11:53 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bắc Ninh: Điểm sáng đầu tư bất động sản miền Bắc

Bắc Ninh, với mức giá đất trung bình 10.200.000 VNĐ/m², đang trở thành tâm điểm thu hút các nhà đầu tư bất động sản nhờ vị trí chiến lược và tốc độ phát triển mạnh mẽ. Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 21/06/2021 của UBND tỉnh đã cụ thể hóa khung giá đất, tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho hoạt động giao dịch và đầu tư tại địa phương.

Tổng quan về Bắc Ninh và yếu tố tác động đến giá đất

Bắc Ninh nằm tại vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, chỉ cách Hà Nội 30 km, là trung tâm công nghiệp và giao thương quan trọng. Thành phố Bắc Ninh cùng các khu công nghiệp lớn như Yên Phong, Quế Võ và VSIP đã tạo nên một hệ sinh thái công nghiệp hiện đại, thu hút lượng lớn lao động và nhu cầu đất ở.

Hạ tầng giao thông phát triển mạnh mẽ với các tuyến Quốc lộ 1A, Quốc lộ 18 và các tuyến cao tốc kết nối Hà Nội, Hải Phòng và Lạng Sơn. Bên cạnh đó, các dự án nâng cấp đô thị và quy hoạch khu công nghiệp tại Thị xã Từ Sơn và các huyện như Tiên Du, Gia Bình đang làm gia tăng giá trị bất động sản toàn tỉnh.

Ngoài ra, sự hiện diện của các tập đoàn lớn như Samsung, Canon, và Foxconn, Bắc Ninh đang tạo ra một hệ sinh thái kinh tế sôi động, kéo theo sự phát triển của thị trường nhà đất nơi đây.

Phân tích giá đất tại Bắc Ninh: Cơ hội đầu tư phù hợp

Giá đất tại Bắc Ninh dao động từ 3.500.000 VNĐ/m² tại các huyện vùng ven như Gia Bình, Lương Tài đến 55.000.000 VNĐ/m² tại trung tâm Thành phố Bắc Ninh và gần các khu công nghiệp lớn. Với sự phát triển công nghiệp hóa và hạ tầng đô thị, Bắc Ninh có mức giá đất cao hơn so với các tỉnh miền Bắc như Bắc Giang (3.835.905 VNĐ/m²) hay Hưng Yên (6.500.000 VNĐ/m²), nhưng vẫn rất hấp dẫn nhờ tốc độ tăng trưởng nhanh.

Nhà đầu tư ngắn hạn có thể nhắm đến các khu vực trung tâm Thành phố Bắc Ninh và Thị xã Từ Sơn với khả năng thanh khoản cao. Trong khi đó, các huyện ven đô như Lương Tài hay gần các dự án hạ tầng lớn là điểm đến lý tưởng cho đầu tư dài hạn.

Bắc Ninh đang khẳng định vị thế trên thị trường bất động sản với sự phát triển toàn diện về công nghiệp, hạ tầng và đô thị. Đây là thời điểm lý tưởng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại tỉnh này.

Giá đất cao nhất tại Bắc Ninh là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bắc Ninh là: 10.836 đ
Giá đất trung bình tại Bắc Ninh là: 5.960.344 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4673

Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Thành phố Bắc Ninh Quốc lộ 18 mới Đoạn thuộc Khúc Xuyên, Phong Khê 4.200.000 2.520.000 1.638.000 1.148.000 - Đất SX-KD đô thị
1702 Thành phố Bắc Ninh Tỉnh lộ 286 Đoạn thuộc Khúc Xuyên, Phong Khê 7.140.000 4.284.000 2.786.000 1.953.000 - Đất SX-KD đô thị
1703 Thành phố Bắc Ninh Đường Phong Khê 1 Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ - đến thửa đất số 402 tờ bản đồ số 25 4.284.000 2.569.000 1.673.000 1.169.000 - Đất SX-KD đô thị
1704 Thành phố Bắc Ninh Đường Phong Khê 2 từ (thửa 65 tờ bản đồ số 25) đến (thửa đất số 60 tờ bản đồ số 19) Từ thửa 65 tờ bản đồ số 25 - đến thửa đất số 60 tờ bản đồ số 19 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1705 Thành phố Bắc Ninh Đường Phong Khê 3 từ (thửa 55 tờ bản đồ số 19) đến (thửa 59 tờ bản đồ số 16) Từ thửa 55 tờ bản đồ số 19 - đến thửa 59 tờ bản đồ số 16 3.101.000 1.862.000 1.211.000 847.000 - Đất SX-KD đô thị
1706 Thành phố Bắc Ninh Đường Phong Khê 4 từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến (thửa 142 tờ bản đồ số 26) Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 142 tờ bản đồ số 26 4.284.000 2.569.000 1.673.000 1.169.000 - Đất SX-KD đô thị
1707 Thành phố Bắc Ninh Đường Phong Khê 5 từ (thửa đất số 141 tờ bản đồ số 26) đến (thửa số 186 tờ bản đồ số 23) Từ thửa đất số 141 tờ bản đồ số 26 - đến thửa số 186 tờ bản đồ số 23 3.311.000 1.988.000 1.295.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
1708 Thành phố Bắc Ninh Đường Phong Khê 6 từ (thửa đất số 107 tờ bản đồ số 20) đến (thửa số 01 tờ bản đồ số 17) Từ thửa đất số 107 tờ bản đồ số 20 - đến thửa số 01 tờ bản đồ số 17 3.101.000 1.862.000 1.211.000 847.000 - Đất SX-KD đô thị
1709 Thành phố Bắc Ninh Đường Cầu Tiên 4.340.000 2.604.000 1.694.000 1.183.000 - Đất SX-KD đô thị
1710 Thành phố Bắc Ninh Đường Cầu Rồng 4.340.000 2.604.000 1.694.000 1.183.000 - Đất SX-KD đô thị
1711 Thành phố Bắc Ninh Đường Dương Ổ 3.570.000 2.142.000 1.393.000 973.000 - Đất SX-KD đô thị
1712 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Quốc Ích 4.340.000 2.604.000 1.694.000 1.183.000 - Đất SX-KD đô thị
1713 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Khê 3.570.000 2.142.000 1.393.000 973.000 - Đất SX-KD đô thị
1714 Thành phố Bắc Ninh Đường trong khu dân cư phường Khắc Niệm 3.360.000 2.016.000 1.309.000 917.000 - Đất SX-KD đô thị
1715 Thành phố Bắc Ninh Đường Khắc Niệm 1 Từ thửa 126 tờ bản đồ số 20 - đến Ngã 3 trường THCS Khắc Niệm 3.360.000 2.016.000 1.309.000 917.000 - Đất SX-KD đô thị
1716 Thành phố Bắc Ninh Đường Khắc Niệm 2 Từ thửa 24 tờ bản đồ số 08 - đến Ngã 3 trường THCS Khắc Niệm 3.675.000 2.205.000 1.435.000 1.008.000 - Đất SX-KD đô thị
1717 Thành phố Bắc Ninh Đường Khắc Niệm 3 Từ ngã 3 trường THCS Khắc Niệm - đến thửa số 47 tờ bản đồ số 17 3.675.000 2.205.000 1.435.000 1.008.000 - Đất SX-KD đô thị
1718 Thành phố Bắc Ninh Đường Khắc Niệm 4 Từ thửa số 75 tờ bản đồ số 17 - đến tiếp giáp địa phận phường Hạp Lĩnh 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1719 Thành phố Bắc Ninh Đường Khắc Niệm 5 Từ thửa 47 tờ bản đồ số 14 - đến tiếp giáp phường Hạp Lĩnh 3.675.000 2.205.000 1.435.000 1.008.000 - Đất SX-KD đô thị
1720 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Thủ Tiệp 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1721 Thành phố Bắc Ninh Đường Ném Sơn 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1722 Thành phố Bắc Ninh Đường Ném Thượng 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1723 Thành phố Bắc Ninh Đường Ném Đoài 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1724 Thành phố Bắc Ninh Đường Ném Đông 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1725 Thành phố Bắc Ninh Đường Tiền Ngoài 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1726 Thành phố Bắc Ninh Đường Tiền Trong 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1727 Thành phố Bắc Ninh Đường Kênh Nam 6.048.000 3.626.000 2.359.000 1.652.000 - Đất SX-KD đô thị
1728 Thành phố Bắc Ninh Đường Chu Mẫu Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến thửa 101 tờ bản đồ số 16 4.480.000 2.688.000 1.750.000 1.225.000 - Đất SX-KD đô thị
1729 Thành phố Bắc Ninh Đường Chu Mẫu Từ thửa 101 tờ bản đồ số 16 - đến giao đường giao thông dọc kênh Tào Khê 4.550.000 2.730.000 1.778.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1730 Thành phố Bắc Ninh Đường Đàm Văn Lễ 4.550.000 2.730.000 1.778.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1731 Thành phố Bắc Ninh Đường Tam Giang Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến giao đường Đàm Văn Lễ 4.130.000 2.478.000 1.610.000 1.127.000 - Đất SX-KD đô thị
1732 Thành phố Bắc Ninh Đường Tam Giang Từ giao đường Đàm Văn Lễ - đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo 4.550.000 2.730.000 1.778.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1733 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Văn Bảng 2.975.000 1.785.000 1.162.000 812.000 - Đất SX-KD đô thị
1734 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Ấu Miễn 3.500.000 2.100.000 1.365.000 959.000 - Đất SX-KD đô thị
1735 Thành phố Bắc Ninh Đường Núi Bàn Cờ 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1736 Thành phố Bắc Ninh Đường Chu Huân 3.010.000 1.806.000 1.176.000 826.000 - Đất SX-KD đô thị
1737 Thành phố Bắc Ninh Đường Kim Đôi 3.010.000 1.806.000 1.176.000 826.000 - Đất SX-KD đô thị
1738 Thành phố Bắc Ninh Đường Phú Xuân 3.010.000 1.806.000 1.176.000 826.000 - Đất SX-KD đô thị
1739 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Nhân Lượng 3.010.000 1.806.000 1.176.000 826.000 - Đất SX-KD đô thị
1740 Thành phố Bắc Ninh Đường Quỳnh Đôi 3.010.000 1.806.000 1.176.000 826.000 - Đất SX-KD đô thị
1741 Thành phố Bắc Ninh Đường Đạo Chân 3.192.000 1.918.000 1.246.000 875.000 - Đất SX-KD đô thị
1742 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Nhân Đạc 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1743 Thành phố Bắc Ninh Đường trong khu dân cư cũ phường Kim Chân 3.570.000 2.142.000 1.393.000 973.000 - Đất SX-KD đô thị
1744 Thành phố Bắc Ninh Tỉnh lộ 279 Đoạn thuộc xã Kim Chân 9.751.000 5.850.600 3.802.890 2.662.023 - Đất SX-KD đô thị
1745 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Khánh Dư Từ giao đường Trường Chinh - đến đường Luy Lâu 5.635.000 3.381.000 2.198.000 1.540.000 - Đất SX-KD đô thị
1746 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Đăng Tuyển Từ giao đường Trường Chinh - đến giao đường Đấu Mã 5.250.000 3.150.000 2.047.500 1.433.250 - Đất SX-KD đô thị
1747 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Lương Bằng 5.250.000 3.150.000 2.047.500 1.433.250 - Đất SX-KD đô thị
1748 Thành phố Bắc Ninh Phố Trần Huy Liệu 5.250.000 3.150.000 2.047.500 1.433.250 - Đất SX-KD đô thị
1749 Thành phố Bắc Ninh Phố Tạ Uyên 5.250.000 3.150.000 2.047.500 1.433.250 - Đất SX-KD đô thị
1750 Thành phố Bắc Ninh Phố Hoàng Tích Trí 7.875.000 4.725.000 3.071.250 2.149.875 - Đất SX-KD đô thị
1751 Thành phố Bắc Ninh Phố Lê Văn Duyệt 7.875.000 4.725.000 3.071.250 2.149.875 - Đất SX-KD đô thị
1752 Thành phố Bắc Ninh Phố Đào Cam Mộc 7.875.000 4.725.000 3.071.250 2.149.875 - Đất SX-KD đô thị
1753 Thành phố Bắc Ninh Phố Phạm Sư Mạnh 7.875.000 4.725.000 3.071.250 2.149.875 - Đất SX-KD đô thị
1754 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Xí 7.798.000 4.678.800 3.041.220 2.128.854 - Đất SX-KD đô thị
1755 Thành phố Bắc Ninh Phố Vũ Tuấn Chiêu 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1756 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Dũng Nghĩa Từ giao phố Lê Văn Hưu - đến hết khu đô thị Phúc Ninh 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1757 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Quốc Quang 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1758 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Sở Thùy 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1759 Thành phố Bắc Ninh Phố Hoàng Hiến 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1760 Thành phố Bắc Ninh Phố Bà Huyện Thanh Quan 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1761 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Nhân Huân 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1762 Thành phố Bắc Ninh Phố Phạm Đình Dư 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1763 Thành phố Bắc Ninh Phố Vũ Khắc Dụng 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1764 Thành phố Bắc Ninh Phố Phạm Đình Châu 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1765 Thành phố Bắc Ninh Phố Hồ Xuân Hương 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1766 Thành phố Bắc Ninh Phố Lê Đình Tấn 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1767 Thành phố Bắc Ninh Phố Lê Văn Hưu 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1768 Thành phố Bắc Ninh Phố Phạm Thiệu 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1769 Thành phố Bắc Ninh Phố Vũ Quang Túc 5.327.000 3.199.000 2.079.000 1.456.000 - Đất SX-KD đô thị
1770 Thành phố Bắc Ninh Phố Phương Vỹ 8.127.000 4.879.000 3.171.000 2.219.000 - Đất SX-KD đô thị
1771 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Thị Lưu 9.373.000 5.621.000 3.654.000 2.555.000 - Đất SX-KD đô thị
1772 Thành phố Bắc Ninh Phố Mai Bang 6.160.000 3.696.000 2.402.400 1.681.680 - Đất SX-KD đô thị
1773 Thành phố Bắc Ninh Phố Phan Đăng Lưu 9.821.000 5.894.000 3.829.000 2.681.000 - Đất SX-KD đô thị
1774 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Huy Tưởng 10.332.000 6.199.200 4.029.480 2.820.636 - Đất SX-KD đô thị
1775 Thành phố Bắc Ninh Phố Lê Quý Đôn 7.742.000 4.645.200 3.019.380 2.113.566 - Đất SX-KD đô thị
1776 Thành phố Bắc Ninh Phố Phạm Văn Chất 7.742.000 4.645.200 3.019.380 2.113.566 - Đất SX-KD đô thị
1777 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Quang Ca 7.742.000 4.645.200 3.019.380 2.113.566 - Đất SX-KD đô thị
1778 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Đăng 10.731.000 6.438.600 4.185.090 2.929.563 - Đất SX-KD đô thị
1779 Thành phố Bắc Ninh Phố Lý Chiêu Hoàng 8.337.000 5.002.200 3.251.430 2.276.001 - Đất SX-KD đô thị
1780 Thành phố Bắc Ninh Phố Vạn Hạnh 8.337.000 5.002.200 3.251.430 2.276.001 - Đất SX-KD đô thị
1781 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Giản Thanh 8.337.000 5.002.200 3.251.430 2.276.001 - Đất SX-KD đô thị
1782 Thành phố Bắc Ninh Phố Vũ Giới 11.179.000 6.706.000 4.361.000 3.052.000 - Đất SX-KD đô thị
1783 Thành phố Bắc Ninh Phố Vương Văn Trà 8.337.000 5.005.000 3.255.000 2.282.000 - Đất SX-KD đô thị
1784 Thành phố Bắc Ninh Phố Ngô Gia Khảm 8.960.000 5.376.000 3.494.400 2.446.080 - Đất SX-KD đô thị
1785 Thành phố Bắc Ninh Phố Trương Hán Siêu 8.960.000 5.376.000 3.494.400 2.446.080 - Đất SX-KD đô thị
1786 Thành phố Bắc Ninh Phố Yết Kiêu 8.960.000 5.376.000 3.494.400 2.446.080 - Đất SX-KD đô thị
1787 Thành phố Bắc Ninh Phố Dã Tượng 16.380.000 9.828.000 6.391.000 4.473.000 - Đất SX-KD đô thị
1788 Thành phố Bắc Ninh Phố Nhà Chung Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến số nhà 52 8.638.000 5.180.000 3.367.000 2.359.000 - Đất SX-KD đô thị
1789 Thành phố Bắc Ninh Phố Nhà Chung Từ số nhà 52 - đến hết phố 16.380.000 9.828.000 6.391.000 4.473.000 - Đất SX-KD đô thị
1790 Thành phố Bắc Ninh Phố Chợ Nhớn 16.380.000 9.828.000 6.391.000 4.473.000 - Đất SX-KD đô thị
1791 Thành phố Bắc Ninh Phố Hàng Mã Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến nhà số 9 8.638.000 5.180.000 3.367.000 2.359.000 - Đất SX-KD đô thị
1792 Thành phố Bắc Ninh Phố Hàng Mã Từ tiếp giáp nhà số 9 - đến giao đường Nguyễn Cao 15.750.000 9.450.000 6.146.000 4.305.000 - Đất SX-KD đô thị
1793 Thành phố Bắc Ninh Phố Ngô Miễn Thiệu Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Nguyễn Gia Thiều 12.425.000 7.455.000 4.844.000 3.388.000 - Đất SX-KD đô thị
1794 Thành phố Bắc Ninh Phố Ngô Miễn Thiệu Đoạn còn lại 9.674.000 5.804.400 3.772.860 2.641.002 - Đất SX-KD đô thị
1795 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Hữu Nghiêm 8.337.000 5.005.000 3.255.000 2.282.000 - Đất SX-KD đô thị
1796 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Chiêu Huấn 17.640.000 10.584.000 6.881.000 4.816.000 - Đất SX-KD đô thị
1797 Thành phố Bắc Ninh Phố Vũ Kiệt Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Nguyễn Gia Thiều 10.304.000 6.181.000 4.018.000 2.814.000 - Đất SX-KD đô thị
1798 Thành phố Bắc Ninh Phố Vũ Kiệt Từ giao đường Nguyễn Gia Thiều - đến giao đường Hai Bà Trưng 10.003.000 5.999.000 3.899.000 2.730.000 - Đất SX-KD đô thị
1799 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Bỉnh Quân 10.164.000 6.097.000 3.962.000 2.772.000 - Đất SX-KD đô thị
1800 Thành phố Bắc Ninh Phố Lửa Hồng 13.608.000 8.162.000 5.306.000 3.717.000 - Đất SX-KD đô thị