Bảng giá đất ĐT-749B - Khu vực 1 Huyện Dầu Tiếng Bình Dương mới nhất
Huyện Dầu Tiếng, thuộc tỉnh Bình Dương, là một địa phương có vị trí địa lý chiến lược nằm ở phía Tây tỉnh. Với sự phát triển của các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, Dầu Tiếng đang trở thành một trong những khu vực có tiềm năng phát triển kinh tế lớn. Bên cạnh đó, không gian sống còn rất trong lành và cảnh quan thiên nhiên thơ mộng, từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển nông nghiệp, công nghiệp và du lịch sinh thái. Huyện còn được biết đến với những khu vực đất đai giàu tiềm năng và các dự án khu công nghiệp đang trong quá trình triển khai.
Giá đất ĐT-749B, Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương – Cập nhật mới nhất 2025
Căn cứ theo Quyết định 63/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại ĐT-749B được quy định cho nhiều loại hình khác nhau và áp dụng cho một khoảng thời gian cụ thể.
Khoảng giá đất dao động từ 228.000 VNĐ/m² đến 878.750 VNĐ/m², tuỳ thuộc vào vị trí và loại đất (đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh). Giá trung bình đất ở nông thôn tại ĐT-749B là 432.250 VNĐ/m², thấp hơn so với mức giá trung bình của căn cứ pháp lý trong khu vực Huyện Dầu Tiếng.
Giá theo từng loại đất:
Đất ở nông thôn:
- Giá trung bình: 432.250 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 228.000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 (các đoạn đường còn lại)
- Giá cao nhất: 760.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 (Ranh Minh Hoà - Minh Thạnh - Cầu Giáp Minh).
Đất sản xuất - kinh doanh nông thôn:
- Giá trung bình: 281.750 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 150.000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 (các đoạn đường còn lại)
- Giá cao nhất: 496.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 (Ranh Minh Hoà - Minh Thạnh - Cầu Giáp Minh).
Đất thương mại - dịch vụ nông thôn:
- Giá trung bình: 346.500 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 180.000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 (các đoạn đường còn lại)
- Giá cao nhất: 608.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 (Ranh Minh Hoà - Minh Thạnh - Cầu Giáp Minh).
Xem chi tiết bảng giá đất của ĐT-749B - Khu vực 1
Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật đất đai mới nhất
Cách sử dụng bảng giá đất được quy định trong khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024. Bảng giá đất được áp dụng tại huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương cho nhiều mục đích có liên quan đến quyền sử dụng đất. Cụ thể:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân.
- Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê.
- Tính thuế sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất.
- Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
- Các mục liên quan đến bồi thường, xử phạt và khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất.
2025: ĐT-749B có giá cao hơn hay thấp hơn các đường lân cận?
So sánh giá đất tại ĐT-749B với các đường lân cận như ĐT-749C và ĐT-749A, có thể thấy sự chênh lệch đáng kể về giá trị đất. Cụ thể, giá trung bình đất ở nông thôn tại ĐT-749B là 432.250 VNĐ/m², tuy nhiên, ĐT-749A lại đạt mức giá lên đến 571.187.5 VNĐ/m² cho cùng loại đất. Điều này cho thấy ĐT-749A đang giữ vai trò là tuyến đường cao hơn đáng kể về giá cả, đặc biệt là cho đất ở nông thôn.
Đối với đất thương mại dịch vụ, ĐT-749B có mức giá trung bình là 346.500 VNĐ/m², trong khi ĐT-749A đạt 457.875 VNĐ/m², cho thấy ĐT-749B thấp hơn giá bình quân của ĐT-749A. Còn ĐT-749C có giá đất tương đương và thậm chí có một số vị trí bằng mức giá trung bình của ĐT-749B.
Nhìn chung, ĐT-749B có giá đất thấp hơn so với ĐT-749A, với tiềm năng tăng giá trong tương lai khi cơ sở hạ tầng tại huyện Dầu Tiếng tiếp tục phát triển. Việc định giá này không chỉ phản ánh vị trí, mà còn liên quan đến kế hoạch phát triển các khu dân cư và công nghiệp mới trong khu vực.
Nếu cần tổng quan hơn về kinh tế, hạ tầng và giá trung bình tại Huyện Dầu Tiếng, mời bạn đọc bài viết Bảng giá đất Huyện Dầu Tiếng.
Tóm lại, ĐT-749B không chỉ có những đặc điểm riêng về vị trí mà còn mang đến nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn với mức giá hợp lý. Bảng giá đất này thúc đẩy một thị trường bất động sản minh bạch và ổn định hơn cho cư dân cũng như các nhà đầu tư trong tương lai.