STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
701 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở tái định cư đường sắt Lim Phả Lại | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7.600.000 | 4.560.000 | 2.964.000 | 2.074.800 | - | Đất ở đô thị |
702 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở tái định cư đường sắt Lim Phả Lại | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8.550.000 | 5.130.000 | 3.334.500 | 2.334.150 | - | Đất ở đô thị |
703 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở tái định cư đường sắt Lim Phả Lại | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9.500.000 | 5.700.000 | 3.705.000 | 2.593.500 | - | Đất ở đô thị |
704 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở tái định cư đường sắt Lim Phả Lại | Mặt cắt đường > 30m | 5.040.000 | 3.024.000 | 1.965.600 | 1.375.920 | - | Đất ở đô thị |
705 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở khu Tiên Xá - Phường Hạp Lĩnh | Mặt cắt đường ≤ 12m | 5.880.000 | 3.528.000 | 2.293.200 | 1.605.240 | - | Đất ở đô thị |
706 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở khu Tiên Xá - Phường Hạp Lĩnh | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6.720.000 | 4.032.000 | 2.620.800 | 1.834.560 | - | Đất ở đô thị |
707 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở khu Tiên Xá - Phường Hạp Lĩnh | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7.560.000 | 4.536.000 | 2.948.400 | 2.063.880 | - | Đất ở đô thị |
708 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở khu Tiên Xá - Phường Hạp Lĩnh | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.276.000 | 2.293.200 | - | Đất ở đô thị |
709 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở khu Tiên Xá - Phường Hạp Lĩnh | Mặt cắt đường > 30m | 5.100.000 | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.392.300 | - | Đất ở đô thị |
710 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở mầm non Hoa Sen - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường ≤ 12m | 5.950.000 | 3.570.000 | 2.320.500 | 1.624.350 | - | Đất ở đô thị |
711 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở mầm non Hoa Sen - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6.800.000 | 4.080.000 | 2.652.000 | 1.856.400 | - | Đất ở đô thị |
712 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở mầm non Hoa Sen - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7.650.000 | 4.590.000 | 2.983.500 | 2.088.450 | - | Đất ở đô thị |
713 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở mầm non Hoa Sen - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.315.000 | 2.320.500 | - | Đất ở đô thị |
714 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở mầm non Hoa Sen - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 30m | 5.100.000 | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.392.300 | - | Đất ở đô thị |
715 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đồng Đìa - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường ≤ 12m | 5.950.000 | 3.570.000 | 2.320.500 | 1.624.350 | - | Đất ở đô thị |
716 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đồng Đìa - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6.800.000 | 4.080.000 | 2.652.000 | 1.856.400 | - | Đất ở đô thị |
717 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đồng Đìa - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7.650.000 | 4.590.000 | 2.983.500 | 2.088.450 | - | Đất ở đô thị |
718 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đồng Đìa - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.315.000 | 2.320.500 | - | Đất ở đô thị |
719 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đồng Đìa - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 30m | 5.700.000 | 3.420.000 | 2.223.000 | 1.556.100 | - | Đất ở đô thị |
720 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đồng Soi - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường ≤ 12m | 6.650.000 | 3.990.000 | 2.593.500 | 1.815.450 | - | Đất ở đô thị |
721 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đồng Soi - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7.600.000 | 4.560.000 | 2.964.000 | 2.074.800 | - | Đất ở đô thị |
722 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đồng Soi - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8.550.000 | 5.130.000 | 3.334.500 | 2.334.150 | - | Đất ở đô thị |
723 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đồng Soi - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9.500.000 | 5.700.000 | 3.705.000 | 2.593.500 | - | Đất ở đô thị |
724 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đồng Soi - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 30m | 5.140.000 | 3.084.000 | 2.004.600 | 1.403.220 | - | Đất ở đô thị |
725 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Chu Mẫu - Phường Vân Dương | Mặt cắt đường ≤ 12m | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.638.000 | - | Đất ở đô thị |
726 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Chu Mẫu - Phường Vân Dương | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6.860.000 | 4.116.000 | 2.675.400 | 1.872.780 | - | Đất ở đô thị |
727 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Chu Mẫu - Phường Vân Dương | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7.710.000 | 4.626.000 | 3.006.900 | 2.104.830 | - | Đất ở đô thị |
728 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Chu Mẫu - Phường Vân Dương | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8.570.000 | 5.142.000 | 3.342.300 | 2.339.610 | - | Đất ở đô thị |
729 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Chu Mẫu - Phường Vân Dương | Mặt cắt đường > 30m | 5.140.000 | 3.084.000 | 2.004.600 | 1.403.220 | - | Đất ở đô thị |
730 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Lãm Làng, Lãm Trại - Phường Vân Dương | Mặt cắt đường ≤ 12m | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.638.000 | - | Đất ở đô thị |
731 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Lãm Làng, Lãm Trại - Phường Vân Dương | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6.860.000 | 4.116.000 | 2.675.400 | 1.872.780 | - | Đất ở đô thị |
732 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Lãm Làng, Lãm Trại - Phường Vân Dương | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7.710.000 | 4.626.000 | 3.006.900 | 2.104.830 | - | Đất ở đô thị |
733 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Lãm Làng, Lãm Trại - Phường Vân Dương | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8.570.000 | 5.142.000 | 3.342.300 | 2.339.610 | - | Đất ở đô thị |
734 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Lãm Làng, Lãm Trại - Phường Vân Dương | Mặt cắt đường > 30m | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.872.000 | 1.310.400 | - | Đất ở đô thị |
735 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá Nam Sơn Vân Dương | Mặt cắt đường ≤ 12m | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.184.000 | 1.528.800 | - | Đất ở đô thị |
736 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá Nam Sơn Vân Dương | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.496.000 | 1.747.200 | - | Đất ở đô thị |
737 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá Nam Sơn Vân Dương | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.808.000 | 1.965.600 | - | Đất ở đô thị |
738 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá Nam Sơn Vân Dương | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.184.000 | - | Đất ở đô thị |
739 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá Nam Sơn Vân Dương | Mặt cắt đường > 30m | 3.420.000 | 2.052.000 | 1.333.800 | 933.660 | - | Đất ở đô thị |
740 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Sơn Nam phường Nam Sơn | Mặt cắt đường ≤ 12m | 3.990.000 | 2.394.000 | 1.556.100 | 1.089.270 | - | Đất ở đô thị |
741 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Sơn Nam phường Nam Sơn | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4.560.000 | 2.736.000 | 1.778.400 | 1.244.880 | - | Đất ở đô thị |
742 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Sơn Nam phường Nam Sơn | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5.130.000 | 3.078.000 | 2.000.700 | 1.400.490 | - | Đất ở đô thị |
743 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Sơn Nam phường Nam Sơn | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5.700.000 | 3.420.000 | 2.223.000 | 1.556.100 | - | Đất ở đô thị |
744 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Sơn Nam phường Nam Sơn | Mặt cắt đường > 30m | 3.420.000 | 2.052.000 | 1.333.800 | 933.660 | - | Đất ở đô thị |
745 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh | Mặt cắt đường ≤ 12m | 3.990.000 | 2.394.000 | 1.556.100 | 1.089.270 | - | Đất ở đô thị |
746 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4.560.000 | 2.736.000 | 1.778.400 | 1.244.880 | - | Đất ở đô thị |
747 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5.130.000 | 3.078.000 | 2.000.700 | 1.400.490 | - | Đất ở đô thị |
748 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5.700.000 | 3.420.000 | 2.223.000 | 1.556.100 | - | Đất ở đô thị |
749 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh | Mặt cắt đường > 30m | 2.760.000 | 1.656.000 | 1.076.400 | 753.480 | - | Đất ở đô thị |
750 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đạo Chân - Phường Kim Chân | Mặt cắt đường ≤ 12m | 3.220.000 | 1.932.000 | 1.255.800 | 879.060 | - | Đất ở đô thị |
751 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đạo Chân - Phường Kim Chân | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3.680.000 | 2.208.000 | 1.435.200 | 1.004.640 | - | Đất ở đô thị |
752 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đạo Chân - Phường Kim Chân | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4.140.000 | 2.484.000 | 1.614.600 | 1.130.220 | - | Đất ở đô thị |
753 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đạo Chân - Phường Kim Chân | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 4.600.000 | 2.760.000 | 1.794.000 | 1.255.800 | - | Đất ở đô thị |
754 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đạo Chân - Phường Kim Chân | Mặt cắt đường > 30m | 2.760.000 | 1.656.000 | 1.076.400 | 753.480 | - | Đất ở đô thị |
755 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Kim Đôi - Phường Kim Chân | Mặt cắt đường ≤ 12m | 3.220.000 | 1.932.000 | 1.255.800 | 879.060 | - | Đất ở đô thị |
756 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Kim Đôi - Phường Kim Chân | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3.680.000 | 2.208.000 | 1.435.200 | 1.004.640 | - | Đất ở đô thị |
757 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Kim Đôi - Phường Kim Chân | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4.140.000 | 2.484.000 | 1.614.600 | 1.130.220 | - | Đất ở đô thị |
758 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Kim Đôi - Phường Kim Chân | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 4.600.000 | 2.760.000 | 1.794.000 | 1.255.800 | - | Đất ở đô thị |
759 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Kim Đôi - Phường Kim Chân | Mặt cắt đường > 30m | 4.600.000 | 2.760.000 | 1.794.000 | 1.255.800 | - | Đất ở đô thị |
760 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lý Thường Kiệt | Từ đầu cầu Đáp Cầu - đến Công ty may Đáp Cầu | 9.416.000 | 5.648.000 | 3.672.000 | 2.568.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
761 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lý Thường Kiệt | Từ Công ty may Đáp Cầu - đến Trạm thuế Thị Cầu | 12.960.000 | 7.776.000 | 5.056.000 | 3.536.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
762 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Ngô Gia Tự | Từ Đội thuế Thị Cầu - đến giao đường Kinh Dương Vương | 18.240.000 | 10.944.000 | 7.112.000 | 4.976.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
763 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Ngô Gia Tự | Từ giao đường Kinh Dương Vương - đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo | 28.000.000 | 16.800.000 | 10.920.000 | 7.648.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
764 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Ngô Gia Tự | Từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo - đến Cổng Ô | 36.000.000 | 21.600.000 | 14.040.000 | 9.832.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
765 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Văn Cừ | Từ Cổng Ô - đến UBND phường Võ Cường | 27.648.000 | 16.592.000 | 10.784.000 | 7.552.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
766 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Văn Cừ | Từ UBND phường Võ Cường - đến chân cầu vượt Quốc lộ 18 | 16.720.000 | 10.032.000 | 6.520.000 | 4.568.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
767 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Văn Cừ | Từ chân cầu vượt Quốc lộ 18 - đến địa phận huyện Tiên Du | 10.880.000 | 6.528.000 | 4.240.000 | 2.968.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
768 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lý Thái Tổ | 31.200.000 | 18.720.000 | 12.168.000 | 8.520.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
769 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lê Thái Tổ | Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến giao đường Lý Anh Tông | 30.400.000 | 18.240.000 | 11.856.000 | 8.296.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
770 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lê Thái Tổ | Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Nguyễn Văn Cừ | 28.000.000 | 16.800.000 | 10.920.000 | 7.648.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
771 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Trãi | Từ ngã tư Cổng Ô - đến hết địa phận phường Võ Cường | 28.320.000 | 16.992.000 | 11.048.000 | 7.736.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
772 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Trãi | Từ tiếp giáp địa phận phường Võ Cường - đến hết DABACO | 15.360.000 | 9.216.000 | 5.992.000 | 4.192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
773 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Trãi | Từ tiếp giáp DABACO - đến hết địa phận phường Khắc Niệm | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.680.000 | 3.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
774 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Trãi | Từ giáp địa phận phường Khắc Niệm - đến Km5+400 | 8.640.000 | 5.184.000 | 3.368.000 | 2.360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
775 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Trãi | Từ Km5 + 400 - đến tiếp giáp địa phận huyện Tiên Du | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.744.000 | 2.624.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
776 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Du | 23.400.000 | 14.040.000 | 9.128.000 | 6.392.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
777 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Trần Hưng Đạo | Từ Km0 - đến đường Hoàng Ngọc Phách | 36.000.000 | 21.600.000 | 14.040.000 | 9.832.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
778 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Trần Hưng Đạo | Từ giao đường Hoàng Ngọc Phách - đến chân cầu Đại Phúc | 26.000.000 | 15.600.000 | 10.144.000 | 7.104.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
779 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Trần Hưng Đạo | Từ chân cầu Đại Phúc - đến hết tuyến | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.680.000 | 3.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
780 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Đăng Đạo | Từ đường Ngô Gia Tự - đến ngã 6 | 20.592.000 | 12.352.000 | 8.032.000 | 5.624.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
781 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Đăng Đạo | Từ ngã 6 - đến giao đường Văn Miếu | 17.160.000 | 10.296.000 | 6.696.000 | 4.688.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
782 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Đăng Đạo | Từ giao đường Văn Miếu - đến cầu chui cống hộp | 13.680.000 | 8.208.000 | 5.336.000 | 3.736.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
783 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Đăng Đạo | Từ cầu chui cống hộp - đến hết giao đường Ba Huyện | 9.248.000 | 5.552.000 | 3.608.000 | 2.528.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
784 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Đăng Đạo | Từ giao đường Ba Huyện - đến giao đường Tam Giang | 7.680.000 | 4.608.000 | 2.992.000 | 2.096.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
785 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Gia Thiều | Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến giao đường Nguyên Phi Ỷ Lan | 36.000.000 | 21.600.000 | 14.040.000 | 9.832.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
786 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Gia Thiều | Từ giao đường Nguyên Phi Ỷ Lan - đến giao đường Kinh Dương Vương | 31.200.000 | 18.720.000 | 12.168.000 | 8.520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
787 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Cao | -Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến giao đường Nguyễn Trãi | 32.000.000 | 19.200.000 | 12.480.000 | 8.736.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
788 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Cao | Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến giao đường Lý Anh Tông | 26.312.000 | 15.784.000 | 10.256.000 | 7.176.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
789 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Cao | Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Phạm Ngũ Lão | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.744.000 | 2.624.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
790 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Huyền Quang | Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến đường Nguyễn Cao | 17.280.000 | 10.368.000 | 6.736.000 | 4.712.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
791 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Huyền Quang | Từ giao đường Nguyễn Cao - đến giao đường Lý Thái Tổ | 23.224.000 | 13.936.000 | 9.056.000 | 6.336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
792 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Huyền Quang | Từ giao đường Lý Thái Tổ - đến giao đường Bình Than | 16.128.000 | 9.680.000 | 6.296.000 | 4.408.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
793 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Đỗ Trọng Vỹ | Từ giao đường Nguyễn Cao - đến đường Lý Thái Tổ | 18.384.000 | 11.032.000 | 7.168.000 | 5.016.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
794 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Hàn Thuyên | 17.416.000 | 10.448.000 | 6.792.000 | 4.752.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
795 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Bình Than | Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo | 15.560.000 | 9.336.000 | 6.072.000 | 4.248.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
796 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Bình Than | Từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo - đến giao đường Nguyễn Trãi | 18.504.000 | 11.104.000 | 7.216.000 | 5.048.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
797 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Bình Than | Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến hết tuyến | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.680.000 | 3.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
798 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Thiên Đức | Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Hồ Ngọc Lân | 15.680.000 | 9.408.000 | 6.112.000 | 4.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
799 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Thiên Đức | Từ giao đường Hồ Ngọc Lân - đến tiếp giáp dốc Đặng | 12.384 | 7.432.000 | 4.832.000 | 3.384.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
800 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Thiên Đức | Từ dốc Đặng - đến cống 5 cửa | 7.464.000 | 4.480.000 | 2.912.000 | 2.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Khu Nhà Ở Tiên Xá, Phường Hạp Lĩnh, Thành Phố Bắc Ninh
Bảng giá đất cho khu nhà ở Tiên Xá, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại đây.
Vị trí 1: 5.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường có mặt cắt ≤ 12m tại khu Tiên Xá có mức giá cao nhất là 5.880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 3.528.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.528.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.293.200 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.293.200 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.605.240 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.605.240 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu Tiên Xá, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu Tiên Xá, Phường Hạp Lĩnh. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Nhà Ở Mầm Non Hoa Sen - Phường Thị Cầu, Thành Phố Bắc Ninh
Bảng giá đất cho khu nhà ở Mầm Non Hoa Sen, Phường Thị Cầu, Thành phố Bắc Ninh, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, nhằm giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai, từ đó hỗ trợ quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả.
Vị trí 1: 5.950.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường có mặt cắt ≤ 12m tại khu Mầm Non Hoa Sen có mức giá cao nhất là 5.950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 3.570.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.570.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến sự khác biệt về giá.
Vị trí 3: 2.320.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.320.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.624.350 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.624.350 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu Mầm Non Hoa Sen, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu Mầm Non Hoa Sen, Phường Thị Cầu. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Bắc Ninh: Khu Nhà Ở Đồng Đìa - Phường Thị Cầu
Bảng giá đất tại khu nhà ở Đồng Đìa - Phường Thị Cầu, Thành phố Bắc Ninh được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị với đoạn đường có mặt cắt ≤ 12m. Cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể, bảng giá này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.950.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu nhà ở Đồng Đìa - Phường Thị Cầu. Mức giá cao này thường phản ánh các vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng quan trọng và có giao thông thuận tiện. Khu vực này là lựa chọn hàng đầu cho các dự án đầu tư và cư trú cao cấp nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 3.570.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.570.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Dù không nằm ở vị trí đắc địa nhất, khu vực này vẫn có sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích cơ bản, phù hợp cho nhu cầu cư trú và đầu tư với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 2.320.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.320.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.624.350 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.624.350 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ mặt cắt đường ≤ 12m. Mức giá này phản ánh khu vực có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai ưu tiên mức giá đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu nhà ở Đồng Đìa - Phường Thị Cầu, Thành phố Bắc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Bắc Ninh: Khu Nhà Ở Đồng Soi - Phường Thị Cầu
Bảng giá đất tại khu nhà ở Đồng Soi, Phường Thị Cầu, Thành phố Bắc Ninh được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị với đoạn đường có mặt cắt ≤ 12m. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng và đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác.
Vị trí 1: 6.650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu nhà ở Đồng Soi - Phường Thị Cầu. Mức giá này thường phản ánh các vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng quan trọng và có giao thông thuận tiện. Khu vực này là sự lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư và cư trú cao cấp nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 3.990.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.990.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không nằm ở vị trí đắc địa nhất, khu vực này vẫn thuận tiện về giao thông và các tiện ích cơ bản, làm cho nó trở thành sự lựa chọn hợp lý cho nhu cầu cư trú và đầu tư với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 2.593.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.593.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.815.450 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.815.450 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ mặt cắt đường ≤ 12m. Mức giá này phản ánh khu vực có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai ưu tiên mức giá đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu nhà ở Đồng Soi - Phường Thị Cầu, Thành phố Bắc Ninh. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Nhà Ở Chu Mẫu - Phường Vân Dương, Thành phố Bắc Ninh
Bảng giá đất tại khu nhà ở Chu Mẫu, thuộc Phường Vân Dương, Thành phố Bắc Ninh cho loại đất ở đô thị đã được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường có mặt cắt ≤ 12m, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường có mặt cắt ≤ 12m tại khu nhà ở Chu Mẫu có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, thường nằm ở những vị trí đắc địa với hạ tầng phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Mức giá cao tại vị trí này phản ánh sự phát triển và giá trị vượt trội của khu vực.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận lợi nhưng không nổi bật bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.340.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.340.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.638.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.638.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp với những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại khu nhà ở Chu Mẫu, Phường Vân Dương. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản. Các mức giá khác nhau phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo vị trí và mức độ phát triển của khu vực.