Bảng giá đất Tại Khu đô thị Viglacera - Phường Đình Bảng Thị xã Từ Sơn Bắc Ninh

Bảng Giá Đất Thị Xã Từ Sơn, Bắc Ninh: Khu Đô Thị Viglacera - Phường Đình Bảng

Bảng giá đất của Thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh cho khu đô thị Viglacera, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.570.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường với mặt cắt ≤ 12m có mức giá cao nhất là 5.570.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu đô thị Viglacera, Phường Đình Bảng. Giá trị đất cao tại đây được lý giải bởi vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, làm cho khu vực này trở thành điểm thu hút đối với các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 3.342.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.342.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1, dẫn đến sự khác biệt về giá cả.

Vị trí 3: 2.172.300 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.172.300 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nữa. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực Viglacera.

Vị trí 4: 1.520.610 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.520.610 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu đô thị Viglacera, Phường Đình Bảng. Giá đất thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu đô thị Viglacera, Thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Viglacera - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường ≤ 12m 5.570.000 3.342.000 2.172.300 1.520.610 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Viglacera - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.500.000 3.900.000 2.535.000 1.774.500 - Đất ở đô thị
3 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Viglacera - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.430.000 4.458.000 2.897.700 2.028.390 - Đất ở đô thị
4 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Viglacera - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.360.000 5.016.000 3.260.400 2.282.280 - Đất ở đô thị
5 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Viglacera - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 30m 9.290.000 5.574.000 3.623.100 2.536.170 - Đất ở đô thị
6 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Viglacera - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường ≤ 12m 4.456.000 2.673.600 1.737.840 1.216.488 - Đất TM-DV đô thị
7 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Viglacera - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.200.000 3.120.000 2.028.000 1.419.600 - Đất TM-DV đô thị
8 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Viglacera - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 5.944.000 3.566.400 2.318.160 1.622.712 - Đất TM-DV đô thị
9 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Viglacera - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 6.688.000 4.012.800 2.608.320 1.825.824 - Đất TM-DV đô thị
10 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Viglacera - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 30m 7.432.000 4.459.200 2.898.480 2.028.936 - Đất TM-DV đô thị
11 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Viglacera - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường ≤ 12m 3.899.000 2.339.400 1.520.610 1.064.427 - Đất SX-KD đô thị
12 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Viglacera - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 4.550.000 2.730.000 1.774.500 1.242.150 - Đất SX-KD đô thị
13 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Viglacera - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 5.201.000 3.120.600 2.028.390 1.419.873 - Đất SX-KD đô thị
14 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Viglacera - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 5.852.000 3.511.200 2.282.280 1.597.596 - Đất SX-KD đô thị
15 Thị xã Từ Sơn Khu đô thị Viglacera - Phường Đình Bảng Mặt cắt đường > 30m 6.503.000 3.901.800 2.536.170 1.775.319 - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