Bảng giá đất ĐT 826 Huyện Cần Giuộc Long An mới nhất
Huyện Cần Giuộc, nằm ở phía Đông Nam tỉnh Long An, là một khu vực phát triển mạnh mẽ, giáp ranh với Thành phố Hồ Chí Minh. Với vị trí chiến lược, Cần Giuộc sở hữu nhiều lợi thế về hạ tầng giao thông và đường bộ, giúp kết nối với các khu vực khác dễ dàng. Khu vực này nổi bật với sự phát triển các khu công nghiệp lớn, thu hút lực lượng lao động và nhu cầu về nhà ở ngày càng gia tăng.
Đất tại ĐT 826, Huyện Cần Giuộc, Long An có giá bao nhiêu?
Bảng giá đất tại ĐT 826 được quy định theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) và được cập nhật, sửa đổi bởi các văn bản sau: Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, Quyết định 35/2021/QĐ-UBND, Quyết định 48/2022/QĐ-UBND, Quyết định 46/2023/QĐ-UBND, và Quyết định 44/2024/QĐ-UBND.
Khoảng giá đất tại ĐT 826 dao động từ 250.000 VNĐ/m² đến 7.020.000 VNĐ/m² tùy thuộc vào loại đất và vị trí.
Đất ở nông thôn:
- Giá trung bình: 2.825.166 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 1.580.000 VNĐ/m² tại Vị trí 3 đoạn Còn lại
- Giá cao nhất: 4.210.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Ranh TP.HCM - Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm
Đất TM-DV nông thôn:
- Giá trung bình: 2.260.000 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 1.264.000 VNĐ/m² tại Vị trí 3 đoạn Còn lại
- Giá cao nhất: 3.368.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Ranh TP.HCM - Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm
Đất SX-KD nông thôn:
- Giá trung bình: 1.977.833 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 1.106.000 VNĐ/m² tại Vị trí 3 đoạn Còn lại
- Giá cao nhất: 2.947.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn Ranh TP.HCM - Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm
Đất trồng cây hàng năm, lâu năm và nuôi trồng thủy sản:
- Giá: 250.000 VNĐ/m²
Xem chi tiết bảng giá đất của ĐT 826
Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật Đất đai
Theo khoản 1 Điều 159 của Luật Đất đai 2024, bảng giá đất có thể được sử dụng trong các trường hợp sau:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất.
- Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê hàng năm.
- Tính thuế sử dụng đất.
- Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân.
- Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
- Thực hiện các nghĩa vụ liên quan đến bồi thường cho Nhà nước khi vi phạm pháp luật đất đai.
- Tính tiền khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất.
- Các trường hợp khác liên quan đến sử dụng đất tại Huyện Cần Giuộc, Long An.
Mức chênh lệch giá đất giữa ĐT 826 và đường xung quanh
Khi so sánh giá đất tại ĐT 826 với các đường lân cận như Nguyễn Thái Bình và ĐT 835B, ta có thể thấy rõ sự chênh lệch. Giá đất tại ĐT 826 cho loại đất ở nông thôn trung bình là 2.825.166 VNĐ/m², trong khi đó, giá đất tại đường Nguyễn Thái Bình trung bình lên tới 5.382.000 VNĐ/m², cho thấy sự chênh lệch khoảng 2.556.834 VNĐ/m². Đồng thời, tại ĐT 835B, giá đất ở nông thôn cũng thấp hơn với mức 1.884.466 VNĐ/m², tức là thấp hơn gần 940.700 VNĐ/m² so với ĐT 826.
Cả hai đường xung quanh đều có giá đất cao hơn, thể hiện sự hấp dẫn của bất động sản tại các vị trí gần khu công nghiệp và hạ tầng giao thông lớn. Tuy nhiên, tiềm năng phát triển của ĐT 826 cũng không thể xem nhẹ, nhất là khi giá đất còn thấp hơn các khu vực lân cận trong bối cảnh thị trường đang phát triển mạnh mẽ.
Nếu cần tổng quan hơn về kinh tế, hạ tầng và giá trung bình tại Huyện Cần Giuộc, mời bạn đọc bài viết Bảng giá đất Huyện Cần Giuộc để so sánh chi tiết.
Kết luận
ĐT 826 tại Huyện Cần Giuộc là một trong những tuyến đường có tiềm năng phát triển lớn với mức giá đất hấp dẫn. Đặc biệt, với sự đầu tư hạ tầng đang diễn ra mạnh mẽ, giá trị bất động sản tại đây được dự báo sẽ tăng trong tương lai, tạo cơ hội đáng chú ý cho các nhà đầu tư và người mua đất tại khu vực này.
