Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh

Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND, ban hành ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Khu vực này hiện có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự cải thiện hạ tầng và những dự án bất động sản quy mô lớn.

Tổng quan khu vực Thành phố Bắc Ninh

Thành phố Bắc Ninh, thủ phủ của tỉnh Bắc Ninh, là một trong những khu vực phát triển mạnh mẽ nhất của vùng đồng bằng sông Hồng. Nằm cách Hà Nội khoảng 30km về phía Đông Bắc, thành phố này có vị trí chiến lược trong việc kết nối các khu công nghiệp lớn như khu công nghiệp Quế Võ, Yên Phong, và Tiên Du.

Những khu vực này không chỉ là nơi phát triển sản xuất, mà còn thu hút một lượng lớn lao động và dân cư từ khắp nơi đổ về, tạo nên nhu cầu về nhà ở, đất đai, và cơ sở hạ tầng.

Một trong những yếu tố quan trọng khiến bất động sản tại Thành phố Bắc Ninh tăng trưởng mạnh mẽ là việc đầu tư vào hạ tầng giao thông. Năm 2020, việc nâng cấp các tuyến đường lớn như Quốc lộ 18 và Quốc lộ 1A giúp kết nối nhanh chóng giữa Thành phố Bắc Ninh với thủ đô Hà Nội và các tỉnh lân cận.

Đồng thời, với các dự án như tuyến đường cao tốc Hà Nội – Bắc Giang và các tuyến metro, thành phố này đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, thành phố còn chú trọng phát triển các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện, và các khu thương mại. Quy hoạch đô thị hiện đại và các dự án xây dựng khu dân cư mới đã tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Bắc Ninh

Giá đất tại Thành phố Bắc Ninh có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất tại khu vực này lên tới 45.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 10.836 đồng/m². Mức giá trung bình của đất tại Thành phố Bắc Ninh hiện tại là 8.677.984 đồng/m². Sự phân hóa này thể hiện rõ nét sự chênh lệch giữa các khu vực gần trung tâm và các khu vực ngoại thành.

Đối với các khu đất tại trung tâm thành phố, nơi tập trung các dịch vụ tiện ích, các khu vực gần các tuyến đường chính và các khu công nghiệp có mức giá đất cao nhất. Đây là những vị trí lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn phát triển dự án thương mại, văn phòng hoặc các khu chung cư.

Ngược lại, giá đất tại các khu vực ngoại thành và vùng lân cận thấp hơn nhiều, nhưng lại có tiềm năng tăng giá trong tương lai nhờ vào sự phát triển hạ tầng và mật độ dân cư ngày càng tăng.

Với mức giá đất trung bình hiện tại, các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn nếu nhắm vào các khu vực ngoại thành, nơi giá đất còn nhiều tiềm năng tăng trưởng. Những khu đất ở trung tâm, mặc dù có giá cao, nhưng lại mang lại lợi nhuận ngắn hạn cao hơn khi cho thuê hoặc phát triển các dự án thương mại.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Bắc Ninh

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Thành phố Bắc Ninh là sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp và dịch vụ.

Thành phố là trung tâm sản xuất của nhiều tập đoàn lớn trong các ngành công nghiệp điện tử, cơ khí, dệt may, và sản xuất linh kiện. Điều này tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở cho công nhân và các chuyên gia, làm tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản.

Thành phố Bắc Ninh cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu đô thị mới và các khu dân cư cao cấp để phục vụ nhu cầu nhà ở cho dân cư đang ngày càng tăng. Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, sân bay quốc tế Nội Bài, và các khu công nghiệp mới đang tạo cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản tại khu vực này.

Thêm vào đó, việc phát triển du lịch cũng là một yếu tố quan trọng. Thành phố Bắc Ninh nổi tiếng với các di tích lịch sử như chùa Phật Tích, Khu di tích Lăng Kinh Dương Vương, và các lễ hội truyền thống như lễ hội Quan họ.

Đây là yếu tố hỗ trợ phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các dịch vụ khách sạn, homestay, phục vụ nhu cầu du lịch.

Với các yếu tố như sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp lớn, và tiềm năng du lịch, bất động sản tại Thành phố Bắc Ninh đang là một trong những lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Mặc dù giá đất có sự phân hóa rõ rệt, nhưng khu vực này vẫn còn rất nhiều tiềm năng để phát triển. Đầu tư dài hạn tại các khu vực ngoại thành sẽ mang lại lợi nhuận hấp dẫn, trong khi các khu vực trung tâm thích hợp cho các dự án ngắn hạn hoặc phát triển thương mại. Nhà đầu tư cần theo dõi chặt chẽ các dự án hạ tầng và chính sách quy hoạch để đưa ra quyết định đúng đắn, tận dụng cơ hội phát triển mạnh mẽ của Thành phố Bắc Ninh.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bắc Ninh là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bắc Ninh là: 10.836 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Bắc Ninh là: 8.799.548 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
299

Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Nhân Tông Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến giao đường Nguyễn Văn Cừ 14.112.000 8.470.000 5.509.000 3.857.000 - Đất SX-KD đô thị
1602 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Nhân Tông Từ giao Nguyễn Văn Cừ - đến giao phố Phạm Thịnh 10.500.000 6.300.000 4.095.000 2.870.000 - Đất SX-KD đô thị
1603 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Hoa Thám Từ giao phố Phạm Thịnh - đến giao đường Nguyễn Văn Cừ 9.450.000 5.670.000 3.689.000 2.583.000 - Đất SX-KD đô thị
1604 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Hoa Thám Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ - đến giao đường Lê Thái Tổ 18.900.000 11.340.000 7.371.000 5.159.000 - Đất SX-KD đô thị
1605 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Hoa Thám Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến giao đường Bình Than 14.679.000 8.806.000 5.726.000 4.011.000 - Đất SX-KD đô thị
1606 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Hoa Thám Từ giao đường Bình Than - đến giao đường Đoàn Phú Tứ 11.270.000 6.762.000 4.396.000 3.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1607 Thành phố Bắc Ninh Đường Luy Lâu 11.312.000 6.790.000 4.417.000 3.094.000 - Đất SX-KD đô thị
1608 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thần Tông Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến giao đường Nguyễn Văn Cừ 13.545.000 8.127.000 5.285.000 3.703.000 - Đất SX-KD đô thị
1609 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thần Tông Từ giao Nguyễn Văn Cừ - đến giao phố Phạm Thịnh 9.800.000 5.880.000 3.822.000 2.674.000 - Đất SX-KD đô thị
1610 Thành phố Bắc Ninh Đường Phạm Ngũ Lão Từ đường Lý Quốc Sư - đến đường Lê Lai 9.240.000 5.544.000 3.605.000 2.527.000 - Đất SX-KD đô thị
1611 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Anh Tông Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ - đến giao đường Lê Thái Tổ 14.630.000 8.778.000 5.705.000 3.997.000 - Đất SX-KD đô thị
1612 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Anh Tông Từ giao đường Lê Thái Tổ - đến giao đường Lê Lai 15.400.000 9.240.000 6.006.000 4.207.000 - Đất SX-KD đô thị
1613 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Thánh Tông 7.840.000 4.704.000 3.059.000 2.142.000 - Đất SX-KD đô thị
1614 Thành phố Bắc Ninh Đường Triệu Việt Vương 10.178.000 6.104.000 3.969.000 2.779.000 - Đất SX-KD đô thị
1615 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Quốc Sư 9.240.000 5.544.000 3.605.000 2.527.000 - Đất SX-KD đô thị
1616 Thành phố Bắc Ninh Đường từ cống 5 cửa đến tiếp giáp xã Tam Đa Từ cống 5 cửa - đến tiếp giáp xã Tam Đa 3.780.000 2.268.000 1.477.000 1.036.000 - Đất SX-KD đô thị
1617 Thành phố Bắc Ninh Đường từ cống 5 cửa đến hết địa phận Vạn An (đường đi Tỉnh lộ 286) Từ cống 5 cửa - đến hết địa phận Vạn An (đường đi Tỉnh lộ 286) 4.200.000 2.520.000 1.638.000 1.148.000 - Đất SX-KD đô thị
1618 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Công Hãng Từ giao đường Rạp Hát - đến giao đường Âu Cơ 7.875.000 4.725.000 3.073.000 2.149.000 - Đất SX-KD đô thị
1619 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Công Hãng Từ giao đường Âu Cơ - đến giao đường Lạc Long Quân 6.825.000 4.095.000 2.660.000 1.862.000 - Đất SX-KD đô thị
1620 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Lai Từ giao đường Nguyễn Quyền - đến giao đường Lý Anh Tông 8.400.000 5.040.000 3.276.000 2.296.000 - Đất SX-KD đô thị
1621 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Lai Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Bình Than 6.300.000 3.780.000 2.457.000 1.722.000 - Đất SX-KD đô thị
1622 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thánh Tông Từ giao đường Lê Lai (Võ Cường 78 cũ) - đến giao đường Lý Anh Tông 9.100.000 5.460.000 3.549.000 2.485.000 - Đất SX-KD đô thị
1623 Thành phố Bắc Ninh Đường Lý Thánh Tông Từ giao đường Lý Anh Tông - đến giao đường Lê Lai (Võ Cường 106 cũ) 6.930.000 4.158.000 2.702.000 1.890.000 - Đất SX-KD đô thị
1624 Thành phố Bắc Ninh Đường Âu Cơ (Đường Kinh Bắc Hòa Long Cũ) Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Hồ Ngọc Lân 15.421.000 9.254.000 6.013.000 4.207.000 - Đất SX-KD đô thị
1625 Thành phố Bắc Ninh Đường Âu Cơ (Đường Kinh Bắc Hòa Long Cũ) Từ giao đường Hồ Ngọc Lân - đến giao đường Tạ Quang Bửu 13.965.000 8.379.000 5.446.000 3.815.000 - Đất SX-KD đô thị
1626 Thành phố Bắc Ninh Đường Âu Cơ (Đường Kinh Bắc Hòa Long Cũ) Từ giao đường Tạ Quang Bửu - đến hết tuyến 12.334.000 7.399.000 4.809.000 3.367.000 - Đất SX-KD đô thị
1627 Thành phố Bắc Ninh Đường Lạc Long Quân Từ giao đường Ngô Gia Tự - đến giao đường Nguyễn Văn Huyên 15.470.000 9.282.000 6.034.000 4.221.000 - Đất SX-KD đô thị
1628 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Hồng Phong Từ giao đường Nguyễn Công Hãng - đến giao đường Hồ Ngọc Lân 9.947.000 5.971.000 3.878.000 2.716.000 - Đất SX-KD đô thị
1629 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Hồng Phong Từ giao đường Hồ Ngọc Lân - đến giao đường Tạ Quang Bửu 9.520.000 5.712.000 3.710.000 2.597.000 - Đất SX-KD đô thị
1630 Thành phố Bắc Ninh Đường Lê Hồng Phong Từ giao đường Tạ Quang Bửu - đến hết tuyến 8.330.000 4.998.000 3.248.000 2.275.000 - Đất SX-KD đô thị
1631 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Thị Minh Khai 9.359.000 5.614.000 3.647.000 2.555.000 - Đất SX-KD đô thị
1632 Thành phố Bắc Ninh Đường Chu Văn An 9.359.000 5.614.000 3.647.000 2.555.000 - Đất SX-KD đô thị
1633 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Sĩ Liên 9.359.000 5.614.000 3.647.000 2.555.000 - Đất SX-KD đô thị
1634 Thành phố Bắc Ninh Đường Tạ Quang Bửu 9.359.000 5.614.000 3.647.000 2.555.000 - Đất SX-KD đô thị
1635 Thành phố Bắc Ninh Đường Hoàng Văn Thụ 9.359.000 5.614.000 3.647.000 2.555.000 - Đất SX-KD đô thị
1636 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngô Quyền 9.359.000 5.614.000 3.647.000 2.555.000 - Đất SX-KD đô thị
1637 Thành phố Bắc Ninh Đường Tô Hiến Thành 9.359.000 5.614.000 3.647.000 2.555.000 - Đất SX-KD đô thị
1638 Thành phố Bắc Ninh Phố Lê Đức Thọ 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1639 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Đức Cảnh 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1640 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Bình 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1641 Thành phố Bắc Ninh Phố Mạc Thị Bưởi 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1642 Thành phố Bắc Ninh Phố Lê Thanh Nghị 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1643 Thành phố Bắc Ninh Phố Ngô Xuân Quảng 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1644 Thành phố Bắc Ninh Phố Y Na 5.775.000 3.465.000 2.252.250 1.576.575 - Đất SX-KD đô thị
1645 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn An Ninh 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1646 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Nhân Kỉnh 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1647 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Bá Tuấn 8.778.000 5.266.800 3.423.420 2.396.394 - Đất SX-KD đô thị
1648 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Công Trứ 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1649 Thành phố Bắc Ninh Phố Lê Trọng Tấn 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1650 Thành phố Bắc Ninh Phố Trần Đại Nghĩa 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1651 Thành phố Bắc Ninh Phố Tô Ngọc Vân 7.350.000 4.410.000 2.866.500 2.006.550 - Đất SX-KD đô thị
1652 Thành phố Bắc Ninh Phố Xuân Diệu 7.350.000 4.410.000 2.866.500 2.006.550 - Đất SX-KD đô thị
1653 Thành phố Bắc Ninh Phố Thị Chung 7.350.000 4.410.000 2.866.500 2.006.550 - Đất SX-KD đô thị
1654 Thành phố Bắc Ninh Phố Vũ Trọng Phụng 7.343.000 4.405.800 2.863.770 2.004.639 - Đất SX-KD đô thị
1655 Thành phố Bắc Ninh Phế Kim Lân 9.800.000 5.880.000 3.822.000 2.675.400 - Đất SX-KD đô thị
1656 Thành phố Bắc Ninh Phố Tản Đà 7.350.000 4.410.000 2.866.500 2.006.550 - Đất SX-KD đô thị
1657 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Công Hoan 7.350.000 4.410.000 2.866.500 2.006.550 - Đất SX-KD đô thị
1658 Thành phố Bắc Ninh Phố Hàn Mặc Tử 7.350.000 4.410.000 2.866.500 2.006.550 - Đất SX-KD đô thị
1659 Thành phố Bắc Ninh Phố Văn Cao 7.350.000 4.410.000 2.866.500 2.006.550 - Đất SX-KD đô thị
1660 Thành phố Bắc Ninh Phố Bùi Xuân Phái 7.350.000 4.410.000 2.866.500 2.006.550 - Đất SX-KD đô thị
1661 Thành phố Bắc Ninh Phố Hoài Thanh 9.450.000 5.670.000 3.685.500 2.579.850 - Đất SX-KD đô thị
1662 Thành phố Bắc Ninh Phố Nam Cao 9.450.000 5.670.000 3.685.500 2.579.850 - Đất SX-KD đô thị
1663 Thành phố Bắc Ninh Phố Yên Mẫn Từ đường Chu Văn An - đến đường H quy hoạch 4.200.000 2.520.000 1.638.000 1.148.000 - Đất SX-KD đô thị
1664 Thành phố Bắc Ninh Phố Lương Ngọc Quyến 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1665 Thành phố Bắc Ninh Phố Lương Văn Can 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1666 Thành phố Bắc Ninh Phố Ngô Luân 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1667 Thành phố Bắc Ninh Phố Đào Duy Từ 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1668 Thành phố Bắc Ninh Phố Xuân Thủy 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1669 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Khắc Cần 9.800.000 5.880.000 3.822.000 2.675.400 - Đất SX-KD đô thị
1670 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Tự Cường 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1671 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Tất Thông 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1672 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Tảo 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1673 Thành phố Bắc Ninh Phố Ngô Diễn 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1674 Thành phố Bắc Ninh Phố Tông Đản 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1675 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Thái Học 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1676 Thành phố Bắc Ninh Phố Phó Đức Chính 7.350.000 4.410.000 2.866.500 2.006.550 - Đất SX-KD đô thị
1677 Thành phố Bắc Ninh Phố Ngô Sách Tuân 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1678 Thành phố Bắc Ninh Phố Đặng Trần Côn 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1679 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Tri Phương 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1680 Thành phố Bắc Ninh Phố Niềm Xá 4.571.000 2.744.000 1.785.000 1.253.000 - Đất SX-KD đô thị
1681 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Xuân Huy 4.200.000 2.520.000 1.638.000 1.148.000 - Đất SX-KD đô thị
1682 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Đăng Sở 9.800.000 5.880.000 3.822.000 2.675.400 - Đất SX-KD đô thị
1683 Thành phố Bắc Ninh Phố Phạm Thịnh 8.778.000 5.266.800 3.423.420 2.396.394 - Đất SX-KD đô thị
1684 Thành phố Bắc Ninh Đường trong Khu Thượng Đồng Phường Vạn An 3.570.000 2.142.000 1.393.000 973.000 - Đất SX-KD đô thị
1685 Thành phố Bắc Ninh Đường Đỗ Nhân 7.000.000 4.200.000 2.730.000 1.911.000 - Đất SX-KD đô thị
1686 Thành phố Bắc Ninh Phố Thụ Ninh 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1687 Thành phố Bắc Ninh Phố Bắc Sơn 3.717.000 2.233.000 1.449.000 1.015.000 - Đất SX-KD đô thị
1688 Thành phố Bắc Ninh Đường lên nhà khách UBND tỉnh cũ Từ giáp đường Lý Thường Kiệt - đến cổng nhà khách cũ 3.374.000 2.023.000 1.316.000 924.000 - Đất SX-KD đô thị
1689 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Nhân Bỉ 6.650.000 3.990.000 2.597.000 1.820.000 - Đất SX-KD đô thị
1690 Thành phố Bắc Ninh Đường Trần Bá Linh 5.327.000 3.199.000 2.079.000 1.456.000 - Đất SX-KD đô thị
1691 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Thế Lộc 5.327.000 3.199.000 2.079.000 1.456.000 - Đất SX-KD đô thị
1692 Thành phố Bắc Ninh Đường Vũ Đạt 4.970.000 2.982.000 1.939.000 1.358.000 - Đất SX-KD đô thị
1693 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Lễ 5.327.000 3.199.000 2.079.000 1.456.000 - Đất SX-KD đô thị
1694 Thành phố Bắc Ninh Đường Đồng Chương 4.732.000 2.842.000 1.848.000 1.295.000 - Đất SX-KD đô thị
1695 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Cao Nhạc Từ giao đường Thiên Đức - đến giao đường Đồng Chương 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1696 Thành phố Bắc Ninh Đường Ngũ Huyện Khê Từ giao đường Thiên Đức - đến hết địa phận thành phố Bắc Ninh 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1697 Thành phố Bắc Ninh Khu giãn dân Khúc Toại - Phường Khúc Xuyên 4.410.000 2.646.000 1.722.000 1.204.000 - Đất SX-KD đô thị
1698 Thành phố Bắc Ninh Khu giãn dân Trà Xuyên - Phường Khúc Xuyên 4.130.000 2.478.000 1.610.000 1.127.000 - Đất SX-KD đô thị
1699 Thành phố Bắc Ninh Phố Khúc Toại 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1700 Thành phố Bắc Ninh Phố Trà Xuyên 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị