Bảng Giá Đất Đường HIỆP BÌNH, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh Mới Nhất
Đường HIỆP BÌNH tại TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh là tuyến đường quan trọng, có vị trí đắc địa với việc giáp các đường lớn như QUỐC LỘ 13 và KHA VẠN CÂN. Với tầm quan trọng chiến lược, đường này góp phần kết nối giữa nhiều khu vực phát triển nhanh chóng của thành phố.
Khu vực này không chỉ thu hút cư dân bởi giao thông thuận tiện mà còn là điểm đến lý tưởng cho việc đầu tư bất động sản nhờ vào cơ sở hạ tầng hoàn thiện và tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ.
1. Giá đất HIỆP BÌNH, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Giá đất tại đường HIỆP BÌNH được quy định chi tiết trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ QUY ĐỊNH, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Mức giá dao động từ 1190000 VND/m² đến 4960000 VND/m², tùy vào vị trí và loại đất.
Giá theo từng loại đất:
- Đất SX-KD đô thị:
- Giá trung bình: 2064500.0 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 1190000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn KHA VẠN CÂN - QUỐC LỘ 13
- Giá cao nhất: 3720000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn KHA VẠN CÂN - QUỐC LỘ 13
- Đất TM-DV đô thị:
- Giá trung bình: 2752750.0 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 1587000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn KHA VẠN CÂN - QUỐC LỘ 13
- Giá cao nhất: 4960000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn KHA VẠN CÂN - QUỐC LỘ 13
2. Cách phân loại vị trí tại HIỆP BÌNH, TP Thủ Đức như thế nào?
Phân loại vị trí đất:
Các vị trí đất được phân loại dựa trên Điều 4 của QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2020/QĐ-UBND NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2020, chi tiết như sau:
- Vị trí 1: Đất có mặt tiền đường được quy định trong bảng giá.
- Vị trí 2: Giáp hẻm rộng từ 5m trở lên, tính bằng 0,5 của vị trí 1.
- Vị trí 3: Giáp hẻm từ 3m đến dưới 5m, tính bằng 0,8 của vị trí 2.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại, tính bằng 0,8 của vị trí 3.
Quy định bổ sung:
- Các đất có độ sâu từ 100m trở lên tính giảm 10% giá đất.
Ví dụ minh họa:
Thửa đất tại đoạn KHA VẠN CÂN - QUỐC LỘ 13 giáp hẻm rộng 4m thuộc vị trí 3.
3. So sánh giá đất tại HIỆP BÌNH và các đường lân cận
Bảng so sánh giá đất:
Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) |
---|---|---|---|---|---|
HIỆP BÌNH | Đất SX-KD đô thị | 3720000 | 1860000 | 1488000 | 1190400 |
HIỆP BÌNH | Đất TM-DV đô thị | 4960000 | 2480000 | 1984000 | 1587200 |
KHA VẠN CÂN | Đất SX-KD đô thị | 5004000 | 2502000 | 2001600 | 1601400 |
KHA VẠN CÂN | Đất TM-DV đô thị | 6672000 | 3336000 | 2668800 | 2135000 |
Nhận xét:
So với tuyến đường KHA VẠN CÂN, giá đất tại HIỆP BÌNH có mức thấp hơn khoảng 10 - 15% cho các vị trí chủ yếu. Tuy nhiên, HIỆP BÌNH vẫn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ với các tiện ích và vị trí thuận lợi, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển lâu dài.