Bảng Giá Đất Đường 49-BTT, Quận 2, TP Hồ Chí Minh
Đường 49-BTT nằm trong khu vực Quận 2, TP Hồ Chí Minh, kết nối giữa hai tuyến đường quan trọng là Bát Nàn và Lê Hữu Kiều. Vị trí đắc địa này giúp đường 49-BTT trở thành tuyến đường huyết mạch, liên kết các khu vực kinh doanh và dân cư lân cận, đồng thời là trục kết nối chính bao trùm mạng lưới giao thông của khu vực. Đây là nơi tập trung nhiều dịch vụ tiện ích như trường học, bệnh viện, và trung tâm mua sắm, điều này làm cho Đường 49-BTT trở thành một trong những tuyến đường lý tưởng để an cư và đầu tư dài hạn ở TP Hồ Chí Minh.
1. Giá đất đường 49-BTT, Quận 2, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Giá đất tại đường 49-BTT được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của UBND TP Hồ Chí Minh, được sửa đổi và bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024. Giá đất dao động từ 998.4 triệu/m² đến 4160.0 triệu/m², tùy thuộc vào loại đất và vị trí cụ thể.
Giá theo từng loại đất:
Đất SX-KD đô thị:
- Giá trung bình: 1731.6 triệu/m²
- Giá thấp nhất: 998.4 triệu/m² tại Vị trí 4 đoạn Lê Hữu Kiều - Bát Nàn
- Giá cao nhất: 3120.0 triệu/m² tại Vị trí 1 đoạn Lê Hữu Kiều - Bát Nàn
Đất TM-DV đô thị:
- Giá trung bình: 2308.8 triệu/m²
- Giá thấp nhất: 1331.2 triệu/m² tại Vị trí 4 đoạn Lê Hữu Kiều - Bát Nàn
- Giá cao nhất: 4160.0 triệu/m² tại Vị trí 1 đoạn Lê Hữu Kiều - Bát Nàn
2. Cách phân loại vị trí tại đường 49-BTT, Quận 2 như thế nào?
Phân loại vị trí đất:
Các thông tin về phân loại đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND:
- Vị trí 1: đất mặt tiền đường
- Vị trí 2: gần hẻm rộng từ 5m trở lên, giá bằng 0,5 vị trí 1
- Vị trí 3: gần hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m, giá bằng 0,8 vị trí 2
- Vị trí 4: các vị trí còn lại, giá bằng 0,8 vị trí 3
Quy định bổ sung:
Các quy định bổ sung nếu có, bao gồm giá đất cho các thửa có độ sâu từ 100m trở lên giảm 10% giá từng vị trí và các vị trí còn lại áp dụng theo Bảng 7 (Phụ lục 1 đính kèm).
Ví dụ minh họa:
Ví dụ cụ thể để tính giá đất theo vị trí, ví dụ như vị trí tại ngã ba đường 49-BTT và Lê Hữu Kiều.
3. So sánh giá đất tại đường 49-BTT và các đường lân cận
Bảng so sánh giá đất:
| Đường | Loại đất | Vị trí 1 (triệu/m²) | Vị trí 2 (triệu/m²) | Vị trí 3 (triệu/m²) | Vị trí 4 (triệu/m²) |
|---|---|---|---|---|---|
| 49-BTT | Đất SX-KD đô thị | 3120.0 | 1560.0 | 1248.0 | 998.4 |
| 49-BTT | Đất TM-DV đô thị | 4160.0 | 2080.0 | 1664.0 | 1331.2 |
| Bát Nàn | Đất SX-KD đô thị | 2400.0 | 1200.0 | 960.0 | 768.0 |
| Bát Nàn | Đất TM-DV đô thị | 3200.0 | 1600.0 | 1280.0 | 1024.0 |
| Lê Hữu Kiều | Đất SX-KD đô thị | 3600.0 | 1800.0 | 1440.0 | 1152.0 |
| Lê Hữu Kiều | Đất TM-DV đô thị | 4800.0 | 2400.0 | 1920.0 | 1536.0 |
Nhận xét:
Giá đất tại đường 49-BTT có mặt bằng chung cao hơn so với các đường lân cận nhờ lợi thế vị trí và hạ tầng phát triển mạnh mẽ. Giá đất cho Đất TM-DV đô thị tại đường 49-BTT cao gấp đôi so với giá trung bình của đường Bát Nàn và nhỉnh hơn đường Lê Hữu Kiều khoảng 11%, minh chứng cho sự ưu ái của nhà đầu tư đối với khu vực này. Điều này cho thấy vị trí đường 49-BTT có tiềm năng tăng giá mạnh mẽ trong tương lai, là lựa chọn hợp lý giữa việc sinh sống và đầu tư.
