Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh

Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND, ban hành ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Khu vực này hiện có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự cải thiện hạ tầng và những dự án bất động sản quy mô lớn.

Tổng quan khu vực Thành phố Bắc Ninh

Thành phố Bắc Ninh, thủ phủ của tỉnh Bắc Ninh, là một trong những khu vực phát triển mạnh mẽ nhất của vùng đồng bằng sông Hồng. Nằm cách Hà Nội khoảng 30km về phía Đông Bắc, thành phố này có vị trí chiến lược trong việc kết nối các khu công nghiệp lớn như khu công nghiệp Quế Võ, Yên Phong, và Tiên Du.

Những khu vực này không chỉ là nơi phát triển sản xuất, mà còn thu hút một lượng lớn lao động và dân cư từ khắp nơi đổ về, tạo nên nhu cầu về nhà ở, đất đai, và cơ sở hạ tầng.

Một trong những yếu tố quan trọng khiến bất động sản tại Thành phố Bắc Ninh tăng trưởng mạnh mẽ là việc đầu tư vào hạ tầng giao thông. Năm 2020, việc nâng cấp các tuyến đường lớn như Quốc lộ 18 và Quốc lộ 1A giúp kết nối nhanh chóng giữa Thành phố Bắc Ninh với thủ đô Hà Nội và các tỉnh lân cận.

Đồng thời, với các dự án như tuyến đường cao tốc Hà Nội – Bắc Giang và các tuyến metro, thành phố này đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, thành phố còn chú trọng phát triển các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện, và các khu thương mại. Quy hoạch đô thị hiện đại và các dự án xây dựng khu dân cư mới đã tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Bắc Ninh

Giá đất tại Thành phố Bắc Ninh có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất tại khu vực này lên tới 45.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 10.836 đồng/m². Mức giá trung bình của đất tại Thành phố Bắc Ninh hiện tại là 8.677.984 đồng/m². Sự phân hóa này thể hiện rõ nét sự chênh lệch giữa các khu vực gần trung tâm và các khu vực ngoại thành.

Đối với các khu đất tại trung tâm thành phố, nơi tập trung các dịch vụ tiện ích, các khu vực gần các tuyến đường chính và các khu công nghiệp có mức giá đất cao nhất. Đây là những vị trí lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn phát triển dự án thương mại, văn phòng hoặc các khu chung cư.

Ngược lại, giá đất tại các khu vực ngoại thành và vùng lân cận thấp hơn nhiều, nhưng lại có tiềm năng tăng giá trong tương lai nhờ vào sự phát triển hạ tầng và mật độ dân cư ngày càng tăng.

Với mức giá đất trung bình hiện tại, các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn nếu nhắm vào các khu vực ngoại thành, nơi giá đất còn nhiều tiềm năng tăng trưởng. Những khu đất ở trung tâm, mặc dù có giá cao, nhưng lại mang lại lợi nhuận ngắn hạn cao hơn khi cho thuê hoặc phát triển các dự án thương mại.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Bắc Ninh

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Thành phố Bắc Ninh là sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp và dịch vụ.

Thành phố là trung tâm sản xuất của nhiều tập đoàn lớn trong các ngành công nghiệp điện tử, cơ khí, dệt may, và sản xuất linh kiện. Điều này tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở cho công nhân và các chuyên gia, làm tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản.

Thành phố Bắc Ninh cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu đô thị mới và các khu dân cư cao cấp để phục vụ nhu cầu nhà ở cho dân cư đang ngày càng tăng. Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, sân bay quốc tế Nội Bài, và các khu công nghiệp mới đang tạo cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản tại khu vực này.

Thêm vào đó, việc phát triển du lịch cũng là một yếu tố quan trọng. Thành phố Bắc Ninh nổi tiếng với các di tích lịch sử như chùa Phật Tích, Khu di tích Lăng Kinh Dương Vương, và các lễ hội truyền thống như lễ hội Quan họ.

Đây là yếu tố hỗ trợ phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các dịch vụ khách sạn, homestay, phục vụ nhu cầu du lịch.

Với các yếu tố như sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp lớn, và tiềm năng du lịch, bất động sản tại Thành phố Bắc Ninh đang là một trong những lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Mặc dù giá đất có sự phân hóa rõ rệt, nhưng khu vực này vẫn còn rất nhiều tiềm năng để phát triển. Đầu tư dài hạn tại các khu vực ngoại thành sẽ mang lại lợi nhuận hấp dẫn, trong khi các khu vực trung tâm thích hợp cho các dự án ngắn hạn hoặc phát triển thương mại. Nhà đầu tư cần theo dõi chặt chẽ các dự án hạ tầng và chính sách quy hoạch để đưa ra quyết định đúng đắn, tận dụng cơ hội phát triển mạnh mẽ của Thành phố Bắc Ninh.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bắc Ninh là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bắc Ninh là: 10.836 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Bắc Ninh là: 8.799.548 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
299

Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Công Hãng Từ giao đường Âu Cơ - đến giao đường Lạc Long Quân 9.750.000 5.850.000 3.800.000 2.660.000 - Đất ở đô thị
102 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Lai Từ giao đường Nguyễn Quyền - đến giao đường Lý Anh Tông 12.000.000 7.200.000 4.680.000 3.280.000 - Đất ở đô thị
103 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Lai Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Bình Than 9.000.000 5.400.000 3.510.000 2.460.000 - Đất ở đô thị
104 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thánh Tông Từ giao đường Lê Lai (Võ Cường 78 cũ) - đến giao đường Lý Anh Tông 13.000.000 7.800.000 5.070.000 3.550.000 - Đất ở đô thị
105 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thánh Tông Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Lê Lai (Võ Cường 106 cũ) 9.900.000 5.940.000 3.860.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
106 Thành phố Bắc Ninh Đường Âu Cơ (Đường Kinh Bắc Hòa Long Cũ) Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Hồ Ngọc Lân 22.030.000 13.220.000 8.590.000 6.010.000 - Đất ở đô thị
107 Thành phố Bắc Ninh Đường Âu Cơ (Đường Kinh Bắc Hòa Long Cũ) Từ giao đường Hồ Ngọc Lân - đến giao đường Tạ Quang Bửu 19.950.000 11.970.000 7.780.000 5.450.000 - Đất ở đô thị
108 Thành phố Bắc Ninh Đường Âu Cơ (Đường Kinh Bắc Hòa Long Cũ) Từ giao đường Tạ Quang Bửu - đến hết tuyến 17.620.000 10.570.000 6.870.000 4.810.000 - Đất ở đô thị
109 Thành phố Bắc Ninh Đường Lạc Long Quân Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Nguyễn Văn Huyên 22.100.000 13.260.000 8.620.000 6.030.000 - Đất ở đô thị
110 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Hồng Phong Từ giao đường Nguyễn Công Hãng - đến giao đường Hồ Ngọc Lân 14.210.000 8.530.000 5.540.000 3.880.000 - Đất ở đô thị
111 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Hồng Phong Từ giao đường Hồ Ngọc Lân - đến giao đường Tạ Quang Bửu 13.600.000 8.160.000 5.300.000 3.710.000 - Đất ở đô thị
112 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Hồng Phong Từ giao đường Tạ Quang Bửu - đến hết tuyến 11.900.000 7.140.000 4.640.000 3.250.000 - Đất ở đô thị
113 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Thị Minh Khai 13.370.000 8.020.000 5.210.000 3.650.000 - Đất ở đô thị
114 Thành phố Bắc Ninh Đường Chu Văn An 13.370.000 8.020.000 5.210.000 3.650.000 - Đất ở đô thị
115 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Sĩ Liên 13.370.000 8.020.000 5.210.000 3.650.000 - Đất ở đô thị
116 Thành phố Bắc Ninh Đường Tạ Quang Bửu 13.370.000 8.020.000 5.210.000 3.650.000 - Đất ở đô thị
117 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Văn Thụ 13.370.000 8.020.000 5.210.000 3.650.000 - Đất ở đô thị
118 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Quyền 13.370.000 8.020.000 5.210.000 3.650.000 - Đất ở đô thị
119 Thành phố Bắc Ninh Đường Tô Hiến Thành 13.370.000 8.020.000 5.210.000 3.650.000 - Đất ở đô thị
120 Thành phố Bắc Ninh Phố Lê Đức Thọ 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
121 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Đức Cảnh 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
122 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Bình 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
123 Thành phố Bắc Ninh Phố Mạc Thị Bưởi 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
124 Thành phố Bắc Ninh Phố Lê Thanh Nghị 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
125 Thành phố Bắc Ninh Phố Ngô Xuân Quảng 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
126 Thành phố Bắc Ninh Phố Y Na 8.250.000 4.950.000 3.217.500 2.252.250 - Đất ở đô thị
127 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn An Ninh 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
128 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Nhân Kỉnh 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
129 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Bá Tuấn 12.540.000 7.524.000 4.890.600 3.423.420 - Đất ở đô thị
130 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Công Trứ 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
131 Thành phố Bắc Ninh Phố Lê Trọng Tấn 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
132 Thành phố Bắc Ninh Phố Trần Đại Nghĩa 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
133 Thành phố Bắc Ninh Phố Tô Ngọc Vân 10.500.000 6.300.000 4.095.000 2.866.500 - Đất ở đô thị
134 Thành phố Bắc Ninh Phố Xuân Diệu 10.500.000 6.300.000 4.095.000 2.866.500 - Đất ở đô thị
135 Thành phố Bắc Ninh Phố Thị Chung 10.500.000 6.300.000 4.095.000 2.866.500 - Đất ở đô thị
136 Thành phố Bắc Ninh Phố Vũ Trọng Phụng 10.490.000 6.294.000 4.091.100 2.863.770 - Đất ở đô thị
137 Thành phố Bắc Ninh Phế Kim Lân 14.000.000 8.400.000 5.460.000 3.822.000 - Đất ở đô thị
138 Thành phố Bắc Ninh Phố Tản Đà 10.500.000 6.300.000 4.095.000 2.866.500 - Đất ở đô thị
139 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Công Hoan 10.500.000 6.300.000 4.095.000 2.866.500 - Đất ở đô thị
140 Thành phố Bắc Ninh Phố Hàn Mặc Tử 10.500.000 6.300.000 4.095.000 2.866.500 - Đất ở đô thị
141 Thành phố Bắc Ninh Phố Văn Cao 10.500.000 6.300.000 4.095.000 2.866.500 - Đất ở đô thị
142 Thành phố Bắc Ninh Phố Bùi Xuân Phái 10.500.000 6.300.000 4.095.000 2.866.500 - Đất ở đô thị
143 Thành phố Bắc Ninh Phố Hoài Thanh 13.500.000 8.100.000 5.265.000 3.685.500 - Đất ở đô thị
144 Thành phố Bắc Ninh Phố Nam Cao 13.500.000 8.100.000 5.265.000 3.685.500 - Đất ở đô thị
145 Thành phố Bắc Ninh Phố Yên Mẫn Từ đường Chu Văn An - đến đường H quy hoạch 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.640.000 - Đất ở đô thị
146 Thành phố Bắc Ninh Phố Lương Ngọc Quyến 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
147 Thành phố Bắc Ninh Phố Lương Văn Can 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
148 Thành phố Bắc Ninh Phố Ngô Luân 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
149 Thành phố Bắc Ninh Phố Đào Duy Từ 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
150 Thành phố Bắc Ninh Phố Xuân Thủy 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
151 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Khắc Cần 14.000.000 8.400.000 5.460.000 3.822.000 - Đất ở đô thị
152 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Tự Cường 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
153 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Tất Thông 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
154 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Tảo 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
155 Thành phố Bắc Ninh Phố Ngô Diễn 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
156 Thành phố Bắc Ninh Phố Tông Đản 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
157 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Thái Học 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
158 Thành phố Bắc Ninh Phố Phó Đức Chính 10.500.000 6.300.000 4.095.000 2.866.500 - Đất ở đô thị
159 Thành phố Bắc Ninh Phố Ngô Sách Tuân 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
160 Thành phố Bắc Ninh Phố Đặng Trần Côn 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
161 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Tri Phương 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
162 Thành phố Bắc Ninh Phố Niềm Xá 6.530.000 3.920.000 2.550.000 1.790.000 - Đất ở đô thị
163 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Xuân Huy 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.640.000 - Đất ở đô thị
164 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Đăng Sở 14.000.000 8.400.000 5.460.000 3.822.000 - Đất ở đô thị
165 Thành phố Bắc Ninh Phố Phạm Thịnh 12.540.000 7.524.000 4.890.600 3.423.420 - Đất ở đô thị
166 Thành phố Bắc Ninh Đường trong Khu Thượng Đồng Phường Vạn An 5.100.000 3.060.000 1.990.000 1.390.000 - Đất ở đô thị
167 Thành phố Bắc Ninh Đường Đỗ Nhân 10.000.000 6.000.000 3.900.000 2.730.000 - Đất ở đô thị
168 Thành phố Bắc Ninh Phố Thụ Ninh 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
169 Thành phố Bắc Ninh Phố Bắc Sơn 5.310.000 3.190.000 2.070.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
170 Thành phố Bắc Ninh Đường lên nhà khách UBND tỉnh cũ Từ giáp đường Lý Thường Kiệt - đến cổng nhà khách cũ 4.820.000 2.890.000 1.880.000 1.320.000 - Đất ở đô thị
171 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Nhân Bỉ 9.500.000 5.700.000 3.710.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
172 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Bá Linh 7.610.000 4.570.000 2.970.000 2.080.000 - Đất ở đô thị
