Bảng giá đất ĐƯỜNG C8 Quận Tân Phú TP Hồ Chí Minh mới nhất
Đường C8 nằm tại Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh, là một trong những con đường phát triển nhanh chóng với nhiều tiềm năng trong việc phát triển thương mại và dịch vụ. Đường này kết nối trực tiếp với ĐƯỜNG S11 và ĐƯỜNG C7, đồng thời nằm không xa trung tâm thành phố, mang lại nhiều lợi ích kinh tế và xã hội.
1. Giá đất ĐƯỜNG C8, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Bảng giá đất tại ĐƯỜNG C8 được quy định tại Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024. Giá đất dao động từ 998000 VND/m² đến 60800000 VND/m², tùy vào vị trí và loại đất.
Giá theo từng loại đất:- Đất ở đô thị:
- Giá trung bình: 33744000.0 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 19456000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn ĐƯỜNG C7 - ĐƯỜNG S11
- Giá cao nhất: 60800000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn ĐƯỜNG C7 - ĐƯỜNG S11
- Đất SX-KD đô thị:
- Giá trung bình: 1731500.0 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 998000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn ĐƯỜNG C7 - ĐƯỜNG S11
- Giá cao nhất: 3120000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn ĐƯỜNG C7 - ĐƯỜNG S11
- Đất TM-DV đô thị:
- Giá trung bình: 2308750.0 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 1331000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn ĐƯỜNG C7 - ĐƯỜNG S11
- Giá cao nhất: 4160000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn ĐƯỜNG C7 - ĐƯỜNG S11
Xem chi tiết bảng giá đất của ĐƯỜNG C8.
2. Cách phân loại vị trí tại ĐƯỜNG C8, Quận Tân Phú như thế nào?
Vị trí đất tại ĐƯỜNG C8 được phân loại dựa trên Điều 4 của Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về phân loại đất phi nông nghiệp:
- Vị trí 1: Đất có mặt tiền đường được quy định trong Bảng giá đất.
- Vị trí 2: Đất giáp ngõ/hẻm rộng từ 5m trở lên, tính bằng 0,5 vị trí 1.
- Vị trí 3: Đất giáp ngõ/hẻm từ 3m đến dưới 5m, tính bằng 0,8 vị trí 2.
- Vị trí 4: Đất các vị trí còn lại, tính bằng 0,8 vị trí 3.
Trường hợp độ sâu từ mép trong của đường từ 100m trở lên, giá đất giảm 10% cho từng vị trí.
Ví dụ minh họa: Một thửa đất có mặt tại vị trí 4, giáp ĐƯỜNG S11 với độ rộng ngõ là 2,8m, áp dụng cách tính giá vị trí 4.3. So sánh giá đất tại ĐƯỜNG C8 và các đường lân cận
Bảng so sánh giá đất:
| Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) |
|---|---|---|---|---|---|
| ĐƯỜNG C8 | Đất SX-KD đô thị | 3120000.0 | 1560000.0 | 1248000.0 | 998000.0 |
| ĐƯỜNG C8 | Đất TM-DV đô thị | 4160000.0 | 2080000.0 | 1664000.0 | 1331000.0 |
| ĐƯỜNG C8 | Đất ở đô thị | 60800000.0 | 30400000.0 | 24320000.0 | 19456000.0 |
| ĐƯỜNG S11 | Đất SX-KD đô thị | 2880000.0 | 1440000.0 | 1152000.0 | 922000.0 |
| ĐƯỜNG S11 | Đất TM-DV đô thị | 3840000.0 | 1920000.0 | 1536000.0 | 1229000.0 |
| ĐƯỜNG S11 | Đất ở đô thị | 65600000.0 | 32800000.0 | 26240000.0 | 20992000.0 |
Giá đất tại ĐƯỜNG C8 có sự cạnh tranh với ĐƯỜNG S11. Đối với đất ở đô thị, giá cao nhất tại ĐƯỜNG C8 là 60,800,000 VND/m², trong khi ĐƯỜNG S11 là 65,600,000 VND/m², chứng tỏ ĐƯỜNG S11 nhỉnh hơn một chút tại vị trí 1. Tuy thế, sự chênh lệch này dần thu hẹp lại ở các vị trí tiếp theo, nhất là khi xét đến vị trí 4, chỉ cách biệt khoảng 1,436,000 VND/m². Đối với đất SX-KD đô thị và TM-DV đô thị, ĐƯỜNG C8 nhỉnh hơn một chút so với ĐƯỜNG S11, với giá cao nhất lần lượt là 3,120,000 VND/m² và 4,160,000 VND/m². Các vị trí ngoài mặt tiền của ĐƯỜNG C8 cho thấy sự ổn định hơn và có phần giá rẻ hơn, phù hợp cho các nhà đầu tư tiềm năng. Tính chung, ĐƯỜNG C8 thể hiện sự cân bằng giữa giá cả và tiềm năng phát triển trong tương lai.
