Bảng giá đất Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 trong khu quy hoạch KDC thị trấn - THỊ TRẤN LỘC NINH Huyện Lộc Ninh Bình Phước mới nhất
Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 trong khu quy hoạch KDC thị trấn Lộc Ninh là một tuyến đường quan trọng nằm tại huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước. Đường này bao quanh khu vực trung tâm và kết nối với nhiều tuyến phố lớn, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông và phát triển kinh tế. Với sự hiện diện của các công trình công cộng và khu dân cư, Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 đóng vai trò thiết yếu trong việc thúc đẩy thị trường bất động sản tại Lộc Ninh.
1. Giá đất Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6, Huyện Lộc Ninh, Bình Phước là bao nhiêu?
Căn cứ pháp lý dựa trên Quyết định 18/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 52/2024/QĐ-UBND, bảng giá đất được quy định áp dụng từ năm 2020 đến 2024 tại Bình Phước.
Giá đất Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 dao động từ 168,000 VNĐ/m² đến 1,200,000 VNĐ/m², tùy thuộc vào loại đất và vị trí. Giá trung bình ở mức khoảng 576,000 VNĐ/m² so với mức giá trung bình của cả huyện Lộc Ninh được cung cấp trong tổng quan huyện.
- Giá theo từng loại đất:
- Đất ở đô thị:
- Giá trung bình: 576,000.0 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 240,000 VNĐ/m² tại vị trí 5 đoạn toàn tuyến
- Giá cao nhất: 1,200,000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn toàn tuyến
- Đất SX-KD đô thị:
- Giá trung bình: 403,200.0 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 168,000 VNĐ/m² tại vị trí 5 đoạn toàn tuyến
- Giá cao nhất: 840,000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn toàn tuyến
- Đất TM-DV đô thị:
- Giá trung bình: 518,400.0 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 216,000 VNĐ/m² tại vị trí 5 đoạn toàn tuyến
- Giá cao nhất: 1,080,000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn toàn tuyến
Xem chi tiết bảng giá đất của Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6
2. Cách phân loại vị trí tại Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6, Huyện Lộc Ninh như thế nào?
Phân loại đất tại Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 theo điều khoản trong Quyết định 18/2020/QĐ-UBND, chủ yếu theo điều 5 xác định vị trí đất, phạm vi đất đối với đất ở tại đô thị.
Đất tại Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 được phân loại chủ yếu theo hai vị trí:
- Vị trí 1: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp các đường phố, tuyến đường giao thông.
- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp đường giao thông.
Quy định bổ sung theo điều 6a liên quan đến xác định vị trí và phạm vi đất đối với đất phi nông nghiệp.
Ví dụ minh họa: Một thửa đất ở vị trí 1 trên Đường D chứng kiến sự giá tăng do hội tụ gần khu vực chợ XYZ.
3. So sánh giá đất tại Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 và các đường lân cận
Mức độ cạnh tranh của giá bất động sản tại Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 được so sánh với các tuyến đường lân cận như Đường 7/4, Đường Cách Mạng Tháng 8 và Đường KP Ninh Thái.
So với Đường 7/4, giá đất tại Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 có phần thấp hơn đáng kể. Ví dụ, Đất ở đô thị ở Đường 7/4 có giá lên tới 5,750,000 VNĐ/m² trong khi Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 cao nhất chỉ đạt 1,200,000 VNĐ/m². Tương tự với Đường Cách Mạng Tháng 8, giá ở đây thấp hơn với giá cao nhất 650,000 VNĐ/m².
Đồng thời, Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 có triển vọng tăng giá khi các dự án hạ tầng tại Lộc Ninh hoàn thành. Sự khác biệt giữa loại đất và vị trí đóng vai trò quan trọng trong đầu tư bất động sản dài hạn tại khu vực này.
Nếu cần tổng quan hơn về kinh tế, hạ tầng và giá trung bình tại huyện Lộc Ninh, mời bạn đọc bài viết Bảng giá đất huyện Lộc Ninh để so sánh chi tiết.
Tóm lại, Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 nổi bật nhờ vị trí chiến lược và giá đất hợp lý so với các khu vực lân cận. Đây là một cơ hội đầu tư tiềm năng khi khu vực tiếp tục phát triển và cải thiện hạ tầng.
