Bảng Giá Đất Đường DC5, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh
Đường DC5 nằm trong Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh, thuộc khu vực sầm uất với nhiều tiềm năng phát triển. Đây là tuyến đường quan trọng nối liền các khu vực, đồng thời tiếp giáp với các đường lớn như Đường CN6, cuối đường. Với vị trí địa lý thuận lợi như vậy, đường DC5 đóng một vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển kinh tế của Quận Tân Phú nói riêng và TP Hồ Chí Minh nói chung.
1. Giá đất ĐƯỜNG DC5, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Bảng giá đất ĐƯỜNG DC5 được quy định tại Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh.
Mức giá dao động từ 1,421,000 VND/m² đến 60,800,000 VND/m², tùy vào vị trí và loại đất.
Giá theo từng loại đất:
- Đất ở đô thị:
- Giá trung bình: 33,744,000 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 19,456,000 VNĐ/m² tại vị trí 4
- Giá cao nhất: 60,800,000 VNĐ/m² tại vị trí 1
- Đất SX-KD đô thị:
- Giá trung bình: 2,464,250 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 1,421,000 VNĐ/m² tại vị trí 4
- Giá cao nhất: 4,440,000 VNĐ/m² tại vị trí 1
- Đất TM-DV đô thị:
- Giá trung bình: 3,285,500 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 1,894,000 VNĐ/m² tại vị trí 4
- Giá cao nhất: 5,920,000 VNĐ/m² tại vị trí 1
Xem chi tiết bảng giá đất của đường DC5
2. Cách phân loại vị trí tại ĐƯỜNG DC5, Quận Tân Phú như thế nào?
Phân loại vị trí đất tại đường DC5 dựa vào mức độ tiếp giáp với đường chính hoặc ngõ:
- Vị trí 1: Đất có vị trí mặt tiền đường tên trong Bảng giá đất ở Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND.
- Vị trí 2: Đất tiếp giáp hẻm có độ rộng từ 5m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tiếp giáp hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
Trường hợp các vị trí có độ sâu tính từ mép trong của mặt tiền đường từ 100m trở lên, giá đất tính giảm 10% với từng vị trí.
Ví dụ minh họa:
Một thửa đất tại đường DC5, vị trí giáp ngõ hẻm rộng 4m (nằm trong vị trí 3), sẽ được tính giá giảm 20% so với giá vị trí 1.
3. So sánh giá đất tại ĐƯỜNG DC5 và các đường lân cận
Bảng so sánh giá đất:
| Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) |
|---|---|---|---|---|---|
| ĐƯỜNG DC5 | Đất ở đô thị | 60,800,000 | 30,400,000 | 24,320,000 | 19,456,000 |
| ĐƯỜNG CN6 | Đất ở đô thị | 89,100,000 | 44,550,000 | 35,640,000 | 28,512,000 |
| ĐƯỜNG DC5 | Đất TM-DV đô thị | 5,920,000 | 2,960,000 | 2,368,000 | 1,894,000 |
| ĐƯỜNG CN6 | Đất TM-DV đô thị | 7,680,000 | 3,840,000 | 3,072,000 | 2,458,000 |
| ĐƯỜNG DC5 | Đất SX-KD đô thị | 4,440,000 | 2,220,000 | 1,776,000 | 1,421,000 |
| ĐƯỜNG CN6 | Đất SX-KD đô thị | 5,760,000 | 2,880,000 | 2,304,000 | 1,843,000 |
Nhận xét:
So sánh giá giữa ĐƯỜNG DC5 và ĐƯỜNG CN6 cho thấy sự chênh lệch rõ rệt trong các loại đất khác nhau. Cụ thể, giá đất ở đô thị tại ĐƯỜNG CN6 cao hơn ĐƯỜNG DC5 ở tất cả các vị trí, với vị trí 1 của ĐƯỜNG CN6 cao hơn khoảng 46,5% so với ĐƯỜNG DC5. Đối với đất TM-DV đô thị và đất SX-KD đô thị, mức giá của ĐƯỜNG CN6 cũng cao hơn từ 15% đến 30% so với ĐƯỜNG DC5.
Tuy nhiên, ĐƯỜNG DC5 có tiềm năng tăng giá nhờ sự phát triển hạ tầng và vị trí gần các khu vực trọng điểm của Quận Tân Phú. Việc đầu tư vào đất tại ĐƯỜNG DC5 có thể đạt được lợi nhuận tốt nhờ mức giá hiện tại thấp hơn các khu vực lân cận, cùng với triển vọng phát triển của khu vực.
