11:53 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bắc Ninh: Điểm sáng đầu tư bất động sản miền Bắc

Bắc Ninh, với mức giá đất trung bình 10.200.000 VNĐ/m², đang trở thành tâm điểm thu hút các nhà đầu tư bất động sản nhờ vị trí chiến lược và tốc độ phát triển mạnh mẽ. Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 21/06/2021 của UBND tỉnh đã cụ thể hóa khung giá đất, tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho hoạt động giao dịch và đầu tư tại địa phương.

Tổng quan về Bắc Ninh và yếu tố tác động đến giá đất

Bắc Ninh nằm tại vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, chỉ cách Hà Nội 30 km, là trung tâm công nghiệp và giao thương quan trọng. Thành phố Bắc Ninh cùng các khu công nghiệp lớn như Yên Phong, Quế Võ và VSIP đã tạo nên một hệ sinh thái công nghiệp hiện đại, thu hút lượng lớn lao động và nhu cầu đất ở.

Hạ tầng giao thông phát triển mạnh mẽ với các tuyến Quốc lộ 1A, Quốc lộ 18 và các tuyến cao tốc kết nối Hà Nội, Hải Phòng và Lạng Sơn. Bên cạnh đó, các dự án nâng cấp đô thị và quy hoạch khu công nghiệp tại Thị xã Từ Sơn và các huyện như Tiên Du, Gia Bình đang làm gia tăng giá trị bất động sản toàn tỉnh.

Ngoài ra, sự hiện diện của các tập đoàn lớn như Samsung, Canon, và Foxconn, Bắc Ninh đang tạo ra một hệ sinh thái kinh tế sôi động, kéo theo sự phát triển của thị trường nhà đất nơi đây.

Phân tích giá đất tại Bắc Ninh: Cơ hội đầu tư phù hợp

Giá đất tại Bắc Ninh dao động từ 3.500.000 VNĐ/m² tại các huyện vùng ven như Gia Bình, Lương Tài đến 55.000.000 VNĐ/m² tại trung tâm Thành phố Bắc Ninh và gần các khu công nghiệp lớn. Với sự phát triển công nghiệp hóa và hạ tầng đô thị, Bắc Ninh có mức giá đất cao hơn so với các tỉnh miền Bắc như Bắc Giang (3.835.905 VNĐ/m²) hay Hưng Yên (6.500.000 VNĐ/m²), nhưng vẫn rất hấp dẫn nhờ tốc độ tăng trưởng nhanh.

Nhà đầu tư ngắn hạn có thể nhắm đến các khu vực trung tâm Thành phố Bắc Ninh và Thị xã Từ Sơn với khả năng thanh khoản cao. Trong khi đó, các huyện ven đô như Lương Tài hay gần các dự án hạ tầng lớn là điểm đến lý tưởng cho đầu tư dài hạn.

Bắc Ninh đang khẳng định vị thế trên thị trường bất động sản với sự phát triển toàn diện về công nghiệp, hạ tầng và đô thị. Đây là thời điểm lý tưởng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại tỉnh này.

Giá đất cao nhất tại Bắc Ninh là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bắc Ninh là: 10.836 đ
Giá đất trung bình tại Bắc Ninh là: 5.960.344 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4673

Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở tái định cư đường sắt Lim Phả Lại Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 7.600.000 4.560.000 2.964.000 2.074.800 - Đất ở đô thị
702 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở tái định cư đường sắt Lim Phả Lại Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 8.550.000 5.130.000 3.334.500 2.334.150 - Đất ở đô thị
703 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở tái định cư đường sắt Lim Phả Lại Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 9.500.000 5.700.000 3.705.000 2.593.500 - Đất ở đô thị
704 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở tái định cư đường sắt Lim Phả Lại Mặt cắt đường > 30m 5.040.000 3.024.000 1.965.600 1.375.920 - Đất ở đô thị
705 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở khu Tiên Xá - Phường Hạp Lĩnh Mặt cắt đường ≤ 12m 5.880.000 3.528.000 2.293.200 1.605.240 - Đất ở đô thị
706 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở khu Tiên Xá - Phường Hạp Lĩnh Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.720.000 4.032.000 2.620.800 1.834.560 - Đất ở đô thị
707 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở khu Tiên Xá - Phường Hạp Lĩnh Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.560.000 4.536.000 2.948.400 2.063.880 - Đất ở đô thị
708 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở khu Tiên Xá - Phường Hạp Lĩnh Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.400.000 5.040.000 3.276.000 2.293.200 - Đất ở đô thị
709 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở khu Tiên Xá - Phường Hạp Lĩnh Mặt cắt đường > 30m 5.100.000 3.060.000 1.989.000 1.392.300 - Đất ở đô thị
710 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở mầm non Hoa Sen - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường ≤ 12m 5.950.000 3.570.000 2.320.500 1.624.350 - Đất ở đô thị
711 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở mầm non Hoa Sen - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.800.000 4.080.000 2.652.000 1.856.400 - Đất ở đô thị
712 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở mầm non Hoa Sen - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.650.000 4.590.000 2.983.500 2.088.450 - Đất ở đô thị
713 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở mầm non Hoa Sen - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.500.000 5.100.000 3.315.000 2.320.500 - Đất ở đô thị
714 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở mầm non Hoa Sen - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường > 30m 5.100.000 3.060.000 1.989.000 1.392.300 - Đất ở đô thị
715 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đồng Đìa - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường ≤ 12m 5.950.000 3.570.000 2.320.500 1.624.350 - Đất ở đô thị
716 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đồng Đìa - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.800.000 4.080.000 2.652.000 1.856.400 - Đất ở đô thị
717 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đồng Đìa - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.650.000 4.590.000 2.983.500 2.088.450 - Đất ở đô thị
718 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đồng Đìa - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.500.000 5.100.000 3.315.000 2.320.500 - Đất ở đô thị
719 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đồng Đìa - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường > 30m 5.700.000 3.420.000 2.223.000 1.556.100 - Đất ở đô thị
720 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đồng Soi - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường ≤ 12m 6.650.000 3.990.000 2.593.500 1.815.450 - Đất ở đô thị
721 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đồng Soi - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 7.600.000 4.560.000 2.964.000 2.074.800 - Đất ở đô thị
722 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đồng Soi - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 8.550.000 5.130.000 3.334.500 2.334.150 - Đất ở đô thị
723 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đồng Soi - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 9.500.000 5.700.000 3.705.000 2.593.500 - Đất ở đô thị
724 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đồng Soi - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường > 30m 5.140.000 3.084.000 2.004.600 1.403.220 - Đất ở đô thị
725 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Chu Mẫu - Phường Vân Dương Mặt cắt đường ≤ 12m 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.638.000 - Đất ở đô thị
726 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Chu Mẫu - Phường Vân Dương Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.860.000 4.116.000 2.675.400 1.872.780 - Đất ở đô thị
727 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Chu Mẫu - Phường Vân Dương Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.710.000 4.626.000 3.006.900 2.104.830 - Đất ở đô thị
728 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Chu Mẫu - Phường Vân Dương Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.570.000 5.142.000 3.342.300 2.339.610 - Đất ở đô thị
729 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Chu Mẫu - Phường Vân Dương Mặt cắt đường > 30m 5.140.000 3.084.000 2.004.600 1.403.220 - Đất ở đô thị
730 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Lãm Làng, Lãm Trại - Phường Vân Dương Mặt cắt đường ≤ 12m 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.638.000 - Đất ở đô thị
731 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Lãm Làng, Lãm Trại - Phường Vân Dương Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.860.000 4.116.000 2.675.400 1.872.780 - Đất ở đô thị
732 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Lãm Làng, Lãm Trại - Phường Vân Dương Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.710.000 4.626.000 3.006.900 2.104.830 - Đất ở đô thị
733 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Lãm Làng, Lãm Trại - Phường Vân Dương Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.570.000 5.142.000 3.342.300 2.339.610 - Đất ở đô thị
734 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Lãm Làng, Lãm Trại - Phường Vân Dương Mặt cắt đường > 30m 4.800.000 2.880.000 1.872.000 1.310.400 - Đất ở đô thị
735 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá Nam Sơn Vân Dương Mặt cắt đường ≤ 12m 5.600.000 3.360.000 2.184.000 1.528.800 - Đất ở đô thị
736 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá Nam Sơn Vân Dương Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.400.000 3.840.000 2.496.000 1.747.200 - Đất ở đô thị
737 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá Nam Sơn Vân Dương Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.200.000 4.320.000 2.808.000 1.965.600 - Đất ở đô thị
738 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá Nam Sơn Vân Dương Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.000.000 4.800.000 3.120.000 2.184.000 - Đất ở đô thị
739 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá Nam Sơn Vân Dương Mặt cắt đường > 30m 3.420.000 2.052.000 1.333.800 933.660 - Đất ở đô thị
740 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Sơn Nam phường Nam Sơn Mặt cắt đường ≤ 12m 3.990.000 2.394.000 1.556.100 1.089.270 - Đất ở đô thị
741 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Sơn Nam phường Nam Sơn Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 4.560.000 2.736.000 1.778.400 1.244.880 - Đất ở đô thị
742 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Sơn Nam phường Nam Sơn Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 5.130.000 3.078.000 2.000.700 1.400.490 - Đất ở đô thị
743 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Sơn Nam phường Nam Sơn Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 5.700.000 3.420.000 2.223.000 1.556.100 - Đất ở đô thị
744 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Sơn Nam phường Nam Sơn Mặt cắt đường > 30m 3.420.000 2.052.000 1.333.800 933.660 - Đất ở đô thị
745 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh Mặt cắt đường ≤ 12m 3.990.000 2.394.000 1.556.100 1.089.270 - Đất ở đô thị
746 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 4.560.000 2.736.000 1.778.400 1.244.880 - Đất ở đô thị
747 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 5.130.000 3.078.000 2.000.700 1.400.490 - Đất ở đô thị
748 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 5.700.000 3.420.000 2.223.000 1.556.100 - Đất ở đô thị
749 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh Mặt cắt đường > 30m 2.760.000 1.656.000 1.076.400 753.480 - Đất ở đô thị
750 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đạo Chân - Phường Kim Chân Mặt cắt đường ≤ 12m 3.220.000 1.932.000 1.255.800 879.060 - Đất ở đô thị
751 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đạo Chân - Phường Kim Chân Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 3.680.000 2.208.000 1.435.200 1.004.640 - Đất ở đô thị
752 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đạo Chân - Phường Kim Chân Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 4.140.000 2.484.000 1.614.600 1.130.220 - Đất ở đô thị
753 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đạo Chân - Phường Kim Chân Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 4.600.000 2.760.000 1.794.000 1.255.800 - Đất ở đô thị
754 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đạo Chân - Phường Kim Chân Mặt cắt đường > 30m 2.760.000 1.656.000 1.076.400 753.480 - Đất ở đô thị
755 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Kim Đôi - Phường Kim Chân Mặt cắt đường ≤ 12m 3.220.000 1.932.000 1.255.800 879.060 - Đất ở đô thị
756 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Kim Đôi - Phường Kim Chân Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 3.680.000 2.208.000 1.435.200 1.004.640 - Đất ở đô thị
757 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Kim Đôi - Phường Kim Chân Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 4.140.000 2.484.000 1.614.600 1.130.220 - Đất ở đô thị
758 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Kim Đôi - Phường Kim Chân Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 4.600.000 2.760.000 1.794.000 1.255.800 - Đất ở đô thị
759 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Kim Đôi - Phường Kim Chân Mặt cắt đường > 30m 4.600.000 2.760.000 1.794.000 1.255.800 - Đất ở đô thị
760 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thường Kiệt Từ đầu cầu Đáp Cầu - đến Công ty may Đáp Cầu 9.416.000 5.648.000 3.672.000 2.568.000 - Đất TM-DV đô thị
761 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thường Kiệt Từ Công ty may Đáp Cầu - đến Trạm thuế Thị Cầu 12.960.000 7.776.000 5.056.000 3.536.000 - Đất TM-DV đô thị
762 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Gia Tự Từ Đội thuế Thị Cầu - đến giao đường Kinh Dương Vương 18.240.000 10.944.000 7.112.000 4.976.000 - Đất TM-DV đô thị
763 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Gia Tự Từ giao đường Kinh Dương Vương - đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo 28.000.000 16.800.000 10.920.000 7.648.000 - Đất TM-DV đô thị
764 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Gia Tự Từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo - đến Cổng Ô 36.000.000 21.600.000 14.040.000 9.832.000 - Đất TM-DV đô thị
765 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Văn Cừ Từ Cổng Ô - đến UBND phường Võ Cường 27.648.000 16.592.000 10.784.000 7.552.000 - Đất TM-DV đô thị
766 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Văn Cừ Từ UBND phường Võ Cường - đến chân cầu vượt Quốc lộ 18 16.720.000 10.032.000 6.520.000 4.568.000 - Đất TM-DV đô thị
767 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Văn Cừ Từ chân cầu vượt Quốc lộ 18 - đến địa phận huyện Tiên Du 10.880.000 6.528.000 4.240.000 2.968.000 - Đất TM-DV đô thị
768 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thái Tổ 31.200.000 18.720.000 12.168.000 8.520.000 - Đất TM-DV đô thị
769 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Thái Tổ Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến giao đường Lý Anh Tông 30.400.000 18.240.000 11.856.000 8.296.000 - Đất TM-DV đô thị
770 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Thái Tổ Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Nguyễn Văn Cừ 28.000.000 16.800.000 10.920.000 7.648.000 - Đất TM-DV đô thị
771 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Trãi Từ ngã tư Cổng Ô - đến hết địa phận phường Võ Cường 28.320.000 16.992.000 11.048.000 7.736.000 - Đất TM-DV đô thị
772 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Trãi Từ tiếp giáp địa phận phường Võ Cường - đến hết DABACO 15.360.000 9.216.000 5.992.000 4.192.000 - Đất TM-DV đô thị
773 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Trãi Từ tiếp giáp DABACO - đến hết địa phận phường Khắc Niệm 12.000.000 7.200.000 4.680.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
774 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Trãi Từ giáp địa phận phường Khắc Niệm - đến Km5+400 8.640.000 5.184.000 3.368.000 2.360.000 - Đất TM-DV đô thị
775 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Trãi Từ Km5 + 400 - đến tiếp giáp địa phận huyện Tiên Du 9.600.000 5.760.000 3.744.000 2.624.000 - Đất TM-DV đô thị
776 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Du 23.400.000 14.040.000 9.128.000 6.392.000 - Đất TM-DV đô thị
777 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Hưng Đạo Từ Km0 - đến đường Hoàng Ngọc Phách 36.000.000 21.600.000 14.040.000 9.832.000 - Đất TM-DV đô thị
778 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Hưng Đạo Từ giao đường Hoàng Ngọc Phách - đến chân cầu Đại Phúc 26.000.000 15.600.000 10.144.000 7.104.000 - Đất TM-DV đô thị
779 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Hưng Đạo Từ chân cầu Đại Phúc - đến hết tuyến 12.000.000 7.200.000 4.680.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
780 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đăng Đạo Từ đường Ngô Gia Tự - đến ngã 6 20.592.000 12.352.000 8.032.000 5.624.000 - Đất TM-DV đô thị
781 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đăng Đạo Từ ngã 6 - đến giao đường Văn Miếu 17.160.000 10.296.000 6.696.000 4.688.000 - Đất TM-DV đô thị
782 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đăng Đạo Từ giao đường Văn Miếu - đến cầu chui cống hộp 13.680.000 8.208.000 5.336.000 3.736.000 - Đất TM-DV đô thị
783 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đăng Đạo Từ cầu chui cống hộp - đến hết giao đường Ba Huyện 9.248.000 5.552.000 3.608.000 2.528.000 - Đất TM-DV đô thị
784 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đăng Đạo Từ giao đường Ba Huyện - đến giao đường Tam Giang 7.680.000 4.608.000 2.992.000 2.096.000 - Đất TM-DV đô thị
785 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Gia Thiều Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến giao đường Nguyên Phi Ỷ Lan 36.000.000 21.600.000 14.040.000 9.832.000 - Đất TM-DV đô thị
786 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Gia Thiều Từ giao đường Nguyên Phi Ỷ Lan - đến giao đường Kinh Dương Vương 31.200.000 18.720.000 12.168.000 8.520.000 - Đất TM-DV đô thị
787 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Cao -Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến giao đường Nguyễn Trãi 32.000.000 19.200.000 12.480.000 8.736.000 - Đất TM-DV đô thị
788 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Cao Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến giao đường Lý Anh Tông 26.312.000 15.784.000 10.256.000 7.176.000 - Đất TM-DV đô thị
789 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Cao Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Phạm Ngũ Lão 9.600.000 5.760.000 3.744.000 2.624.000 - Đất TM-DV đô thị
790 Thành phố Bắc Ninh Đường Huyền Quang Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến đường Nguyễn Cao 17.280.000 10.368.000 6.736.000 4.712.000 - Đất TM-DV đô thị
791 Thành phố Bắc Ninh Đường Huyền Quang Từ giao đường Nguyễn Cao - đến giao đường Lý Thái Tổ 23.224.000 13.936.000 9.056.000 6.336.000 - Đất TM-DV đô thị
792 Thành phố Bắc Ninh Đường Huyền Quang Từ giao đường Lý Thái Tổ - đến giao đường Bình Than 16.128.000 9.680.000 6.296.000 4.408.000 - Đất TM-DV đô thị
793 Thành phố Bắc Ninh Đường Đỗ Trọng Vỹ Từ giao đường Nguyễn Cao - đến đường Lý Thái Tổ 18.384.000 11.032.000 7.168.000 5.016.000 - Đất TM-DV đô thị
794 Thành phố Bắc Ninh Đường Hàn Thuyên 17.416.000 10.448.000 6.792.000 4.752.000 - Đất TM-DV đô thị
795 Thành phố Bắc Ninh Đường Bình Than Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo 15.560.000 9.336.000 6.072.000 4.248.000 - Đất TM-DV đô thị
796 Thành phố Bắc Ninh Đường Bình Than Từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo - đến giao đường Nguyễn Trãi 18.504.000 11.104.000 7.216.000 5.048.000 - Đất TM-DV đô thị
797 Thành phố Bắc Ninh Đường Bình Than Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến hết tuyến 12.000.000 7.200.000 4.680.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
798 Thành phố Bắc Ninh Đường Thiên Đức Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Hồ Ngọc Lân 15.680.000 9.408.000 6.112.000 4.280.000 - Đất TM-DV đô thị
799 Thành phố Bắc Ninh Đường Thiên Đức Từ giao đường Hồ Ngọc Lân - đến tiếp giáp dốc Đặng 12.384 7.432.000 4.832.000 3.384.000 - Đất TM-DV đô thị
800 Thành phố Bắc Ninh Đường Thiên Đức Từ dốc Đặng - đến cống 5 cửa 7.464.000 4.480.000 2.912.000 2.040.000 - Đất TM-DV đô thị