Bảng Giá Đất Đường 46, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP Hồ Chí Minh
Đường 46 là một tuyến đường quan trọng tại phường Thảo Điền, Quận 2, TP Hồ Chí Minh. Nằm ở khu vực trung tâm của Thảo Điền, đường 46 có một vị trí vô cùng thuận lợi khi dễ dàng kết nối với các tuyến đường lớn như Quốc Hương và nằm ở cuối đường, tạo ra một vị trí chiến lược cho việc di chuyển và giao thương. Đây được xem là một trong những khu vực có giá trị bất động sản phát triển nhanh chóng nhờ vào sự phát triển nhanh chóng của Quận 2 và tiềm năng hạ tầng thuận lợi.
1. Giá đất Đường 46, Quận 2, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Giá đất tại Đường 46 được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy Ban Nhân Dân TP.HCM, đã được sửa đổi bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024. Mức giá dao động từ 1.497.600 VND/m² đến 6.240.000 VND/m², tùy vào vị trí và loại đất.
- Đất SX-KD đô thị:
- Giá trung bình: 2.597.400 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 1.497.600 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn Quốc Hương - Cuối đường
- Giá cao nhất: 4.680.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn Quốc Hương - Cuối đường
- Đất TM-DV đô thị:
- Giá trung bình: 3.463.200 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 1.996.800 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn Quốc Hương - Cuối đường
- Giá cao nhất: 6.240.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn Quốc Hương - Cuối đường
Xem chi tiết bảng giá đất của Đường 46
2. Cách phân loại vị trí tại Đường 46, Quận 2 như thế nào?
- Phân loại vị trí đất:
- Vị trí 1: Đất có mặt tiền trực tiếp với đường có tên trong bảng giá.
- Vị trí 2: Đất tiếp giáp hẻm rộng từ 5m trở lên, giá bằng 0,5 giá vị trí 1.
- Vị trí 3: Đất giáp hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m, giá bằng 0,8 giá vị trí 2.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại, giá bằng 0,8 giá vị trí 3.
- Quy định bổ sung: Đất có độ sâu từ 100m trở lên từ mép trong của đường, giá giảm 10%.
Ví dụ minh họa: Một lô đất nằm tại vị trí 4, đoạn Quốc Hương - Cuối đường, sẽ được tính giá tương ứng là 1.497.600 VNĐ/m².
3. So sánh giá đất tại Đường 46 và các đường lân cận
| Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) |
|---|---|---|---|---|---|
| Đường 46 | Đất SX-KD đô thị | 4.680.000 | 2.340.000 | 1.872.000 | 1.497.600 |
| Đường 46 | Đất TM-DV đô thị | 6.240.000 | 3.120.000 | 2.496.000 | 1.996.800 |
| Đường Số 20, Phường Bình An | Đất SX-KD đô thị | 5.160.000 | 2.580.000 | 2.064.000 | 1.651.200 |
| Đường Số 20, Phường Bình An | Đất TM-DV đô thị | 6.880.000 | 3.440.000 | 2.752.000 | 2.201.600 |
| Đường Số 22, Phường Bình An | Đất SX-KD đô thị | 4.680.000 | 2.340.000 | 1.872.000 | 1.497.600 |
| Đường Số 22, Phường Bình An | Đất TM-DV đô thị | 6.240.000 | 3.120.000 | 2.496.000 | 1.996.800 |
| Đường Số 19B, Phường Bình An | Đất SX-KD đô thị | 4.680.000 | 2.340.000 | 1.872.000 | 1.497.600 |
| Đường Số 19B, Phường Bình An | Đất TM-DV đô thị | 6.240.000 | 3.120.000 | 2.496.000 | 1.996.800 |
Nhận xét:
So sánh với các đường lân cận ở phường Bình An, giá đất ở Đường 46 không có nhiều chênh lệch, điều này cho thấy sự đồng nhất trong phát triển bất động sản và sự nhất quán trong cách định giá tại Quận 2. Tuy nhiên, có thể thấy tiềm năng tăng giá của Đường 46 trong tương lai nhờ vị trí và sự phát triển mở rộng của khu vực.
