Bảng giá đất Đường đất - Thị trấn Trần Đề Huyện Trần Đề Sóc Trăng mới nhất

Huyện Trần Đề, Sóc Trăng, với vị trí giao thông thuận lợi, đang bùng nổ nhờ đầu tư hạ tầng và quy hoạch đô thị. Các dự án cải thiện đường bộ, cảng và điện đang biến nơi đây thành điểm sáng đầu tư, nâng cao giá trị bất động sản. Tìm hiểu ngay giá đất khu vực này vào năm 2025!

Huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng, nằm trong khu vực có vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với nhiều tuyến giao thông quan trọng. Đây là một địa phương đang phát triển mạnh mẽ nhờ vào đầu tư hạ tầng và chính sách quy hoạch mở rộng đô thị. Các dự án như đường bộ, cảng và hệ thống điện hiện đang được triển khai, tạo nền tảng cho sự phát triển bền vững. Đặc biệt, sự cải thiện và nâng cấp hạ tầng giao thông đã làm thay đổi đáng kể giá trị bất động sản tại đây, biến nó thành một điểm đầu tư hấp dẫn.

2025: Giá đất đường Đường đất, Huyện Trần Đề, Sóc Trăng đang ở mức nào?

Theo Quyết định 33/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi Quyết định 02/2024/QĐ-UBND, bảng giá đất tại Huyện Trần Đề được quy định áp dụng cho các loại đất khác nhau trong khoảng thời gian và khu vực được nêu rõ.

Giá đất tại Đường đất hiện dao động trong khoảng từ 600.000 VNĐ/m² đến 1.000.000 VNĐ/m². Cụ thể như sau:

  • Đất ở đô thị:

    • Giá trung bình: 1.000.000.0 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 1.000.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Sau Công an huyện
    • Giá cao nhất: 1.000.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Sau Công an huyện
  • Đất TM-DV đô thị:

    • Giá trung bình: 800.000.0 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 800.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Sau Công an huyện
    • Giá cao nhất: 800.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Sau Công an huyện
  • Đất SX-KD đô thị:

    • Giá trung bình: 600.000.0 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 600.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Sau Công an huyện
    • Giá cao nhất: 600.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Sau Công an huyện

Xem chi tiết bảng giá đất của Đường đất - Thị trấn Trần Đề

Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật đất đai mới nhất

Cách sử dụng bảng giá đất được quy định trong khoản 1 Điều 159 của Luật Đất đai 2024, áp dụng tại Huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng, gồm các mục đích như sau:

  • Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân.
  • Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất.
  • Tính thuế sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất.
  • Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính và tiền bồi thường cho Nhà nước.
  • Cùng nhiều mục đích khác liên quan đến việc sử dụng đất.

Những thông tin này hỗ trợ người sử dụng đất hiểu rõ hơn về chi phí và các quy định áp dụng liên quan đến giá trị đất đai.

So sánh giá đất Đường đất với các đường lân cận

Giá đất tại Đường đất - Thị trấn Trần Đề đang ở mức 1.000.000 VNĐ/m² cho đất ở đô thị, trong khi lại có sự khác biệt rõ rệt so với các tuyến đường lân cận như Đường 19/5, với giá đất ở đô thị lên tới 3.000.000 VNĐ/m². Đặc biệt, Đường vào khu tái định cư cũng ghi nhận mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Sự chênh lệch này tạo nên một khoảng cách cạnh tranh giữa các tuyến đường khác nhau, nhấn mạnh tiềm năng phát triển của Đường đất - Thị trấn Trần Đề.

Một điểm đáng chú ý là giá thuê đất công nghiệp khu vực lân cận là 1.800.000 VNĐ/m², trong khi Đường đất chỉ dừng lại ở mức 600.000 VNĐ/m². Điều này cho thấy tính cạnh tranh của thị trường bất động sản tại đây. Nếu bạn đang tìm kiếm sự đầu tư lâu dài đến một khu vực có tiềm năng phát triển cao thì Đường đất chính là sự lựa chọn đáng cân nhắc.

Nếu cần tổng quan hơn về kinh tế, hạ tầng và giá trung bình tại huyện Trần Đề, mời bạn đọc bài viết Bảng giá đất Huyện Trần Đề để so sánh chi tiết.

Huyện Trần Đề đang nổi bật với giá đất vừa phải nhưng lại có nhiều cơ hội phát triển trong tương lai. Đường đất được xem như một tuyến đường có nhiều lợi thế, nhất là khi các dự án hạ tầng tiếp tục hoàn thiện. Đây là điểm đến hấp dẫn cho cả nhà đầu tư và những người có nhu cầu sở hữu nhà đất.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
96
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Trần Đề Đường đất - Thị trấn Trần Đề Sau Công an huyện 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện