Bảng giá đất ĐH 19/5 Huyện Cần Đước Long An mới nhất

Huyện Cần Đước, Long An, với vị trí chiến lược gần TP.HCM, đang nổi bật là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đường ĐH 19/5 không chỉ tạo kết nối giữa các khu vực mà còn hình thành một trung tâm giao thương sôi động. Tìm hiểu bảng giá chi tiết đất tại đây để nắm bắt cơ hội đầu tư đầy tiềm năng!

Huyện Cần Đước, Long An nằm ở vị trí chiến lược, liền kề Thành phố Hồ Chí Minh mang lại tiềm năng phát triển lớn về kinh tế và bất động sản. Đường ĐH 19/5 đóng vai trò quan trọng kết nối các khu vực lân cận và là điểm giao thương quan trọng trong khu vực. Với hệ thống giao thông phát triển, Cần Đước đang trở thành một trong những địa điểm lý tưởng cho các nhà đầu tư và người dân với nhiều tiện ích hiện đại.

1. Bảng giá chi tiết đất ĐH 19/5 tại Huyện Cần Đước, Long An

Theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND, giá đất tại Huyện Cần Đước định kỳ 5 năm (2020-2024) đã được quy định rõ ràng. Căn cứ vào các văn bản sửa đổi, bổ sung từ Quyết định 27/2020/QĐ-UBND đến Quyết định 44/2024/QĐ-UBND, bảng giá đất áp dụng chủ yếu cho tính tiền sử dụng đất, thuê đất, và các mục đích liên quan khác.

Giá đất tại ĐH 19/5 dao động từ giá thấp nhất là 210.000 VNĐ/m² đến cao nhất là 2.520.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào từng loại đất và vị trí cụ thể. Dưới đây là giá của từng loại đất:

  • Đất ở nông thôn:
    • Giá trung bình: 1.165.444 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 760.333 VNĐ/m²
    • Giá cao nhất: 2.520.000 VNĐ/m²
  • Đất TM-DV nông thôn:
    • Giá trung bình: 932.222 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 608.000 VNĐ/m²
    • Giá cao nhất: 1.216.000 VNĐ/m²
  • Đất SX-KD nông thôn:
    • Giá trung bình: 815.889 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 532.000 VNĐ/m²
    • Giá cao nhất: 1.064.333 VNĐ/m²
  • Đất trồng cây lâu năm:
    • Giá trung bình: 243.333 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 230.000 VNĐ/m²
    • Giá cao nhất: 250.000 VNĐ/m²
  • Đất nuôi trồng thủy sản:
    • Giá trung bình: 236.667 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 210.000 VNĐ/m²
    • Giá cao nhất: 250.000 VNĐ/m²
  • Đất rừng sản xuất:
    • Giá trung bình: 142.000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 142.000 VNĐ/m²
    • Giá cao nhất: 142.000 VNĐ/m²

Xem chi tiết bảng giá đất của ĐH 19/5

2. Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật đất đai mới nhất

Cách sử dụng bảng giá đất được quy định rõ ràng trong khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024. Bảng giá đất này được áp dụng tại Huyện Cần Đước, Long An cho các trường hợp như:

  • Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân.
  • Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm.
  • Tính thuế sử dụng đất.
  • Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân.
  • Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
  • Xác định tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai.
  • Và nhiều mục đích khác liên quan đến quản lý đất đai.

3. Chi tiết giá đất ĐH 19/5 và trục đường lân cận

Khi so sánh mức giá bất động sản tại đường ĐH 19/5 và các tuyến đường lân cận như ĐT 835, Tuyến tránh QL 50, và ĐT 826, có sự khác biệt rõ rệt. Cụ thể:

  • Đất ở nông thôn tại ĐH 19/5 dao động từ 760.333 VNĐ/m² đến 2.520.000 VNĐ/m², trong khi tại ĐT 835 mức giá cao nhất có thể lên đến 2.636.000 VNĐ/m² cho cùng loại đất.
  • Đất thương mại - dịch vụ tại ĐH 19/5 có giá trung bình là 932.222 VNĐ/m², thấp hơn so với ĐT 835, nơi mức trung bình đạt 1.613.000 VNĐ/m².

Nhìn chung, giá đất tại ĐH 19/5 có sức hút với các nhà đầu tư do khu vực này đang phát triển mạnh mẽ, còn tiềm năng tăng giá trong tương lai là rất lớn nhờ vào các tiện ích và hạ tầng hoàn thiện. Nếu quan tâm đến mức giá và tiềm năng đầu tư, quý vị có thể tham khảo thêm thông tin giá đất tại Huyện Cần Đước.

Tóm lại, ĐH 19/5 là một tuyến đường nổi bật với giá cả hợp lý cùng nhiều dự án phát triển tiềm năng, làm cho nơi này trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
177
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cần Đước ĐH 19/5 50 m đầu tiếp giáp QL50 1.755.000 1.404.000 878.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện