Bảng giá đất Địa bàn các phường Thành phố Bến Tre Bến Tre mới nhất

Thành phố Bến Tre là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa sôi động của tỉnh Bến Tre, với thế mạnh từ nông nghiệp và công nghiệp chế biến. Nơi đây nổi bật với sản phẩm dừa và thủy sản, tạo tiềm năng du lịch sinh thái. Hạ tầng phát triển cùng vị trí giao thông thuận lợi làm tăng giá trị bất động sản và nâng cao chất lượng sống cho cư dân.

Thành phố Bến Tre là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Bến Tre, nằm tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Thành phố này nổi bật với các ngành nghề nông nghiệp, công nghiệp chế biến và thương mại. Với những sản phẩm nông sản đặc trưng như dừa, trái cây và thủy sản, Bến Tre đem lại tiềm năng lớn cho ngành du lịch sinh thái. Vị trí gần các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 60 cùng với hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ không chỉ nâng cao giá trị bất động sản mà còn giúp cải thiện chất lượng sống cho cư dân nơi đây.

Mua đất tại Địa bàn các phường, Thành phố Bến Tre: Mức giá ra sao?

Theo Quyết định 20/2020/QĐ-UBND ngày 06/5/2020, bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre được quy định chi tiết và áp dụng theo các văn bản bổ sung khác như Quyết định 23/2021/QĐ-UBNDQuyết định 23/2024/QĐ-UBND. Phạm vi áp dụng của bảng giá đất này bao gồm việc tính tiền sử dụng đất, thuê đất, thuế đất và nhiều quy định khác.

Cụ thể, khoảng giá đất trên Địa bàn các phường dao động từ giá thấp nhất là 53.000 VNĐ/m² cho đất nuôi trồng thủy sản (vị trí 5) đến cao nhất là 375.000 VNĐ/m² cho đất nông nghiệp khác (vị trí 1). Mức giá trung bình cho các loại đất tại đây cũng được sắp xếp cụ thể như sau:

  • Đất nông nghiệp khác:

    • Giá trung bình: 238.000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 150.000 VNĐ/m² (Vị trí 5)
    • Giá cao nhất: 375.000 VNĐ/m² (Vị trí 1)
  • Đất nuôi trồng thủy sản:

    • Giá trung bình: 140.000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 53.000 VNĐ/m² (Vị trí 5)
    • Giá cao nhất: 285.000 VNĐ/m² (Vị trí 1)
  • Đất trồng cây hàng năm:

    • Giá trung bình: 174.400 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 84.000 VNĐ/m² (Vị trí 5)
    • Giá cao nhất: 318.000 VNĐ/m² (Vị trí 1)
  • Đất trồng cây lâu năm:

    • Giá trung bình: 238.000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 150.000 VNĐ/m² (Vị trí 5)
    • Giá cao nhất: 375.000 VNĐ/m² (Vị trí 1)

Xem chi tiết bảng giá đất của Địa bàn các phường.

Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật Đất đai mới nhất

Cách sử dụng bảng giá đất được quy định trong khoản 1 Điều 159 của Luật Đất đai 2024. Theo đó, bảng giá đất áp dụng cho nhiều trường hợp khác nhau, chẳng hạn như:

  • Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở cho cá nhân và hộ gia đình.
  • Tính tiền thuê đất cho những trường hợp cho thuê đất thu tiền hàng năm.
  • Tính thuế sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất.
  • Tính lệ phí trong quản lý và sử dụng đất đai, cũng như tiền xử phạt vi phạm hành chính và tiền bồi thường cho Nhà nước khi có thiệt hại.
  • Ngoài ra, bảng giá đất còn được áp dụng để tính giá khởi điểm cho các cuộc đấu giá quyền sử dụng đất.

Tất cả các nội dung trên áp dụng cho địa chỉ Thành phố Bến Tre, Bến Tre.

Giá đất giữa Địa bàn các phường và vùng lân cận

Giá đất tại Địa bàn các phường có sự tương đồng nhưng cũng thể hiện sự khác biệt với các vùng lân cận, như Địa bàn các xã. Cụ thể, về đất nuôi trồng thủy sản, giá tại Địa bàn các phường đạt 285.000 VNĐ/m² (vị trí 1) trong khi khu vực lân cận có giá cao nhất là 158.000 VNĐ/m². Đối với đất nông nghiệp, cũng tương tự, vị trí cao nhất tại Địa bàn các phường là 375.000 VNĐ/m² trong khi ở khu vực lân cận chỉ đạt 250.000 VNĐ/m².

Nổi bật hơn, giá trung bình của các loại đất tại Địa bàn các phường là 238.000 VNĐ/m², so với 158.600 VNĐ/m² ở Địa bàn các xã, cho thấy giá đất tại Địa bàn các phường có giá trị cao hơn đáng kể. Sự khác biệt này không chỉ thể hiện qua con số mà còn cho biết tiềm năng phát triển của khu vực Địa bàn các phường, đặc biệt gần các dự án phát triển hạ tầng cao.

Nếu cần tổng quan hơn về kinh tế, hạ tầng và giá trung bình tại Thành phố Bến Tre, mời bạn đọc bài viết Bảng giá đất Thành phố Bến Tre.

Nhìn chung, Địa bàn các phường có không chỉ giá trị đất cao mà còn là vùng đất có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai, nhờ vào sự nổi bật về kinh tế và hạ tầng.

Thành phố Bến Tre đang trong quá trình phát triển mạnh mẽ, với mức giá đất dao động tùy thuộc vào vị trí và loại đất khác nhau. Điều này mở ra cơ hội cho những nhà đầu tư, bất động sản cũng như cư dân tìm kiếm các cơ hội sinh sống và làm việc tại khu vực thuận lợi này.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
299
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Bến Tre Địa bàn các phường 318.000 203.000 151.000 116.000 84.000 Đất trồng cây hàng năm