173 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Thế Lộc 7.610.000 4.570.000 2.970.000 2.080.000 - Đất ở đô thị
174 Thành phố Bắc Ninh Đường Vũ Đạt 7.100.000 4.260.000 2.770.000 1.940.000 - Đất ở đô thị
175 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Lễ 7.610.000 4.570.000 2.970.000 2.080.000 - Đất ở đô thị
176 Thành phố Bắc Ninh Đường Đồng Chương 6.760.000 4.060.000 2.640.000 1.850.000 - Đất ở đô thị
177 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Cao Nhạc Từ giao đường Thiên Đức - đến giao đường Đồng Chương 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
178 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngũ Huyện Khê Từ giao đường Thiên Đức - đến hết địa phận thành phố Bắc Ninh 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
179 Thành phố Bắc Ninh Khu giãn dân Khúc Toại - Phường Khúc Xuyên 6.300.000 3.780.000 2.460.000 1.720.000 - Đất ở đô thị
180 Thành phố Bắc Ninh Khu giãn dân Trà Xuyên - Phường Khúc Xuyên 5.900.000 3.540.000 2.300.000 1.610.000 - Đất ở đô thị
181 Thành phố Bắc Ninh Phố Khúc Toại 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
182 Thành phố Bắc Ninh Phố Trà Xuyên 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
183 Thành phố Bắc Ninh Quốc lộ 18 mới Đoạn thuộc Khúc Xuyên, Phong Khê 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.640.000 - Đất ở đô thị
184 Thành phố Bắc Ninh Tỉnh lộ 286 Đoạn thuộc Khúc Xuyên, Phong Khê 10.200.000 6.120.000 3.980.000 2.790.000 - Đất ở đô thị
185 Thành phố Bắc Ninh Đường Phong Khê 1 Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ - đến thửa đất số 402 tờ bản đồ số 25 6.120.000 3.670.000 2.390.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
186 Thành phố Bắc Ninh Đường Phong Khê 2 từ (thửa 65 tờ bản đồ số 25) đến (thửa đất số 60 tờ bản đồ số 19) Từ thửa 65 tờ bản đồ số 25 - đến thửa đất số 60 tờ bản đồ số 19 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
187 Thành phố Bắc Ninh Đường Phong Khê 3 từ (thửa 55 tờ bản đồ số 19) đến (thửa 59 tờ bản đồ số 16) Từ thửa 55 tờ bản đồ số 19 - đến thửa 59 tờ bản đồ số 16 4.430.000 2.660.000 1.730.000 1.210.000 - Đất ở đô thị
188 Thành phố Bắc Ninh Đường Phong Khê 4 từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến (thửa 142 tờ bản đồ số 26) Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 142 tờ bản đồ số 26 6.120.000 3.670.000 2.390.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
189 Thành phố Bắc Ninh Đường Phong Khê 5 từ (thửa đất số 141 tờ bản đồ số 26) đến (thửa số 186 tờ bản đồ số 23) Từ thửa đất số 141 tờ bản đồ số 26 - đến thửa số 186 tờ bản đồ số 23 4.730.000 2.840.000 1.850.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
190 Thành phố Bắc Ninh Đường Phong Khê 6 từ (thửa đất số 107 tờ bản đồ số 20) đến (thửa số 01 tờ bản đồ số 17) Từ thửa đất số 107 tờ bản đồ số 20 - đến thửa số 01 tờ bản đồ số 17 4.430.000 2.660.000 1.730.000 1.210.000 - Đất ở đô thị
191 Thành phố Bắc Ninh Đường Cầu Tiên 6.200.000 3.720.000 2.420.000 1.690.000 - Đất ở đô thị
192 Thành phố Bắc Ninh Đường Cầu Rồng 6.200.000 3.720.000 2.420.000 1.690.000 - Đất ở đô thị
193 Thành phố Bắc Ninh Đường Dương Ổ 5.100.000 3.060.000 1.990.000 1.390.000 - Đất ở đô thị
194 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Quốc Ích 6.200.000 3.720.000 2.420.000 1.690.000 - Đất ở đô thị
195 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Khê 5.100.000 3.060.000 1.990.000 1.390.000 - Đất ở đô thị
196 Thành phố Bắc Ninh Đường trong khu dân cư phường Khắc Niệm 4.800.000 2.880.000 1.870.000 1.310.000 - Đất ở đô thị
197 Thành phố Bắc Ninh Đường Khắc Niệm 1 Từ thửa 126 tờ bản đồ số 20 - đến Ngã 3 trường THCS Khắc Niệm 4.800.000 2.880.000 1.870.000 1.310.000 - Đất ở đô thị
198 Thành phố Bắc Ninh Đường Khắc Niệm 2 Từ thửa 24 tờ bản đồ số 08 - đến Ngã 3 trường THCS Khắc Niệm 5.250.000 3.150.000 2.050.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
199 Thành phố Bắc Ninh Đường Khắc Niệm 3 Từ ngã 3 trường THCS Khắc Niệm - đến thửa số 47 tờ bản đồ số 17 5.250.000 3.150.000 2.050.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
200 Thành phố Bắc Ninh Đường Khắc Niệm 4 Từ thửa số 75 tờ bản đồ số 17 - đến tiếp giáp địa phận phường Hạp Lĩnh 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị