Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh

Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND, ban hành ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Khu vực này hiện có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự cải thiện hạ tầng và những dự án bất động sản quy mô lớn.

Tổng quan khu vực Thành phố Bắc Ninh

Thành phố Bắc Ninh, thủ phủ của tỉnh Bắc Ninh, là một trong những khu vực phát triển mạnh mẽ nhất của vùng đồng bằng sông Hồng. Nằm cách Hà Nội khoảng 30km về phía Đông Bắc, thành phố này có vị trí chiến lược trong việc kết nối các khu công nghiệp lớn như khu công nghiệp Quế Võ, Yên Phong, và Tiên Du.

Những khu vực này không chỉ là nơi phát triển sản xuất, mà còn thu hút một lượng lớn lao động và dân cư từ khắp nơi đổ về, tạo nên nhu cầu về nhà ở, đất đai, và cơ sở hạ tầng.

Một trong những yếu tố quan trọng khiến bất động sản tại Thành phố Bắc Ninh tăng trưởng mạnh mẽ là việc đầu tư vào hạ tầng giao thông. Năm 2020, việc nâng cấp các tuyến đường lớn như Quốc lộ 18 và Quốc lộ 1A giúp kết nối nhanh chóng giữa Thành phố Bắc Ninh với thủ đô Hà Nội và các tỉnh lân cận.

Đồng thời, với các dự án như tuyến đường cao tốc Hà Nội – Bắc Giang và các tuyến metro, thành phố này đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, thành phố còn chú trọng phát triển các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện, và các khu thương mại. Quy hoạch đô thị hiện đại và các dự án xây dựng khu dân cư mới đã tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Bắc Ninh

Giá đất tại Thành phố Bắc Ninh có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất tại khu vực này lên tới 45.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 10.836 đồng/m². Mức giá trung bình của đất tại Thành phố Bắc Ninh hiện tại là 8.677.984 đồng/m². Sự phân hóa này thể hiện rõ nét sự chênh lệch giữa các khu vực gần trung tâm và các khu vực ngoại thành.

Đối với các khu đất tại trung tâm thành phố, nơi tập trung các dịch vụ tiện ích, các khu vực gần các tuyến đường chính và các khu công nghiệp có mức giá đất cao nhất. Đây là những vị trí lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn phát triển dự án thương mại, văn phòng hoặc các khu chung cư.

Ngược lại, giá đất tại các khu vực ngoại thành và vùng lân cận thấp hơn nhiều, nhưng lại có tiềm năng tăng giá trong tương lai nhờ vào sự phát triển hạ tầng và mật độ dân cư ngày càng tăng.

Với mức giá đất trung bình hiện tại, các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn nếu nhắm vào các khu vực ngoại thành, nơi giá đất còn nhiều tiềm năng tăng trưởng. Những khu đất ở trung tâm, mặc dù có giá cao, nhưng lại mang lại lợi nhuận ngắn hạn cao hơn khi cho thuê hoặc phát triển các dự án thương mại.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Bắc Ninh

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Thành phố Bắc Ninh là sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp và dịch vụ.

Thành phố là trung tâm sản xuất của nhiều tập đoàn lớn trong các ngành công nghiệp điện tử, cơ khí, dệt may, và sản xuất linh kiện. Điều này tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở cho công nhân và các chuyên gia, làm tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản.

Thành phố Bắc Ninh cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu đô thị mới và các khu dân cư cao cấp để phục vụ nhu cầu nhà ở cho dân cư đang ngày càng tăng. Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, sân bay quốc tế Nội Bài, và các khu công nghiệp mới đang tạo cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản tại khu vực này.

Thêm vào đó, việc phát triển du lịch cũng là một yếu tố quan trọng. Thành phố Bắc Ninh nổi tiếng với các di tích lịch sử như chùa Phật Tích, Khu di tích Lăng Kinh Dương Vương, và các lễ hội truyền thống như lễ hội Quan họ.

Đây là yếu tố hỗ trợ phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các dịch vụ khách sạn, homestay, phục vụ nhu cầu du lịch.

Với các yếu tố như sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp lớn, và tiềm năng du lịch, bất động sản tại Thành phố Bắc Ninh đang là một trong những lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Mặc dù giá đất có sự phân hóa rõ rệt, nhưng khu vực này vẫn còn rất nhiều tiềm năng để phát triển. Đầu tư dài hạn tại các khu vực ngoại thành sẽ mang lại lợi nhuận hấp dẫn, trong khi các khu vực trung tâm thích hợp cho các dự án ngắn hạn hoặc phát triển thương mại. Nhà đầu tư cần theo dõi chặt chẽ các dự án hạ tầng và chính sách quy hoạch để đưa ra quyết định đúng đắn, tận dụng cơ hội phát triển mạnh mẽ của Thành phố Bắc Ninh.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bắc Ninh là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bắc Ninh là: 10.836 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Bắc Ninh là: 8.799.548 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
299

Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành phố Bắc Ninh Đường Hồ Ngọc Lân Từ giao đường Thiên Đức - đến giao đường Lạc Long Quân 15.968.000 9.584.000 6.232.000 4.360.000 - Đất TM-DV đô thị
802 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Phụng Hiểu Từ giao đường Nguyễn Du - đến cổng trường Nguyễn Văn Cừ 9.008.000 5.408.000 3.512.000 2.456.000 - Đất TM-DV đô thị
803 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Phụng Hiểu Từ cổng trường Nguyễn Văn Cừ - đến giao đường Thiên Đức 7.424.000 4.456.000 2.896.000 2.024.000 - Đất TM-DV đô thị
804 Thành phố Bắc Ninh Đường Thành cổ 8.592.000 5.152.000 3.352.000 2.344.000 - Đất TM-DV đô thị
805 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Quốc Việt Đoạn thuộc địa phận phường Đáp Cầu 9.120.000 5.472.000 3.560.000 2.496.000 - Đất TM-DV đô thị
806 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Quốc Việt Đoạn thuộc địa phận phường Thị Cầu 11.400.000 6.840.000 4.448.000 3.112.000 - Đất TM-DV đô thị
807 Thành phố Bắc Ninh Đường Như Nguyệt 4.320.000 2.592.000 1.688.000 1.184.000 - Đất TM-DV đô thị
808 Thành phố Bắc Ninh Đường Bà Chúa Kho 5.344.000 3.208.000 2.088.000 1.464.000 - Đất TM-DV đô thị
809 Thành phố Bắc Ninh Đường Cổ Mễ 4.320.000 2.592.000 1.688.000 1.184.000 - Đất TM-DV đô thị
810 Thành phố Bắc Ninh Đường Sông Cầu Đoạn thuộc địa phận phường Vạn An 4.800.000 2.880.000 1.872.000 1.312.000 - Đất TM-DV đô thị
811 Thành phố Bắc Ninh Đường Sông Cầu Đoạn thuộc địa phận phường Hòa Long 4.000.000 2.400.000 1.560.000 1.096.000 - Đất TM-DV đô thị
812 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Lựu Từ Ngã 3 công ty May Đáp Cầu - đến giao Quốc lộ 1A 8.424.000 5.056.000 3.288.000 2.304.000 - Đất TM-DV đô thị
813 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Lựu Từ giao Quốc lộ 1A - đến hết tuyến 4.320.000 2.592.000 1.688.000 1.184.000 - Đất TM-DV đô thị
814 Thành phố Bắc Ninh Đường Đấu Mã Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến ngã 3 vào trường Trung học Y tế 12.176.000 7.304.000 4.744.000 3.320.000 - Đất TM-DV đô thị
815 Thành phố Bắc Ninh Đường Đấu Mã Từ ngã 3 lối vào trường Trung học Y tế - đến giao đường Hoàng Quốc Việt 8.840.000 5.304.000 3.448.000 2.416.000 - Đất TM-DV đô thị
816 Thành phố Bắc Ninh Đường Rạp Hát 11.184.000 6.712.000 4.360.000 3.056.000 - Đất TM-DV đô thị
817 Thành phố Bắc Ninh Đường Thành Bắc 15.336.000 9.200.000 5.984.000 4.192.000 - Đất TM-DV đô thị
818 Thành phố Bắc Ninh Đường Khả Lễ 8.360.000 5.016.000 3.264.000 2.288.000 - Đất TM-DV đô thị
819 Thành phố Bắc Ninh Đường Hai Bà Trưng Từ giao đường Kinh Vương - đến giao đường Trần Hưng Đạo 19.840.000 11.904.000 7.736.000 5.416.000 - Đất TM-DV đô thị
820 Thành phố Bắc Ninh Đường Kinh Dương Vương Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Đấu Mã 23.504.000 14.104.000 9.168.000 6.416.000 - Đất TM-DV đô thị
821 Thành phố Bắc Ninh Đường Phù Đổng Thiên Vương 12.960.000 7.776.000 5.056.000 3.536.000 - Đất TM-DV đô thị
822 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Văn Thịnh Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Hàn Thuyên 24.960.000 14.976.000 9.736.000 6.816.000 - Đất TM-DV đô thị
823 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Văn Thịnh Từ giao đường Hàn Thuyên - đến hết tuyến 16.800.000 10.080.000 6.552.000 4.584.000 - Đất TM-DV đô thị
824 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyên Phi Ỷ Lan 17.280.000 10.368.000 6.736.000 4.712.000 - Đất TM-DV đô thị
825 Thành phố Bắc Ninh Đường Cao Lỗ Vương 8.848.000 5.312.000 3.456.000 2.416.000 - Đất TM-DV đô thị
826 Thành phố Bắc Ninh Đường Vũ Ninh Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến cổng Bệnh viện Đa khoa cũ 7.576.000 4.544.000 2.952.000 2.064.000 - Đất TM-DV đô thị
827 Thành phố Bắc Ninh Đường Vũ Ninh Đoạn còn lại 4.736.000 2.840.000 1.848.000 1.296.000 - Đất TM-DV đô thị
828 Thành phố Bắc Ninh Đường Phúc Sơn Từ đường Ngô Gia Tự - đến đường sắt 11.056.000 6.632.000 4.312.000 3.016.000 - Đất TM-DV đô thị
829 Thành phố Bắc Ninh Đường Phúc Sơn Đoạn bên kia đường sắt 6.720.000 4.032.000 2.624.000 1.840.000 - Đất TM-DV đô thị
830 Thành phố Bắc Ninh Đường Văn Miếu Từ giao đường Bình Than - đến chân dốc khu 10 14.112.000 8.464.000 5.504.000 3.856.000 - Đất TM-DV đô thị
831 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Đạo Thành 13.440.000 8.064.000 5.240.000 3.672.000 - Đất TM-DV đô thị
832 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngọc Hân Công Chúa Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Trần Hưng Đạo 20.352.000 12.208.000 7.936.000 5.552.000 - Đất TM-DV đô thị
833 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Quyền Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến giao đường Trần Hưng Đạo 15.560.000 9.336.000 6.072.000 4.248.000 - Đất TM-DV đô thị
834 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Quyền Từ giao đường Nguyễn Trãi - đến tiếp giáp cầu vượt Quốc lộ 18 14.400.000 8.640.000 5.616.000 3.928.000 - Đất TM-DV đô thị
835 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thái Tông Từ giao đường Cao Lỗ Vương - đến giao đường Kinh Dương Vương 18.144.000 10.888.000 7.080.000 4.960.000 - Đất TM-DV đô thị
836 Thành phố Bắc Ninh Đường Trường Chinh Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến giao đường Phù Đổng Thiên Vương 8.064.000 4.840.000 3.144.000 2.200.000 - Đất TM-DV đô thị
837 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Quốc Toản Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến ngã 3 đường khu Đọ Xá 16.320.000 9.792.000 6.368.000 4.456.000 - Đất TM-DV đô thị
838 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Cao Tông Từ giao đường Nguyễn Cao - đến giao đường Lý Thái Tổ 16.128.000 9.680.000 6.296.000 4.408.000 - Đất TM-DV đô thị
839 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Cao Tông Từ giao đường Lý Thái Tổ - đến giao đường Bình Than 12.904.000 7.744.000 5.032.000 3.520.000 - Đất TM-DV đô thị
840 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Tất Tố Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến giao đường Nguyễn Văn Cừ 16.128.000 9.680.000 6.296.000 4.408.000 - Đất TM-DV đô thị
841 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Tất Tố Từ giao Nguyễn Văn Cừ - đến giao phố Phạm Thịnh 12.000.000 7.200.000 4.680.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
842 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Nhân Tông Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến giao đường Nguyễn Văn Cừ 16.128.000 9.680.000 6.296.000 4.408.000 - Đất TM-DV đô thị
843 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Nhân Tông Từ giao Nguyễn Văn Cừ - đến giao phố Phạm Thịnh 12.000.000 7.200.000 4.680.000 3.280.000 - Đất TM-DV đô thị
844 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Hoa Thám Từ giao phố Phạm Thịnh - đến giao đường Nguyễn Văn Cừ 10.800.000 6.480.000 4.216.000 2.952.000 - Đất TM-DV đô thị
845 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Hoa Thám Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ - đến giao đường Lê Thái Tổ 21.600.000 12.960.000 8.424.000 5.896.000 - Đất TM-DV đô thị
846 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Hoa Thám Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến giao đường Bình Than 16.776.000 10.064.000 6.544.000 4.584.000 - Đất TM-DV đô thị
847 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Hoa Thám Từ giao đường Bình Than - đến giao đường Đoàn Phú Tứ 12.880.000 7.728.000 5.024.000 3.520.000 - Đất TM-DV đô thị
848 Thành phố Bắc Ninh Đường Luy Lâu 12.928.000 7.760.000 5.048.000 3.536.000 - Đất TM-DV đô thị
849 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thần Tông Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến giao đường Nguyễn Văn Cừ 15.480.000 9.288.000 6.040.000 4.232.000 - Đất TM-DV đô thị
850 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thần Tông Từ giao Nguyễn Văn Cừ - đến giao phố Phạm Thịnh 11.200.000 6.720.000 4.368.000 3.056.000 - Đất TM-DV đô thị
851 Thành phố Bắc Ninh Đường Phạm Ngũ Lão Từ đường Lý Quốc Sư - đến đường Lê Lai 10.560.000 6.336.000 4.120.000 2.888.000 - Đất TM-DV đô thị
852 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Anh Tông Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ - đến giao đường Lê Thái Tổ 16.720.000 10.032.000 6.520.000 4.568.000 - Đất TM-DV đô thị
853 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Anh Tông Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến giao đường Lê Lai 17.600.000 10.560.000 6.864.000 4.808.000 - Đất TM-DV đô thị
854 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Thánh Tông 8.960.000 5.376.000 3.496.000 2.448.000 - Đất TM-DV đô thị
855 Thành phố Bắc Ninh Đường Triệu Việt Vương 11.632.000 6.976.000 4.536.000 3.176.000 - Đất TM-DV đô thị
856 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Quốc Sư 10.560.000 6.336.000 4.120.000 2.888.000 - Đất TM-DV đô thị
857 Thành phố Bắc Ninh Đường từ cống 5 cửa đến tiếp giáp xã Tam Đa Từ cống 5 cửa - đến tiếp giáp xã Tam Đa 4.320.000 2.592.000 1.688.000 1.184.000 - Đất TM-DV đô thị
858 Thành phố Bắc Ninh Đường từ cống 5 cửa đến hết địa phận Vạn An (đường đi Tỉnh lộ 286) Từ cống 5 cửa - đến hết địa phận Vạn An (đường đi Tỉnh lộ 286) 4.800.000 2.880.000 1.872.000 1.312.000 - Đất TM-DV đô thị
859 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Công Hãng Từ giao đường Rạp Hát - đến giao đường Âu Cơ 9.000.000 5.400.000 3.512.000 2.456.000 - Đất TM-DV đô thị
860 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Công Hãng Từ giao đường Âu Cơ - đến giao đường Lạc Long Quân 7.800.000 4.680.000 3.040.000 2.128.000 - Đất TM-DV đô thị
861 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Lai Từ giao đường Nguyễn Quyền - đến giao đường Lý Anh Tông 9.600.000 5.760.000 3.744.000 2.624.000 - Đất TM-DV đô thị
862 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Lai Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Bình Than 7.200.000 4.320.000 2.808.000 1.968.000 - Đất TM-DV đô thị
863 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thánh Tông Từ giao đường Lê Lai (Võ Cường 78 cũ) - đến giao đường Lý Anh Tông 10.400.000 6.240.000 4.056.000 2.840.000 - Đất TM-DV đô thị
864 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thánh Tông Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Lê Lai (Võ Cường 106 cũ) 7.920.000 4.752.000 3.088.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
865 Thành phố Bắc Ninh Đường Âu Cơ (Đường Kinh Bắc Hòa Long Cũ) Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Hồ Ngọc Lân 17.624.000 10.576.000 6.872.000 4.808.000 - Đất TM-DV đô thị
866 Thành phố Bắc Ninh Đường Âu Cơ (Đường Kinh Bắc Hòa Long Cũ) Từ giao đường Hồ Ngọc Lân - đến giao đường Tạ Quang Bửu 15.960.000 9.576.000 6.224.000 4.360.000 - Đất TM-DV đô thị
867 Thành phố Bắc Ninh Đường Âu Cơ (Đường Kinh Bắc Hòa Long Cũ) Từ giao đường Tạ Quang Bửu - đến hết tuyến 14.096.000 8.456.000 5.496.000 3.848.000 - Đất TM-DV đô thị
868 Thành phố Bắc Ninh Đường Lạc Long Quân Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Nguyễn Văn Huyên 17.680.000 10.608.000 6.896.000 4.824.000 - Đất TM-DV đô thị
869 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Hồng Phong Từ giao đường Nguyễn Công Hãng - đến giao đường Hồ Ngọc Lân 11.368.000 6.824.000 4.432.000 3.104.000 - Đất TM-DV đô thị
870 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Hồng Phong Từ giao đường Hồ Ngọc Lân - đến giao đường Tạ Quang Bửu 10.880.000 6.528.000 4.240.000 2.968.000 - Đất TM-DV đô thị
871 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Hồng Phong Từ giao đường Tạ Quang Bửu - đến hết tuyến 9.520.000 5.712.000 3.712.000 2.600.000 - Đất TM-DV đô thị
872 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Thị Minh Khai 10.696.000 6.416.000 4.168.000 2.920.000 - Đất TM-DV đô thị
873 Thành phố Bắc Ninh Đường Chu Văn An 10.696.000 6.416.000 4.168.000 2.920.000 - Đất TM-DV đô thị
874 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Sĩ Liên 10.696.000 6.416.000 4.168.000 2.920.000 - Đất TM-DV đô thị
875 Thành phố Bắc Ninh Đường Tạ Quang Bửu 10.696.000 6.416.000 4.168.000 2.920.000 - Đất TM-DV đô thị
876 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Văn Thụ 10.696.000 6.416.000 4.168.000 2.920.000 - Đất TM-DV đô thị
877 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Quyền 10.696.000 6.416.000 4.168.000 2.920.000 - Đất TM-DV đô thị
878 Thành phố Bắc Ninh Đường Tô Hiến Thành 10.696.000 6.416.000 4.168.000 2.920.000 - Đất TM-DV đô thị
879 Thành phố Bắc Ninh Phố Lê Đức Thọ 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
880 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Đức Cảnh 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
881 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Bình 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
882 Thành phố Bắc Ninh Phố Mạc Thị Bưởi 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
883 Thành phố Bắc Ninh Phố Lê Thanh Nghị 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
884 Thành phố Bắc Ninh Phố Ngô Xuân Quảng 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
885 Thành phố Bắc Ninh Phố Y Na 6.600.000 3.960.000 2.574.000 1.801.800 - Đất TM-DV đô thị
886 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn An Ninh 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
887 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Nhân Kỉnh 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
888 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Bá Tuấn 10.032.000 6.019.200 3.912.480 2.738.736 - Đất TM-DV đô thị
889 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Công Trứ 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
890 Thành phố Bắc Ninh Phố Lê Trọng Tấn 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
891 Thành phố Bắc Ninh Phố Trần Đại Nghĩa 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
892 Thành phố Bắc Ninh Phố Tô Ngọc Vân 8.400.000 5.040.000 3.276.000 2.293.200 - Đất TM-DV đô thị
893 Thành phố Bắc Ninh Phố Xuân Diệu 8.400.000 5.040.000 3.276.000 2.293.200 - Đất TM-DV đô thị
894 Thành phố Bắc Ninh Phố Thị Chung 8.400.000 5.040.000 3.276.000 2.293.200 - Đất TM-DV đô thị
895 Thành phố Bắc Ninh Phố Vũ Trọng Phụng 8.392.000 5.035.200 3.272.880 2.291.016 - Đất TM-DV đô thị
896 Thành phố Bắc Ninh Phế Kim Lân 11.200.000 6.720.000 4.368.000 3.057.600 - Đất TM-DV đô thị
897 Thành phố Bắc Ninh Phố Tản Đà 8.400.000 5.040.000 3.276.000 2.293.200 - Đất TM-DV đô thị
898 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Công Hoan 8.400.000 5.040.000 3.276.000 2.293.200 - Đất TM-DV đô thị
899 Thành phố Bắc Ninh Phố Hàn Mặc Tử 8.400.000 5.040.000 3.276.000 2.293.200 - Đất TM-DV đô thị
900 Thành phố Bắc Ninh Phố Văn Cao 8.400.000 5.040.000 3.276.000 2.293.200 - Đất TM-DV đô thị