Bảng giá đất Bắc Ninh

Giá đất cao nhất tại Bắc Ninh là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bắc Ninh là: 10.836
Giá đất trung bình tại Bắc Ninh là: 5.823.393
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Công Hãng Từ giao đường Âu Cơ - đến giao đường Lạc Long Quân 9.750.000 5.850.000 3.800.000 2.660.000 - Đất ở đô thị
102 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Lai Từ giao đường Nguyễn Quyền - đến giao đường Lý Anh Tông 12.000.000 7.200.000 4.680.000 3.280.000 - Đất ở đô thị
103 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Lai Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Bình Than 9.000.000 5.400.000 3.510.000 2.460.000 - Đất ở đô thị
104 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thánh Tông Từ giao đường Lê Lai (Võ Cường 78 cũ) - đến giao đường Lý Anh Tông 13.000.000 7.800.000 5.070.000 3.550.000 - Đất ở đô thị
105 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thánh Tông Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Lê Lai (Võ Cường 106 cũ) 9.900.000 5.940.000 3.860.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
106 Thành phố Bắc Ninh Đường Âu Cơ (Đường Kinh Bắc Hòa Long Cũ) Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Hồ Ngọc Lân 22.030.000 13.220.000 8.590.000 6.010.000 - Đất ở đô thị
107 Thành phố Bắc Ninh Đường Âu Cơ (Đường Kinh Bắc Hòa Long Cũ) Từ giao đường Hồ Ngọc Lân - đến giao đường Tạ Quang Bửu 19.950.000 11.970.000 7.780.000 5.450.000 - Đất ở đô thị
108 Thành phố Bắc Ninh Đường Âu Cơ (Đường Kinh Bắc Hòa Long Cũ) Từ giao đường Tạ Quang Bửu - đến hết tuyến 17.620.000 10.570.000 6.870.000 4.810.000 - Đất ở đô thị
109 Thành phố Bắc Ninh Đường Lạc Long Quân Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Nguyễn Văn Huyên 22.100.000 13.260.000 8.620.000 6.030.000 - Đất ở đô thị
110 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Hồng Phong Từ giao đường Nguyễn Công Hãng - đến giao đường Hồ Ngọc Lân 14.210.000 8.530.000 5.540.000 3.880.000 - Đất ở đô thị
111 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Hồng Phong Từ giao đường Hồ Ngọc Lân - đến giao đường Tạ Quang Bửu 13.600.000 8.160.000 5.300.000 3.710.000 - Đất ở đô thị
112 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Hồng Phong Từ giao đường Tạ Quang Bửu - đến hết tuyến 11.900.000 7.140.000 4.640.000 3.250.000 - Đất ở đô thị
113 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Thị Minh Khai 13.370.000 8.020.000 5.210.000 3.650.000 - Đất ở đô thị
114 Thành phố Bắc Ninh Đường Chu Văn An 13.370.000 8.020.000 5.210.000 3.650.000 - Đất ở đô thị
115 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Sĩ Liên 13.370.000 8.020.000 5.210.000 3.650.000 - Đất ở đô thị
116 Thành phố Bắc Ninh Đường Tạ Quang Bửu 13.370.000 8.020.000 5.210.000 3.650.000 - Đất ở đô thị
117 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Văn Thụ 13.370.000 8.020.000 5.210.000 3.650.000 - Đất ở đô thị
118 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Quyền 13.370.000 8.020.000 5.210.000 3.650.000 - Đất ở đô thị
119 Thành phố Bắc Ninh Đường Tô Hiến Thành 13.370.000 8.020.000 5.210.000 3.650.000 - Đất ở đô thị
120 Thành phố Bắc Ninh Phố Lê Đức Thọ 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
121 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Đức Cảnh 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
122 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Bình 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
123 Thành phố Bắc Ninh Phố Mạc Thị Bưởi 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
124 Thành phố Bắc Ninh Phố Lê Thanh Nghị 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
125 Thành phố Bắc Ninh Phố Ngô Xuân Quảng 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
126 Thành phố Bắc Ninh Phố Y Na 8.250.000 4.950.000 3.217.500 2.252.250 - Đất ở đô thị
127 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn An Ninh 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
128 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Nhân Kỉnh 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
129 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Bá Tuấn 12.540.000 7.524.000 4.890.600 3.423.420 - Đất ở đô thị
130 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Công Trứ 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
131 Thành phố Bắc Ninh Phố Lê Trọng Tấn 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
132 Thành phố Bắc Ninh Phố Trần Đại Nghĩa 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
133 Thành phố Bắc Ninh Phố Tô Ngọc Vân 10.500.000 6.300.000 4.095.000 2.866.500 - Đất ở đô thị
134 Thành phố Bắc Ninh Phố Xuân Diệu 10.500.000 6.300.000 4.095.000 2.866.500 - Đất ở đô thị
135 Thành phố Bắc Ninh Phố Thị Chung 10.500.000 6.300.000 4.095.000 2.866.500 - Đất ở đô thị
136 Thành phố Bắc Ninh Phố Vũ Trọng Phụng 10.490.000 6.294.000 4.091.100 2.863.770 - Đất ở đô thị
137 Thành phố Bắc Ninh Phế Kim Lân 14.000.000 8.400.000 5.460.000 3.822.000 - Đất ở đô thị
138 Thành phố Bắc Ninh Phố Tản Đà 10.500.000 6.300.000 4.095.000 2.866.500 - Đất ở đô thị
139 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Công Hoan 10.500.000 6.300.000 4.095.000 2.866.500 - Đất ở đô thị
140 Thành phố Bắc Ninh Phố Hàn Mặc Tử 10.500.000 6.300.000 4.095.000 2.866.500 - Đất ở đô thị
141 Thành phố Bắc Ninh Phố Văn Cao 10.500.000 6.300.000 4.095.000 2.866.500 - Đất ở đô thị
142 Thành phố Bắc Ninh Phố Bùi Xuân Phái 10.500.000 6.300.000 4.095.000 2.866.500 - Đất ở đô thị
143 Thành phố Bắc Ninh Phố Hoài Thanh 13.500.000 8.100.000 5.265.000 3.685.500 - Đất ở đô thị
144 Thành phố Bắc Ninh Phố Nam Cao 13.500.000 8.100.000 5.265.000 3.685.500 - Đất ở đô thị
145 Thành phố Bắc Ninh Phố Yên Mẫn Từ đường Chu Văn An - đến đường H quy hoạch 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.640.000 - Đất ở đô thị
146 Thành phố Bắc Ninh Phố Lương Ngọc Quyến 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
147 Thành phố Bắc Ninh Phố Lương Văn Can 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
148 Thành phố Bắc Ninh Phố Ngô Luân 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
149 Thành phố Bắc Ninh Phố Đào Duy Từ 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
150 Thành phố Bắc Ninh Phố Xuân Thủy 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
151 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Khắc Cần 14.000.000 8.400.000 5.460.000 3.822.000 - Đất ở đô thị
152 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Tự Cường 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
153 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Tất Thông 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
154 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Tảo 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
155 Thành phố Bắc Ninh Phố Ngô Diễn 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
156 Thành phố Bắc Ninh Phố Tông Đản 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
157 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Thái Học 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
158 Thành phố Bắc Ninh Phố Phó Đức Chính 10.500.000 6.300.000 4.095.000 2.866.500 - Đất ở đô thị
159 Thành phố Bắc Ninh Phố Ngô Sách Tuân 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
160 Thành phố Bắc Ninh Phố Đặng Trần Côn 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
161 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Tri Phương 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
162 Thành phố Bắc Ninh Phố Niềm Xá 6.530.000 3.920.000 2.550.000 1.790.000 - Đất ở đô thị
163 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Xuân Huy 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.640.000 - Đất ở đô thị
164 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Đăng Sở 14.000.000 8.400.000 5.460.000 3.822.000 - Đất ở đô thị
165 Thành phố Bắc Ninh Phố Phạm Thịnh 12.540.000 7.524.000 4.890.600 3.423.420 - Đất ở đô thị
166 Thành phố Bắc Ninh Đường trong Khu Thượng Đồng Phường Vạn An 5.100.000 3.060.000 1.990.000 1.390.000 - Đất ở đô thị
167 Thành phố Bắc Ninh Đường Đỗ Nhân 10.000.000 6.000.000 3.900.000 2.730.000 - Đất ở đô thị
168 Thành phố Bắc Ninh Phố Thụ Ninh 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
169 Thành phố Bắc Ninh Phố Bắc Sơn 5.310.000 3.190.000 2.070.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
170 Thành phố Bắc Ninh Đường lên nhà khách UBND tỉnh cũ Từ giáp đường Lý Thường Kiệt - đến cổng nhà khách cũ 4.820.000 2.890.000 1.880.000 1.320.000 - Đất ở đô thị
171 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Nhân Bỉ 9.500.000 5.700.000 3.710.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
172 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Bá Linh 7.610.000 4.570.000 2.970.000 2.080.000 - Đất ở đô thị
173 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Thế Lộc 7.610.000 4.570.000 2.970.000 2.080.000 - Đất ở đô thị
174 Thành phố Bắc Ninh Đường Vũ Đạt 7.100.000 4.260.000 2.770.000 1.940.000 - Đất ở đô thị
175 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Lễ 7.610.000 4.570.000 2.970.000 2.080.000 - Đất ở đô thị
176 Thành phố Bắc Ninh Đường Đồng Chương 6.760.000 4.060.000 2.640.000 1.850.000 - Đất ở đô thị
177 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Cao Nhạc Từ giao đường Thiên Đức - đến giao đường Đồng Chương 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
178 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngũ Huyện Khê Từ giao đường Thiên Đức - đến hết địa phận thành phố Bắc Ninh 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
179 Thành phố Bắc Ninh Khu giãn dân Khúc Toại - Phường Khúc Xuyên 6.300.000 3.780.000 2.460.000 1.720.000 - Đất ở đô thị
180 Thành phố Bắc Ninh Khu giãn dân Trà Xuyên - Phường Khúc Xuyên 5.900.000 3.540.000 2.300.000 1.610.000 - Đất ở đô thị
181 Thành phố Bắc Ninh Phố Khúc Toại 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
182 Thành phố Bắc Ninh Phố Trà Xuyên 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
183 Thành phố Bắc Ninh Quốc lộ 18 mới Đoạn thuộc Khúc Xuyên, Phong Khê 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.640.000 - Đất ở đô thị
184 Thành phố Bắc Ninh Tỉnh lộ 286 Đoạn thuộc Khúc Xuyên, Phong Khê 10.200.000 6.120.000 3.980.000 2.790.000 - Đất ở đô thị
185 Thành phố Bắc Ninh Đường Phong Khê 1 Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ - đến thửa đất số 402 tờ bản đồ số 25 6.120.000 3.670.000 2.390.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
186 Thành phố Bắc Ninh Đường Phong Khê 2 từ (thửa 65 tờ bản đồ số 25) đến (thửa đất số 60 tờ bản đồ số 19) Từ thửa 65 tờ bản đồ số 25 - đến thửa đất số 60 tờ bản đồ số 19 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
187 Thành phố Bắc Ninh Đường Phong Khê 3 từ (thửa 55 tờ bản đồ số 19) đến (thửa 59 tờ bản đồ số 16) Từ thửa 55 tờ bản đồ số 19 - đến thửa 59 tờ bản đồ số 16 4.430.000 2.660.000 1.730.000 1.210.000 - Đất ở đô thị
188 Thành phố Bắc Ninh Đường Phong Khê 4 từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến (thửa 142 tờ bản đồ số 26) Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 142 tờ bản đồ số 26 6.120.000 3.670.000 2.390.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
189 Thành phố Bắc Ninh Đường Phong Khê 5 từ (thửa đất số 141 tờ bản đồ số 26) đến (thửa số 186 tờ bản đồ số 23) Từ thửa đất số 141 tờ bản đồ số 26 - đến thửa số 186 tờ bản đồ số 23 4.730.000 2.840.000 1.850.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
190 Thành phố Bắc Ninh Đường Phong Khê 6 từ (thửa đất số 107 tờ bản đồ số 20) đến (thửa số 01 tờ bản đồ số 17) Từ thửa đất số 107 tờ bản đồ số 20 - đến thửa số 01 tờ bản đồ số 17 4.430.000 2.660.000 1.730.000 1.210.000 - Đất ở đô thị
191 Thành phố Bắc Ninh Đường Cầu Tiên 6.200.000 3.720.000 2.420.000 1.690.000 - Đất ở đô thị
192 Thành phố Bắc Ninh Đường Cầu Rồng 6.200.000 3.720.000 2.420.000 1.690.000 - Đất ở đô thị
193 Thành phố Bắc Ninh Đường Dương Ổ 5.100.000 3.060.000 1.990.000 1.390.000 - Đất ở đô thị
194 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Quốc Ích 6.200.000 3.720.000 2.420.000 1.690.000 - Đất ở đô thị
195 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Khê 5.100.000 3.060.000 1.990.000 1.390.000 - Đất ở đô thị
196 Thành phố Bắc Ninh Đường trong khu dân cư phường Khắc Niệm 4.800.000 2.880.000 1.870.000 1.310.000 - Đất ở đô thị
197 Thành phố Bắc Ninh Đường Khắc Niệm 1 Từ thửa 126 tờ bản đồ số 20 - đến Ngã 3 trường THCS Khắc Niệm 4.800.000 2.880.000 1.870.000 1.310.000 - Đất ở đô thị
198 Thành phố Bắc Ninh Đường Khắc Niệm 2 Từ thửa 24 tờ bản đồ số 08 - đến Ngã 3 trường THCS Khắc Niệm 5.250.000 3.150.000 2.050.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
199 Thành phố Bắc Ninh Đường Khắc Niệm 3 Từ ngã 3 trường THCS Khắc Niệm - đến thửa số 47 tờ bản đồ số 17 5.250.000 3.150.000 2.050.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
200 Thành phố Bắc Ninh Đường Khắc Niệm 4 Từ thửa số 75 tờ bản đồ số 17 - đến tiếp giáp địa phận phường Hạp Lĩnh 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Lê Lai

Bảng giá đất cho đoạn đường Lê Lai, thành phố Bắc Ninh, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp mức giá đất từ giao đường Nguyễn Quyền đến giao đường Lý Anh Tông, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Lai có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa với sự thuận tiện về giao thông, gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác. Mức giá này thường áp dụng cho các lô đất gần trung tâm thành phố hoặc các dự án lớn.

Vị trí 2: 7.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 7.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực có sự phát triển tốt và có sự tiếp cận thuận tiện, thích hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm mức giá hợp lý hơn mà vẫn đảm bảo các tiện ích cần thiết.

Vị trí 3: 4.680.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.680.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn nhưng vẫn muốn nằm trong khu vực có sự phát triển.

Vị trí 4: 3.280.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Lê Lai, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các cá nhân hoặc nhà đầu tư tìm kiếm mức giá tiết kiệm trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lê Lai, thành phố Bắc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Lý Thánh Tông

Bảng giá đất của thành phố Bắc Ninh cho đoạn đường Lý Thánh Tông, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ giao đường Lê Lai (Võ Cường 78 cũ) đến giao đường Lý Anh Tông. Việc nắm rõ bảng giá sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 13.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lý Thánh Tông có mức giá cao nhất là 13.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng gần kề và giao thông thuận tiện. Vị trí này phản ánh sự đắc địa và giá trị cao nhất của khu vực.

Vị trí 2: 7.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 7.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích và có giao thông tốt, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 5.070.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.070.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 3.550.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lý Thánh Tông, thành phố Bắc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan hơn về thị trường bất động sản trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý


Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Âu Cơ (Đường Kinh Bắc Hòa Long Cũ)

Bảng giá đất của thành phố Bắc Ninh cho đoạn đường Âu Cơ (trước đây là Đường Kinh Bắc Hòa Long Cũ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Hồ Ngọc Lân, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất đai để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư phù hợp.

Vị trí 1: 22.030.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Âu Cơ có mức giá cao nhất là 22.030.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Hồ Ngọc Lân. Mức giá cao này phản ánh vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận lợi và các khu vực phát triển khác, tạo ra sự hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 13.220.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 13.220.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không gần các khu vực phát triển như vị trí 1. Tuy nhiên, giá trị đất tại đây vẫn cao do vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 3: 8.590.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 8.590.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng hai vị trí trước đó. Dù vậy, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất vừa phải và có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 6.010.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.010.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận tiện hoặc nằm ở khu vực ít phát triển hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Âu Cơ, thành phố Bắc Ninh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Lạc Long Quân

Bảng giá đất của thành phố Bắc Ninh cho đoạn đường Lạc Long Quân, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này chi tiết hóa mức giá đất cho từng vị trí cụ thể từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Nguyễn Văn Huyên. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai, phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 22.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lạc Long Quân có mức giá cao nhất là 22.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy đây là một vị trí đắc địa với tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và các hoạt động kinh doanh quan trọng, mang lại giá trị cao cho người sở hữu.

Vị trí 2: 13.260.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 13.260.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, mang lại cơ hội đầu tư tốt với mức giá hợp lý cho những ai không cần phải chi trả mức giá cao nhất.

Vị trí 3: 8.620.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 8.620.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá phải chăng hơn mà vẫn nằm trong khu vực có giá trị tốt.

Vị trí 4: 6.030.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.030.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các cá nhân hoặc nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lạc Long Quân, thành phố Bắc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Lê Hồng Phong

Bảng giá đất cho đoạn đường Lê Hồng Phong, thành phố Bắc Ninh, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp mức giá đất chi tiết từ giao đường Nguyễn Công Hãng đến giao đường Hồ Ngọc Lân, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định về mua bán đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 14.210.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Hồng Phong có mức giá cao nhất là 14.210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy đây là một vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và khả năng tiếp cận cao. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực gần trung tâm hoặc các dự án có tiềm năng cao.

Vị trí 2: 8.530.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 8.530.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Đây là khu vực có các tiện ích công cộng tốt và giao thông thuận tiện, nhưng mức giá phù hợp hơn cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân không muốn chi trả mức giá cao nhất.

Vị trí 3: 5.540.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.540.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển tốt và tiềm năng đầu tư, thích hợp cho các dự án hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 3.880.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các cá nhân hoặc nhà đầu tư tìm kiếm mức giá tiết kiệm hơn trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lê Hồng Phong, thành phố Bắc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.