Bảng giá đất Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc Khê Lập và đến hết Khê Hội - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê Thành phố Quảng Ngãi Quảng Ngãi mới nhất

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Đất mặt tiền đường nội thôn ở Khê Lập và Khê Hội, Xã Tịnh Khê, Thành phố Quảng Ngãi, có vị trí giao thông thuận lợi, cùng cảnh quan thiên nhiên đẹp và tiềm năng phát triển kinh tế mạnh mẽ. Với nhiều dự án hạ tầng và thay đổi chính sách đất đai, giá trị đất đai ở đây đang gia tăng nhanh chóng.

Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc Khê Lập và đến hết Khê Hội - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê nằm trên địa bàn Thành phố Quảng Ngãi. Đây là vùng đất có vị trí giao thông thuận lợi, kết nối dễ dàng với các khu vực lân cận và trung tâm thành phố. Khu vực này không chỉ nổi bật với những cảnh quan thiên nhiên mà còn có tiềm năng phát triển kinh tế mạnh mẽ, với nhiều dự án hạ tầng đang được triển khai. Đặc biệt, những thay đổi trong chính sách đất đai và sự phát triển của công nghiệp đã thúc đẩy giá trị đất đai khu vực này gia tăng.

Giá đất Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc Khê Lập và đến hết Khê Hội - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê hiện nay là bao nhiêu?

Theo quy định trong Quyết định 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 73/2024/QĐ-UBND, bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời gian từ 2020 đến 2024. Phạm vi áp dụng bao gồm giá đất ở các loại hình như đất ở, đất thương mại - dịch vụ và đất sản xuất - kinh doanh.

Giá đất tại khu vực này dao động từ 160.000 VNĐ/m² cho đất sản xuất - kinh doanh, 240.000 VNĐ/m² cho đất thương mại - dịch vụ và 400.000 VNĐ/m² cho đất ở nông thôn. Mức giá trung bình cho đất ở nông thôn là 400.000 VNĐ/m², cho thấy sự chênh lệch nhất định so với trung bình trong thành phố là khoảng 5.888.725 VNĐ/m² và các khu vực phát triển khác.

  • Giá theo từng loại đất:
    • Đất ở nông thôn:
      • Giá trung bình: 400.000 VNĐ/m²
      • Giá thấp nhất: 400.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn -
      • Giá cao nhất: 400.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn -
    • Đất TM - DV nông thôn:
      • Giá trung bình: 240.000 VNĐ/m²
      • Giá thấp nhất: 240.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn -
      • Giá cao nhất: 240.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn -
    • Đất SX - KD nông thôn:
      • Giá trung bình: 160.000 VNĐ/m²
      • Giá thấp nhất: 160.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn -
      • Giá cao nhất: 160.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn -

Xem chi tiết bảng giá đất của Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc Khê Lập và đến hết Khê Hội - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê

Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật đất đai mới nhất

Cách sử dụng bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Quảng Ngãi được quy định trong khoản 1 Điều 159 của Luật Đất đai 2024. Bảng giá đất sử dụng cho nhiều trường hợp như: tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, các lệ phí quản lý và sử dụng đất đai, tiền bồi thường thiệt hại, hoặc tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất.

Tại Thành phố Quảng Ngãi, bảng giá đất sẽ được áp dụng cho các hộ gia đình và cá nhân khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích, hoặc trong các trường hợp liên quan đến thuế, lệ phí. Việc hiểu rõ cách thức này không chỉ giúp nhận diện giá trị đất mà còn hỗ trợ tốt hơn trong việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính liên quan.

Bảng so sánh giá đất Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc Khê Lập và đến hết Khê Hội - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê và các tuyến đường lân cận

Khi so sánh giá đất của Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc Khê Lập và đến hết Khê Hội với các tuyến đường lân cận như Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng 17m và 13,5m thuộc Khu dân cư Nghĩa Dũng hay Đất mặt tiền đường Trần Anh Tông, có thể thấy một sự chênh lệch rõ rệt.

  • Đối với đất sản xuất - kinh doanh, giá tại lân cận 800.000 VNĐ/m² (Nghĩa Dũng) và 1.800.000 VNĐ/m² (Trần Anh Tông) cao gấp 5 lần so với 160.000 VNĐ/m² của [Tên đường].
  • Đất thương mại - dịch vụ cũng có sự chênh lệch tương tự, với 1.200.000 VNĐ/m² ở Nghĩa Dũng và 2.700.000 VNĐ/m² ở Trần Anh Tông so với giá 240.000 VNĐ/m² ở [Tên đường].
  • Đất ở nông thôn, giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m² ở Nghĩa Dũng và 4.500.000 VNĐ/m² ở Trần Anh Tông so với mức 400.000 VNĐ/m² của [Tên đường].

Giá trị khác biệt giữa các loại đất và vị trí cho thấy [Tên đường] có giá trị đầu tư thấp hơn, nhưng với tiềm năng tăng trưởng trong tương lai, có thể mang lại cơ hội tốt nếu phát triển hạ tầng giao thông tiếp tục được cải thiện. Zốn đầu tư vào [Tên đường] sẽ an toàn hơn cho những nhà đầu tư có kế hoạch lâu dài.

Nếu cần tổng quan hơn về kinh tế, hạ tầng và giá trung bình tại Thành phố Quảng Ngãi, mời bạn đọc bài viết Bảng giá đất Thành phố Quảng Ngãi để so sánh chi tiết.

Cuối cùng, Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc Khê Lập và đến hết Khê Hội - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê đang thể hiện những giá trị nổi bật với mức giá cạnh tranh, chủ yếu phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư hoặc định cư lâu dài. Với sự phát triển mạnh mẽ của khu vực và hạ tầng, đây sẽ là một trong những điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản tại Quảng Ngãi.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
56
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc Khê Lập và đến hết Khê Hội - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện