STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Khắc Niệm 5 | Từ thửa 47 tờ bản đồ số 14 - đến tiếp giáp phường Hạp Lĩnh | 5.250.000 | 3.150.000 | 2.050.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
202 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Thủ Tiệp | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị | |
203 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Ném Sơn | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị | |
204 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Ném Thượng | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị | |
205 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Ném Đoài | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị | |
206 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Ném Đông | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị | |
207 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Tiền Ngoài | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị | |
208 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Tiền Trong | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị | |
209 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Kênh Nam | 8.640.000 | 5.180.000 | 3.370.000 | 2.360.000 | - | Đất ở đô thị | |
210 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Chu Mẫu | Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến thửa 101 tờ bản đồ số 16 | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | - | Đất ở đô thị |
211 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Chu Mẫu | Từ thửa 101 tờ bản đồ số 16 - đến giao đường giao thông dọc kênh Tào Khê | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.540.000 | 1.780.000 | - | Đất ở đô thị |
212 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Đàm Văn Lễ | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.540.000 | 1.780.000 | - | Đất ở đô thị | |
213 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Tam Giang | Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến giao đường Đàm Văn Lễ | 5.900.000 | 3.540.000 | 2.300.000 | 1.610.000 | - | Đất ở đô thị |
214 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Tam Giang | Từ giao đường Đàm Văn Lễ - đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.540.000 | 1.780.000 | - | Đất ở đô thị |
215 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Văn Bảng | 4.250.000 | 2.550.000 | 1.660.000 | 1.160.000 | - | Đất ở đô thị | |
216 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Ấu Miễn | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.950.000 | 1.370.000 | - | Đất ở đô thị | |
217 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Núi Bàn Cờ | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị | |
218 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Chu Huân | 4.300.000 | 2.580.000 | 1.680.000 | 1.180.000 | - | Đất ở đô thị | |
219 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Kim Đôi | 4.300.000 | 2.580.000 | 1.680.000 | 1.180.000 | - | Đất ở đô thị | |
220 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Phú Xuân | 4.300.000 | 2.580.000 | 1.680.000 | 1.180.000 | - | Đất ở đô thị | |
221 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Nhân Lượng | 4.300.000 | 2.580.000 | 1.680.000 | 1.180.000 | - | Đất ở đô thị | |
222 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Quỳnh Đôi | 4.300.000 | 2.580.000 | 1.680.000 | 1.180.000 | - | Đất ở đô thị | |
223 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Đạo Chân | 4.560.000 | 2.740.000 | 1.780.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị | |
224 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Nhân Đạc | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị | |
225 | Thành phố Bắc Ninh | Đường trong khu dân cư cũ phường Kim Chân | 5.100.000 | 3.060.000 | 1.990.000 | 1.390.000 | - | Đất ở đô thị | |
226 | Thành phố Bắc Ninh | Tỉnh lộ 279 | Đoạn thuộc xã Kim Chân | 13.930.000 | 8.358.000 | 5.432.700 | 3.802.890 | - | Đất ở đô thị |
227 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Trần Khánh Dư | Từ giao đường Trường Chinh - đến đường Luy Lâu | 8.050.000 | 4.830.000 | 3.140.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
228 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Trần Đăng Tuyển | Từ giao đường Trường Chinh - đến giao đường Đấu Mã | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.047.500 | - | Đất ở đô thị |
229 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Lương Bằng | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.047.500 | - | Đất ở đô thị | |
230 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Trần Huy Liệu | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.047.500 | - | Đất ở đô thị | |
231 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Tạ Uyên | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.047.500 | - | Đất ở đô thị | |
232 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Hoàng Tích Trí | 11.250.000 | 6.750.000 | 4.387.500 | 3.071.250 | - | Đất ở đô thị | |
233 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Lê Văn Duyệt | 11.250.000 | 6.750.000 | 4.387.500 | 3.071.250 | - | Đất ở đô thị | |
234 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Đào Cam Mộc | 11.250.000 | 6.750.000 | 4.387.500 | 3.071.250 | - | Đất ở đô thị | |
235 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Phạm Sư Mạnh | 11.250.000 | 6.750.000 | 4.387.500 | 3.071.250 | - | Đất ở đô thị | |
236 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Xí | 11.140.000 | 6.684.000 | 4.344.600 | 3.041.220 | - | Đất ở đô thị | |
237 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Vũ Tuấn Chiêu | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
238 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Dũng Nghĩa | Từ giao phố Lê Văn Hưu - đến hết khu đô thị Phúc Ninh | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị |
239 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Quốc Quang | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
240 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Sở Thùy | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
241 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Hoàng Hiến | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
242 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Bà Huyện Thanh Quan | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
243 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Nhân Huân | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
244 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Phạm Đình Dư | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
245 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Vũ Khắc Dụng | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
246 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Phạm Đình Châu | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
247 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Hồ Xuân Hương | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
248 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Lê Đình Tấn | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
249 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Lê Văn Hưu | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
250 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Phạm Thiệu | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
251 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Vũ Quang Túc | 7.610.000 | 4.570.000 | 2.970.000 | 2.080.000 | - | Đất ở đô thị | |
252 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Phương Vỹ | 11.610.000 | 6.970.000 | 4.530.000 | 3.170.000 | - | Đất ở đô thị | |
253 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Thị Lưu | 13.390.000 | 8.030.000 | 5.220.000 | 3.650.000 | - | Đất ở đô thị | |
254 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Mai Bang | 8.800.000 | 5.280.000 | 3.432.000 | 2.402.400 | - | Đất ở đô thị | |
255 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Phan Đăng Lưu | 14.030.000 | 8.420.000 | 5.470.000 | 3.830.000 | - | Đất ở đô thị | |
256 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Huy Tưởng | 14.760.000 | 8.856.000 | 5.756.400 | 4.029.480 | - | Đất ở đô thị | |
257 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Lê Quý Đôn | 11.060.000 | 6.636.000 | 4.313.400 | 3.019.380 | - | Đất ở đô thị | |
258 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Phạm Văn Chất | 11.060.000 | 6.636.000 | 4.313.400 | 3.019.380 | - | Đất ở đô thị | |
259 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Quang Ca | 11.060.000 | 6.636.000 | 4.313.400 | 3.019.380 | - | Đất ở đô thị | |
260 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Đăng | 15.330.000 | 9.198.000 | 5.978.700 | 4.185.090 | - | Đất ở đô thị | |
261 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Lý Chiêu Hoàng | 11.910.000 | 7.146.000 | 4.644.900 | 3.251.430 | - | Đất ở đô thị | |
262 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Vạn Hạnh | 11.910.000 | 7.146.000 | 4.644.900 | 3.251.430 | - | Đất ở đô thị | |
263 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Giản Thanh | 11.910.000 | 7.146.000 | 4.644.900 | 3.251.430 | - | Đất ở đô thị | |
264 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Vũ Giới | 15.970.000 | 9.580.000 | 6.230.000 | 4.360.000 | - | Đất ở đô thị | |
265 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Vương Văn Trà | 11.910.000 | 7.150.000 | 4.650.000 | 3.260.000 | - | Đất ở đô thị | |
266 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Ngô Gia Khảm | 12.800.000 | 7.680.000 | 4.992.000 | 3.494.400 | - | Đất ở đô thị | |
267 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Trương Hán Siêu | 12.800.000 | 7.680.000 | 4.992.000 | 3.494.400 | - | Đất ở đô thị | |
268 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Yết Kiêu | 12.800.000 | 7.680.000 | 4.992.000 | 3.494.400 | - | Đất ở đô thị | |
269 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Dã Tượng | 23.400.000 | 14.040.000 | 9.130.000 | 6.390.000 | - | Đất ở đô thị | |
270 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nhà Chung | Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến số nhà 52 | 12.340.000 | 7.400.000 | 4.810.000 | 3.370.000 | - | Đất ở đô thị |
271 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nhà Chung | Từ số nhà 52 - đến hết phố | 23.400.000 | 14.040.000 | 9.130.000 | 6.390.000 | - | Đất ở đô thị |
272 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Chợ Nhớn | 23.400.000 | 14.040.000 | 9.130.000 | 6.390.000 | - | Đất ở đô thị | |
273 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Hàng Mã | Từ giao đường Trần Hưng Đạo - đến nhà số 9 | 12.340.000 | 7.400.000 | 4.810.000 | 3.370.000 | - | Đất ở đô thị |
274 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Hàng Mã | Từ tiếp giáp nhà số 9 - đến giao đường Nguyễn Cao | 22.500.000 | 13.500.000 | 8.780.000 | 6.150.000 | - | Đất ở đô thị |
275 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Ngô Miễn Thiệu | Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Nguyễn Gia Thiều | 17.750.000 | 10.650.000 | 6.920.000 | 4.840.000 | - | Đất ở đô thị |
276 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Ngô Miễn Thiệu | Đoạn còn lại | 13.820.000 | 8.292.000 | 5.389.800 | 3.772.860 | - | Đất ở đô thị |
277 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Hữu Nghiêm | 11.910.000 | 7.150.000 | 4.650.000 | 3.260.000 | - | Đất ở đô thị | |
278 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Chiêu Huấn | 25.200.000 | 15.120.000 | 9.830.000 | 6.880.000 | - | Đất ở đô thị | |
279 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Vũ Kiệt | Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Nguyễn Gia Thiều | 14.720.000 | 8.830.000 | 5.740.000 | 4.020.000 | - | Đất ở đô thị |
280 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Vũ Kiệt | Từ giao đường Nguyễn Gia Thiều - đến giao đường Hai Bà Trưng | 14.290.000 | 8.570.000 | 5.570.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
281 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Bỉnh Quân | 14.520.000 | 8.710.000 | 5.660.000 | 3.960.000 | - | Đất ở đô thị | |
282 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Lửa Hồng | 19.440.000 | 11.660.000 | 7.580.000 | 5.310.000 | - | Đất ở đô thị | |
283 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Cổng Tiền | 14.000.000 | 8.400.000 | 5.460.000 | 3.822.000 | - | Đất ở đô thị | |
284 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Đoàn Trần Nghiệp | 17.740.000 | 10.644.000 | 6.918.600 | 4.843.020 | - | Đất ở đô thị | |
285 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Viết Xuân | 14.000.000 | 8.400.000 | 5.460.000 | 3.822.000 | - | Đất ở đô thị | |
286 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Hoàng Ngân | 17.740.000 | 10.644.000 | 6.918.600 | 4.843.020 | - | Đất ở đô thị | |
287 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Võ Thị Sáu | 14.000.000 | 8.400.000 | 5.460.000 | 3.822.000 | - | Đất ở đô thị | |
288 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Trần Quốc Hoàn | 14.000.000 | 8.400.000 | 5.460.000 | 3.822.000 | - | Đất ở đô thị | |
289 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Lý Tự Trọng | 18.750.000 | 11.250.000 | 7.312.500 | 5.118.750 | - | Đất ở đô thị | |
290 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Bế Văn Đàn | 15.430.000 | 9.258.000 | 6.017.700 | 4.212.390 | - | Đất ở đô thị | |
291 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Văn Trỗi | 13.500.000 | 8.100.000 | 5.265.000 | 3.685.500 | - | Đất ở đô thị | |
292 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Chế Lan Viên | 13.500.000 | 8.100.000 | 5.265.000 | 3.685.500 | - | Đất ở đô thị | |
293 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Tuân | 15.430.000 | 9.258.000 | 6.017.700 | 4.212.390 | - | Đất ở đô thị | |
294 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Kim Đồng | 15.430.000 | 9.258.000 | 6.017.700 | 4.212.390 | - | Đất ở đô thị | |
295 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Cù Chính Lan | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.850.000 | 4.095.000 | - | Đất ở đô thị | |
296 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Tô Hiệu | 12.860.000 | 7.716.000 | 5.015.400 | 3.510.780 | - | Đất ở đô thị | |
297 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Tô Vĩnh Diện | 13.500.000 | 8.100.000 | 5.265.000 | 3.685.500 | - | Đất ở đô thị | |
298 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Hoàng Tích Chù | 13.500.000 | 8.100.000 | 5.265.000 | 3.685.500 | - | Đất ở đô thị | |
299 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Hoàng Cầm | 14.250.000 | 8.550.000 | 5.557.500 | 3.890.250 | - | Đất ở đô thị | |
300 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Nhân Thiếp | Từ Huyền Quang - đến Phố Hàng Mã - Phường Tiền An | 14.250.000 | 8.550.000 | 5.557.500 | 3.890.250 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Khắc Niệm 5
Bảng giá đất của thành phố Bắc Ninh cho đoạn đường Khắc Niệm 5, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ thửa số 47 tờ bản đồ số 14 đến tiếp giáp phường Hạp Lĩnh. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Khắc Niệm 5 có mức giá cao nhất là 5.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Mức giá cao cho thấy sự quan trọng và giá trị cao của khu vực này, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn và hoạt động kinh doanh quan trọng.
Vị trí 2: 3.150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn so với các vị trí thấp hơn nhưng vẫn thấp hơn vị trí 1. Đây là khu vực với mức giá hợp lý và các tiện ích cùng giao thông tốt, phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển trong khu vực.
Vị trí 3: 2.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.050.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 1.440.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin hữu ích về giá trị đất tại đoạn đường Khắc Niệm 5, thành phố Bắc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Nguyễn Thủ Tiệp
Bảng giá đất của Thành phố Bắc Ninh cho đoạn đường Nguyễn Thủ Tiệp, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường Nguyễn Thủ Tiệp, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thủ Tiệp có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những điểm thuận tiện với nhiều tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này phản ánh sự phát triển và tầm quan trọng của khu vực trong hệ thống đô thị.
Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.700.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn được duy trì ở mức cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và sự gần gũi với các dịch vụ tiện ích. Khu vực này tiếp tục có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 3: 1.760.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.760.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất ở khu vực này thấp hơn so với các vị trí trước đó. Đây có thể là khu vực với ít tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn. Mặc dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị đất ở mức hợp lý.
Vị trí 4: 1.230.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Thủ Tiệp. Mức giá thấp này có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thủ Tiệp, Thành phố Bắc Ninh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Ném Sơn
Bảng giá đất cho đoạn đường Ném Sơn, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ném Sơn có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng gần kề và giao thông thuận tiện. Mức giá cao tại vị trí 1 phản ánh giá trị đất lớn nhất trong đoạn đường, là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư và người mua có nhu cầu cao.
Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 thường gần các tiện ích quan trọng và giao thông tốt, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.760.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.760.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.230.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Ném Sơn, thành phố Bắc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan về thị trường bất động sản trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý.
Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Ném Thượng
Bảng giá đất cho đoạn đường Ném Thượng, thuộc loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định liên quan đến bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ném Thượng có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí đắc địa với tiện ích công cộng gần kề và giao thông thuận lợi. Mức giá cao này phản ánh giá trị bất động sản lớn nhất trong khu vực.
Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 vẫn nằm gần các tiện ích quan trọng và có giao thông tốt, mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.760.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.760.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.
Vị trí 4: 1.230.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường Ném Thượng, thành phố Bắc Ninh. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Ném Đoài
Bảng giá đất của thành phố Bắc Ninh cho đoạn đường Ném Đoài, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ném Đoài có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng gần kề và giao thông thuận tiện. Vị trí này phản ánh sự đắc địa và giá trị cao nhất của khu vực.
Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 thường nằm gần các tiện ích quan trọng và có giao thông tốt, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.760.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.760.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.230.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Ném Đoài, thành phố Bắc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan hơn về thị trường bất động sản trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý.