYỄN PHÚC CHU - CỐNG LỞ -
6.600.000
-
3.300.000
-
2.640.000
-
2.112.000
- Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...