STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Công Hãng | Từ giao đường Âu Cơ - đến giao đường Lạc Long Quân | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.800.000 | 2.660.000 | - | Đất ở đô thị |
102 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lê Lai | Từ giao đường Nguyễn Quyền - đến giao đường Lý Anh Tông | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.680.000 | 3.280.000 | - | Đất ở đô thị |
103 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lê Lai | Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Bình Than | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.460.000 | - | Đất ở đô thị |
104 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lý Thánh Tông | Từ giao đường Lê Lai (Võ Cường 78 cũ) - đến giao đường Lý Anh Tông | 13.000.000 | 7.800.000 | 5.070.000 | 3.550.000 | - | Đất ở đô thị |
105 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lý Thánh Tông | Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Lê Lai (Võ Cường 106 cũ) | 9.900.000 | 5.940.000 | 3.860.000 | 2.700.000 | - | Đất ở đô thị |
106 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Âu Cơ (Đường Kinh Bắc Hòa Long Cũ) | Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Hồ Ngọc Lân | 22.030.000 | 13.220.000 | 8.590.000 | 6.010.000 | - | Đất ở đô thị |
107 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Âu Cơ (Đường Kinh Bắc Hòa Long Cũ) | Từ giao đường Hồ Ngọc Lân - đến giao đường Tạ Quang Bửu | 19.950.000 | 11.970.000 | 7.780.000 | 5.450.000 | - | Đất ở đô thị |
108 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Âu Cơ (Đường Kinh Bắc Hòa Long Cũ) | Từ giao đường Tạ Quang Bửu - đến hết tuyến | 17.620.000 | 10.570.000 | 6.870.000 | 4.810.000 | - | Đất ở đô thị |
109 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lạc Long Quân | Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Nguyễn Văn Huyên | 22.100.000 | 13.260.000 | 8.620.000 | 6.030.000 | - | Đất ở đô thị |
110 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lê Hồng Phong | Từ giao đường Nguyễn Công Hãng - đến giao đường Hồ Ngọc Lân | 14.210.000 | 8.530.000 | 5.540.000 | 3.880.000 | - | Đất ở đô thị |
111 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lê Hồng Phong | Từ giao đường Hồ Ngọc Lân - đến giao đường Tạ Quang Bửu | 13.600.000 | 8.160.000 | 5.300.000 | 3.710.000 | - | Đất ở đô thị |
112 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Lê Hồng Phong | Từ giao đường Tạ Quang Bửu - đến hết tuyến | 11.900.000 | 7.140.000 | 4.640.000 | 3.250.000 | - | Đất ở đô thị |
113 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 13.370.000 | 8.020.000 | 5.210.000 | 3.650.000 | - | Đất ở đô thị | |
114 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Chu Văn An | 13.370.000 | 8.020.000 | 5.210.000 | 3.650.000 | - | Đất ở đô thị | |
115 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Ngô Sĩ Liên | 13.370.000 | 8.020.000 | 5.210.000 | 3.650.000 | - | Đất ở đô thị | |
116 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Tạ Quang Bửu | 13.370.000 | 8.020.000 | 5.210.000 | 3.650.000 | - | Đất ở đô thị | |
117 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Hoàng Văn Thụ | 13.370.000 | 8.020.000 | 5.210.000 | 3.650.000 | - | Đất ở đô thị | |
118 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Ngô Quyền | 13.370.000 | 8.020.000 | 5.210.000 | 3.650.000 | - | Đất ở đô thị | |
119 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Tô Hiến Thành | 13.370.000 | 8.020.000 | 5.210.000 | 3.650.000 | - | Đất ở đô thị | |
120 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Lê Đức Thọ | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
121 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Đức Cảnh | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
122 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Bình | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
123 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Mạc Thị Bưởi | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
124 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Lê Thanh Nghị | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
125 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Ngô Xuân Quảng | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
126 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Y Na | 8.250.000 | 4.950.000 | 3.217.500 | 2.252.250 | - | Đất ở đô thị | |
127 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn An Ninh | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
128 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Nhân Kỉnh | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
129 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Bá Tuấn | 12.540.000 | 7.524.000 | 4.890.600 | 3.423.420 | - | Đất ở đô thị | |
130 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Công Trứ | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
131 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Lê Trọng Tấn | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
132 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Trần Đại Nghĩa | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
133 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Tô Ngọc Vân | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.095.000 | 2.866.500 | - | Đất ở đô thị | |
134 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Xuân Diệu | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.095.000 | 2.866.500 | - | Đất ở đô thị | |
135 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Thị Chung | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.095.000 | 2.866.500 | - | Đất ở đô thị | |
136 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Vũ Trọng Phụng | 10.490.000 | 6.294.000 | 4.091.100 | 2.863.770 | - | Đất ở đô thị | |
137 | Thành phố Bắc Ninh | Phế Kim Lân | 14.000.000 | 8.400.000 | 5.460.000 | 3.822.000 | - | Đất ở đô thị | |
138 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Tản Đà | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.095.000 | 2.866.500 | - | Đất ở đô thị | |
139 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Công Hoan | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.095.000 | 2.866.500 | - | Đất ở đô thị | |
140 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Hàn Mặc Tử | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.095.000 | 2.866.500 | - | Đất ở đô thị | |
141 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Văn Cao | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.095.000 | 2.866.500 | - | Đất ở đô thị | |
142 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Bùi Xuân Phái | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.095.000 | 2.866.500 | - | Đất ở đô thị | |
143 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Hoài Thanh | 13.500.000 | 8.100.000 | 5.265.000 | 3.685.500 | - | Đất ở đô thị | |
144 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nam Cao | 13.500.000 | 8.100.000 | 5.265.000 | 3.685.500 | - | Đất ở đô thị | |
145 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Yên Mẫn | Từ đường Chu Văn An - đến đường H quy hoạch | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.640.000 | - | Đất ở đô thị |
146 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Lương Ngọc Quyến | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
147 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Lương Văn Can | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
148 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Ngô Luân | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
149 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Đào Duy Từ | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
150 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Xuân Thủy | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
151 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Khắc Cần | 14.000.000 | 8.400.000 | 5.460.000 | 3.822.000 | - | Đất ở đô thị | |
152 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Tự Cường | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
153 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Tất Thông | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
154 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Tảo | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
155 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Ngô Diễn | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
156 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Tông Đản | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
157 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Thái Học | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
158 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Phó Đức Chính | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.095.000 | 2.866.500 | - | Đất ở đô thị | |
159 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Ngô Sách Tuân | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
160 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Đặng Trần Côn | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
161 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Tri Phương | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
162 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Niềm Xá | 6.530.000 | 3.920.000 | 2.550.000 | 1.790.000 | - | Đất ở đô thị | |
163 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Xuân Huy | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.640.000 | - | Đất ở đô thị | |
164 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Đăng Sở | 14.000.000 | 8.400.000 | 5.460.000 | 3.822.000 | - | Đất ở đô thị | |
165 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Phạm Thịnh | 12.540.000 | 7.524.000 | 4.890.600 | 3.423.420 | - | Đất ở đô thị | |
166 | Thành phố Bắc Ninh | Đường trong Khu Thượng Đồng Phường Vạn An | 5.100.000 | 3.060.000 | 1.990.000 | 1.390.000 | - | Đất ở đô thị | |
167 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Đỗ Nhân | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.900.000 | 2.730.000 | - | Đất ở đô thị | |
168 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Thụ Ninh | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị | |
169 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Bắc Sơn | 5.310.000 | 3.190.000 | 2.070.000 | 1.450.000 | - | Đất ở đô thị | |
170 | Thành phố Bắc Ninh | Đường lên nhà khách UBND tỉnh cũ | Từ giáp đường Lý Thường Kiệt - đến cổng nhà khách cũ | 4.820.000 | 2.890.000 | 1.880.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
171 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Nhân Bỉ | 9.500.000 | 5.700.000 | 3.710.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
172 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Trần Bá Linh | 7.610.000 | 4.570.000 | 2.970.000 | 2.080.000 | - | Đất ở đô thị | |
173 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Thế Lộc | 7.610.000 | 4.570.000 | 2.970.000 | 2.080.000 | - | Đất ở đô thị | |
174 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Vũ Đạt | 7.100.000 | 4.260.000 | 2.770.000 | 1.940.000 | - | Đất ở đô thị | |
175 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Lễ | 7.610.000 | 4.570.000 | 2.970.000 | 2.080.000 | - | Đất ở đô thị | |
176 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Đồng Chương | 6.760.000 | 4.060.000 | 2.640.000 | 1.850.000 | - | Đất ở đô thị | |
177 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Cao Nhạc | Từ giao đường Thiên Đức - đến giao đường Đồng Chương | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị |
178 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Ngũ Huyện Khê | Từ giao đường Thiên Đức - đến hết địa phận thành phố Bắc Ninh | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị |
179 | Thành phố Bắc Ninh | Khu giãn dân Khúc Toại - Phường Khúc Xuyên | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.460.000 | 1.720.000 | - | Đất ở đô thị | |
180 | Thành phố Bắc Ninh | Khu giãn dân Trà Xuyên - Phường Khúc Xuyên | 5.900.000 | 3.540.000 | 2.300.000 | 1.610.000 | - | Đất ở đô thị | |
181 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Khúc Toại | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị | |
182 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Trà Xuyên | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị | |
183 | Thành phố Bắc Ninh | Quốc lộ 18 mới | Đoạn thuộc Khúc Xuyên, Phong Khê | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.640.000 | - | Đất ở đô thị |
184 | Thành phố Bắc Ninh | Tỉnh lộ 286 | Đoạn thuộc Khúc Xuyên, Phong Khê | 10.200.000 | 6.120.000 | 3.980.000 | 2.790.000 | - | Đất ở đô thị |
185 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Phong Khê 1 | Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ - đến thửa đất số 402 tờ bản đồ số 25 | 6.120.000 | 3.670.000 | 2.390.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
186 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Phong Khê 2 từ (thửa 65 tờ bản đồ số 25) đến (thửa đất số 60 tờ bản đồ số 19) | Từ thửa 65 tờ bản đồ số 25 - đến thửa đất số 60 tờ bản đồ số 19 | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị |
187 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Phong Khê 3 từ (thửa 55 tờ bản đồ số 19) đến (thửa 59 tờ bản đồ số 16) | Từ thửa 55 tờ bản đồ số 19 - đến thửa 59 tờ bản đồ số 16 | 4.430.000 | 2.660.000 | 1.730.000 | 1.210.000 | - | Đất ở đô thị |
188 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Phong Khê 4 từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến (thửa 142 tờ bản đồ số 26) | Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 142 tờ bản đồ số 26 | 6.120.000 | 3.670.000 | 2.390.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
189 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Phong Khê 5 từ (thửa đất số 141 tờ bản đồ số 26) đến (thửa số 186 tờ bản đồ số 23) | Từ thửa đất số 141 tờ bản đồ số 26 - đến thửa số 186 tờ bản đồ số 23 | 4.730.000 | 2.840.000 | 1.850.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
190 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Phong Khê 6 từ (thửa đất số 107 tờ bản đồ số 20) đến (thửa số 01 tờ bản đồ số 17) | Từ thửa đất số 107 tờ bản đồ số 20 - đến thửa số 01 tờ bản đồ số 17 | 4.430.000 | 2.660.000 | 1.730.000 | 1.210.000 | - | Đất ở đô thị |
191 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Cầu Tiên | 6.200.000 | 3.720.000 | 2.420.000 | 1.690.000 | - | Đất ở đô thị | |
192 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Cầu Rồng | 6.200.000 | 3.720.000 | 2.420.000 | 1.690.000 | - | Đất ở đô thị | |
193 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Dương Ổ | 5.100.000 | 3.060.000 | 1.990.000 | 1.390.000 | - | Đất ở đô thị | |
194 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Quốc Ích | 6.200.000 | 3.720.000 | 2.420.000 | 1.690.000 | - | Đất ở đô thị | |
195 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Ngô Khê | 5.100.000 | 3.060.000 | 1.990.000 | 1.390.000 | - | Đất ở đô thị | |
196 | Thành phố Bắc Ninh | Đường trong khu dân cư phường Khắc Niệm | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.870.000 | 1.310.000 | - | Đất ở đô thị | |
197 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Khắc Niệm 1 | Từ thửa 126 tờ bản đồ số 20 - đến Ngã 3 trường THCS Khắc Niệm | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.870.000 | 1.310.000 | - | Đất ở đô thị |
198 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Khắc Niệm 2 | Từ thửa 24 tờ bản đồ số 08 - đến Ngã 3 trường THCS Khắc Niệm | 5.250.000 | 3.150.000 | 2.050.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
199 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Khắc Niệm 3 | Từ ngã 3 trường THCS Khắc Niệm - đến thửa số 47 tờ bản đồ số 17 | 5.250.000 | 3.150.000 | 2.050.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
200 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Khắc Niệm 4 | Từ thửa số 75 tờ bản đồ số 17 - đến tiếp giáp địa phận phường Hạp Lĩnh | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Lê Lai
Bảng giá đất cho đoạn đường Lê Lai, thành phố Bắc Ninh, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp mức giá đất từ giao đường Nguyễn Quyền đến giao đường Lý Anh Tông, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Lai có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa với sự thuận tiện về giao thông, gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác. Mức giá này thường áp dụng cho các lô đất gần trung tâm thành phố hoặc các dự án lớn.
Vị trí 2: 7.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực có sự phát triển tốt và có sự tiếp cận thuận tiện, thích hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm mức giá hợp lý hơn mà vẫn đảm bảo các tiện ích cần thiết.
Vị trí 3: 4.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.680.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn nhưng vẫn muốn nằm trong khu vực có sự phát triển.
Vị trí 4: 3.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Lê Lai, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các cá nhân hoặc nhà đầu tư tìm kiếm mức giá tiết kiệm trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lê Lai, thành phố Bắc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Lý Thánh Tông
Bảng giá đất của thành phố Bắc Ninh cho đoạn đường Lý Thánh Tông, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ giao đường Lê Lai (Võ Cường 78 cũ) đến giao đường Lý Anh Tông. Việc nắm rõ bảng giá sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 13.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lý Thánh Tông có mức giá cao nhất là 13.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng gần kề và giao thông thuận tiện. Vị trí này phản ánh sự đắc địa và giá trị cao nhất của khu vực.
Vị trí 2: 7.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích và có giao thông tốt, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 5.070.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.070.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 3.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lý Thánh Tông, thành phố Bắc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan hơn về thị trường bất động sản trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý
Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Âu Cơ (Đường Kinh Bắc Hòa Long Cũ)
Bảng giá đất của thành phố Bắc Ninh cho đoạn đường Âu Cơ (trước đây là Đường Kinh Bắc Hòa Long Cũ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Hồ Ngọc Lân, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất đai để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư phù hợp.
Vị trí 1: 22.030.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Âu Cơ có mức giá cao nhất là 22.030.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Hồ Ngọc Lân. Mức giá cao này phản ánh vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận lợi và các khu vực phát triển khác, tạo ra sự hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 13.220.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 13.220.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không gần các khu vực phát triển như vị trí 1. Tuy nhiên, giá trị đất tại đây vẫn cao do vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 8.590.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.590.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng hai vị trí trước đó. Dù vậy, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất vừa phải và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 6.010.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.010.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận tiện hoặc nằm ở khu vực ít phát triển hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Âu Cơ, thành phố Bắc Ninh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Lạc Long Quân
Bảng giá đất của thành phố Bắc Ninh cho đoạn đường Lạc Long Quân, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này chi tiết hóa mức giá đất cho từng vị trí cụ thể từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Nguyễn Văn Huyên. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai, phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 22.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lạc Long Quân có mức giá cao nhất là 22.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy đây là một vị trí đắc địa với tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và các hoạt động kinh doanh quan trọng, mang lại giá trị cao cho người sở hữu.
Vị trí 2: 13.260.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 13.260.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, mang lại cơ hội đầu tư tốt với mức giá hợp lý cho những ai không cần phải chi trả mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 8.620.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.620.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá phải chăng hơn mà vẫn nằm trong khu vực có giá trị tốt.
Vị trí 4: 6.030.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.030.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các cá nhân hoặc nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lạc Long Quân, thành phố Bắc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Lê Hồng Phong
Bảng giá đất cho đoạn đường Lê Hồng Phong, thành phố Bắc Ninh, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp mức giá đất chi tiết từ giao đường Nguyễn Công Hãng đến giao đường Hồ Ngọc Lân, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định về mua bán đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 14.210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Hồng Phong có mức giá cao nhất là 14.210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy đây là một vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và khả năng tiếp cận cao. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực gần trung tâm hoặc các dự án có tiềm năng cao.
Vị trí 2: 8.530.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.530.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Đây là khu vực có các tiện ích công cộng tốt và giao thông thuận tiện, nhưng mức giá phù hợp hơn cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân không muốn chi trả mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 5.540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.540.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển tốt và tiềm năng đầu tư, thích hợp cho các dự án hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 3.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các cá nhân hoặc nhà đầu tư tìm kiếm mức giá tiết kiệm hơn trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lê Hồng Phong, thành phố Bắc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.